GV dạy trẻ thực hành với bộ Em học toán để giúp trẻ nhận biết và phân biệt nội dung cột bên | - Số từ 1-5 - Bảng màu | ||||
4.2 Môi trường xung quanh Trẻ nhận biết tên gọi, đặc điểm: - Một số đồ vật đơn giản: bàn, ghế, cốc, mũ... - Con vật nuôi, sống dưới nước, sống trong rừng - Phương tiện giao thông: ô tô, xe máy, máy bay - Quả: Nhận biết tên gọi quả cam, na, chuối, đu đủ.. - Rau: Nhận biết tên gọi rau bắp cải, rau ngót | - Trò chơi - Xem tranh - Phát âm mẫu | - Đồ vật - Lô tô - Vật thật - Theo nội dung cột bên | |||
4.3 Tạo hình - Cầm bút vẽ hình đơn giản: lá cây, ông mặt trời, đám mây, ngôi nhà, bông hoa - Tập tô màu trong khung hình | Cát, vẽ, nặn mẫu cho trẻ bắt chước theo | - Giấy - Bút màu - Đất nặn | |||
4.4.Văn học - Nghe kể chuyện và kể: Thỏ con không vâng lời, hai chú dê con, đôi bạn nhỏ, chú vịt xám, cây táo - Nghe đọc và đọc bài thơ: Cô giáo, yêu mẹ, bàn tay cô giáo, chi chi chành chành, kéo cưa lừa xẻ, con cá vàng | Cho xem tranh truyện và trò chuyện về nội dung | -Câu chuyện: Thần sắt - Bài thơ: Cô giáo, | |||
4.5. Âm nhạc - Nghe và hát bài: cả nhà thương nhau, Trường của cháu đây là trường mầm non, quả, thật là hay, trời nắng trời mưa, lai ô tô, một con vịt | Người lớn hát cho trẻ nghe, cho trẻ nghe băng trẻ thơ hát | Đĩa nhạc Lời hát | |||
4.6 Trò chơi: Biết chơi trò chơi xé giấy, trời nắng trời mưa, chi chi chành chành, tập tầm vông, cho em ăn, xây tháp, tập làm tiêng kêu của con vật | |||||
5. Kĩ năng xã hội | |||||
Sinh hoạt hàng ngày: Biết hòa đồng với các bạn | |||||
6. Hành vi Giảm thiểu hành vi thích chơi một mình, hay nói các từ linh tinh, quay tròn |
Có thể bạn quan tâm!
- Vũ Ngọc Khánh, Phạm Minh Thảo, Nguyễn Thị Thu Hà (2003), Từ Điển Văn Hóa Giáo Dục Việt Nam, Nxb Văn Hóa Thông Tin Hà Nội .
- Rutter, M (1968), Concepts Of Autism: A Rewiew Of Research , Journal Of Child Psychology And Psychiatry.
- Anh (Chị) Nêu Những Biện Pháp Anh Chị Sử Dung Nhằm Phát Triển Kĩ Năng Giao Tiếp Cho Ttk?
- Biện pháp phát triển kỹ năng giao tiếp cho trẻ tự kỷ 3 - 4 tuổi - 25
- Biện pháp phát triển kỹ năng giao tiếp cho trẻ tự kỷ 3 - 4 tuổi - 26
Xem toàn bộ 216 trang tài liệu này.
Lưu ý:
- Mục tiêu trọng tâm là phát triển KN sử dụng ngôn ngữ cho ĐA, giúp con biết sử dụng lời nói, hành động, âm thanh trong giao tiếp hàng ngày.
- Phụ huynh cần mạnh dạn trao đổi với giáo viên hòa nhập và GV đặc biệt tại lớp.
- Giáo viên cần xây dựng vòng tay bạn bè cho trẻ tại lớp, khuyến khích trẻ tham gia tò chơi, giao tiếp với các bạn.
- Hoạt động hỗ trợ cá nhân của ĐA được thực hiện tại lớp và tại một trung tâm CTS gần trường ở nhà cần được duy trì thường xuyên.
Người thực hiên kế hoạch
Ban giám hiệu Phụ huynh Giáo viên hòa nhập Giáo viên hỗ trợ cá nhân
PHỤ LỤC 4.E
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CÁ NHÂN NĂM HỌC 2010 - 2011
Họ và tên trẻ: DKH Ngày sinh : 24/10/2008
1. Đánh giá mức độ hiện tại (Nội dung mục 3.2.5 của luận án)
2. Mục tiêu năm: từ tháng 9/2010 đến tháng 5/2011
a) Mục tiêu chung
Dạy cho ĐA biết nghe hiểu nội dung giao tiếp, chú ý vào hoạt động và biết sử dụng lời nói trong giao tiếp. KNGT đạt 15 đến 20 điểm của Tiêu chí đánh giá KNGT.
b) Mục tiêu cụ thể
Cách tiến hành | Phương tiện | Kết quả | |||
1. Vận động thô - Đi tiến, đi lùi - Thực hiện động tác của bài tập phát triển chung - Đi xe đạp 3 bánh - Ném bóng, đá bóng, truyền bóng | Cho trẻ tham gia vào hoạt động, giáo viên làm mẫu, trẻ bắt chước theo | - Cầu thang - Bài thể dục sáng | |||
2. Vận động tinh - Xâu hạt, cài khuy áo - Xúc hạt đỗ bỏ vào lọ - Biết lăn tròn, ấn bẹt, nặn hình quả | Làm mẫu cho trẻ cầm kéo cắt giấy, xếp hình, xúc hạt, nhặt hạt, nặn quả... | - Giấy, kéo - Hình khối - hạt đỗ | |||
3. Ngôn ngữ - giao tiếp | |||||
3.1 Chú ý - Tập trung vào chỉ dẫn của đối tượng giao tiếp - Nhìn vào đồ vật trong một thời gian ngắn - Tập trung vào một nhiệm vụ và lắng nghe được những hướng dẫn | Ngồi đối diện với trẻ. Hướng trẻ chú ý vào nhiệm vụ và lắng nghe, hiểu được những hướng dẫn | Tình huống hàng ngày | |||
3.2 Bắt chước - Bắt chước hành động của người khác - Bắt chước âm thanh của người khác - Bắt chước lời nói của người khác - Bắt chước cử chỉ/ điệu bộ của người khác | Làm mẫu cho trẻ bắt chước theo. Lúc đầu là những âm thanh, hành động sau đó đến lời nói | Hoạt động hàng ngày | |||
3.3 Luân phiên - Đáp ứng yêu cầu của người khác - Chờ đến lượt mình khi hoạt động - Lần lượt sử dụng đồ vật, đồ chơi trong hoạt động - Khởi đầu hội thoại và chờ người giao tiếp đáp lại | Yêu cầu trẻ thực hiện luân phiên giữa cô và trẻ, giữa trẻ và bạn, giữa trẻ và bố mẹ | Tình huống hàng ngày | |||
3.4. Nghe hiểu ngôn ngữ - Hiểu chỉ dẫn bằng lời kết hợp với cử chỉ, hành động - Hiểu được những chỉ dẫn bằng lời nói - Hiểu tranh, đồ vật và chỉ vào tranh, đồ vật khi được nêu tên - Hiểu được các cử chỉ thể hiện cảm xúc | Sử dụng lời nói, hành động và các hình ảnh có nhiều chủ đề cùng trò chuyện với trẻ để giúp trẻ hiểu | Tình huống hàng ngày | |||
3.5 Sử dụng ngôn ngữ - Sử dụng cử chỉ/lời nói/hành động để chào và chia tay, cảm ơn, xin lỗi - Sử dụng cử chỉ/lời nói để yêu cầu, từ chối | Yêu cầu trẻ sử dụng lời nói để giao tiếp với mọi người xung quanh. | Tình huống hàng ngày |
GV dạy trẻ thực hành với bộ Em học toán để giúp trẻ nhận biết và phân biệt nội dung cột bên | - Số từ 1-10 - Bảng màu | ||||
4.2 Môi trường xung quanh Trẻ nhận biết tên gọi, đặc điểm: - Một số đồ vật đơn giản: bàn, ghế, cốc, mũ... - Con vật nuôi, sống dưới nước, sống trong rừng - Phương tiện giao thông: ô tô, xe máy, máy bay - Quả: Nhận biết tên gọi quả cam, na, chuối, đu đủ.. - Rau: Nhận biết tên gọi rau bắp cải, rau ngót - Nghề: nhận biết nghề bác sỹ, bộ đội, giáo viên qua tranh - HTTN: Nhận biết trời nắng, trời mưa | - Trò chơi - Xem tranh - Phát âm mẫu | - Đồ vật - Lô tô - Vật thật - Theo nội dung cột bên | |||
4.3 Tạo hình - Cầm bút vẽ hình đơn giản: lá cây, ông mặt trời, đám mây, ngôi nhà, bông hoa - Tập tô màu trong khung hình | Cát, vẽ, nặn mẫu cho trẻ bắt chước theo | - Giấy - Bút màu - Đất nặn | |||
4.4.Văn học - Dạy cho DKH biết khoe - Nghe đọc và đọc bài thơ: Cô giáo, yêu mẹ, bàn tay cô giáo, chi chi chành chành, kéo cưa lừa xẻ, con cá vàng | Cho xem tranh truyện và trò chuyện về nội dung | -Câu chuyện: Thần sắt - Bài thơ: Cô giáo, | |||
4.5. Âm nhạc - Nghe và hát bài: cả nhà thương nhau, Trường của cháu đây là trường mầm non, quả, thật là hay, trời nắng trời mưa, lai ô tô, một con vịt | Người lớn hát cho trẻ nghe, cho trẻ nghe băng trẻ thơ hát | Đĩa nhạc Lời hát | |||
4.6 Trò chơi: Biết chơi trò chơi xé giấy, trời nắng trời mưa, chi chi chành chành, tập tầm vông, cho em ăn, xây tháp, tập làm tiếng kêu của con vật | |||||
5. Kĩ năng xã hội | |||||
DKH biết thực hiện các nề nếp ở lớp và ở nhà | Như trên | Tình huống | |||
6. Hành vi Giảm thiểu hành vi đi nhón chân, nhại lời, nói các từ linh tinh |
Lưu ý:
- Mục tiêu trọng tâm là phát triển KN sử dụng ngôn ngữ cho DKH, giúp con biết sử dụng lời nói, hành động, âm thanh trong giao tiếp hàng ngày.
- Phụ huynh cần mạnh dạn trao đổi với GV hòa nhập và giáo viên đặc biệt tại lớp.
- Giáo viên cần xây dựng vòng tay bạn bè cho trẻ tại lớp, khuyến khích trẻ tham gia tò chơi, giao tiếp với các bạn.
- Hoạt động hỗ trợ cá nhân của DKH được thực hiện tại lớp và có 01 giáo viên GDĐB hỗ trợ tại lớp hàng ngày cho DKH ở tất cả hoạt động.
Người thực hiên kế hoạch
Ban giám hiệu Phụ huynh Giáo viên hòa nhập Giáo viên hỗ trợ cá nhân
PHỤ LỤC 5
SỐ LIỆU TRUNG GIAN
Thực trạng KNGT – trước thực nghiệm
Số lượng | Cực tiểu | Cực đại | Trung bình | Độ lệch chuẩn | Thống kê mô tả | Sai số chuẩn | Thống kê mô tả | Sai số chuẩn | |
Tháng tuổi | 30 | 36.00 | 47.00 | 40.2000 | 3.38760 | .129 | .427 | -1.277 | .833 |
Nhóm kĩ năng Tập trung chú ý | 30 | .00 | 9.00 | 2.1667 | 2.70483 | 1.256 | .427 | .471 | .833 |
Nhóm kĩ năng Bắt chước | 30 | .00 | 8.00 | 1.8333 | 2.40808 | 1.194 | .427 | .429 | .833 |
Nhóm kĩ năng Luân Phiên | 30 | .00 | 4.00 | 1.3000 | 1.39333 | .649 | .427 | -.824 | .833 |
Nhóm kĩ năng Nghe hiểu ngôn ngữ | 30 | .00 | 7.00 | 1.8333 | 1.96668 | 1.269 | .427 | 1.405 | .833 |
Nhóm KN Sử dụng ngôn ngữ | 30 | .00 | 9.00 | 2.3667 | 2.57954 | 1.062 | .427 | .262 | .833 |
Tổng điểm | 30 | 1.00 | 28.00 | 9.5000 | 7.34260 | 1.011 | .427 | .507 | .833 |
Hợp lệ | 30 |
Điểm sau thực nghiệm
Số lượng | Cực tiểu | Cực đại | Trung bình | Độ lệch chuẩn | Thống kê mô tả | Sai số chuẩn | Thống kê mô tả | Sai số chuẩn | |
Tháng tuổi | 15 | 36.00 | 47.00 | 41.8667 | 3.50238 | -.217 | .580 | -.108 | 1.121 |
Nhóm kĩ năng Tập trung chú ý | 15 | .00 | 6.00 | 3.4000 | 2.22967 | -.360 | .580 | -1.109 | 1.121 |
Nhóm kĩ năng Bắt chước | 15 | 1.00 | 9.00 | 4.7333 | 2.49189 | .542 | .580 | -.716 | 1.121 |
Nhóm kĩ năng Luân Phiên | 15 | 1.00 | 6.00 | 3.2667 | 1.33452 | .477 | .580 | -.007 | 1.121 |
Nhóm kĩ năng Nghe hiểu ngôn ngữ | 15 | .00 | 6.00 | 2.7333 | 1.70992 | .281 | .580 | -.753 | 1.121 |
Nhóm KN Sử dụng ngôn ngữ | 15 | .00 | 6.00 | 3.2000 | 2.07709 | -.086 | .580 | -1.184 | 1.121 |
Tổng điểm | 15 | 8.00 | 27.00 | 17.3333 | 6.13732 | .038 | .580 | -1.232 | 1.121 |
Hợp lệ | 15 |
Sau thực nghiệm trẻ 1: Nh.A
Số lượng | Cực tiểu | Cực đại | Trung bình | Độ lệch chuẩn | Thống kê mô tả | Sai số chuẩn | |
Tháng tuổi | 3 | 42.00 | 48.00 | 45.0000 | 3.00000 | .000 | 1.225 |
Nhóm kĩ năng Tập trung chú ý | 3 | 2.00 | 4.00 | 3.0000 | 1.00000 | .000 | 1.225 |
Nhóm kĩ năng Bắt chước | 3 | 4.00 | 6.00 | 5.3333 | 1.15470 | -1.732 | 1.225 |
Nhóm kĩ năng Luân Phiên | 3 | 2.00 | 6.00 | 4.3333 | 2.08167 | -1.293 | 1.225 |
Nhóm kĩ năng Nghe hiểu ngôn ngữ | 3 | 3.00 | 6.00 | 4.6667 | 1.52753 | -.935 | 1.225 |
Nhóm KN Sử dụng ngôn ngữ | 3 | .00 | 4.00 | 2.0000 | 2.00000 | .000 | 1.225 |
Tổng điểm | 3 | 11.00 | 26.00 | 19.3333 | 7.63763 | -.935 | 1.225 |
Hợp lệ | 3 |
Sau thực nghiệm trẻ 2: DA
Số lượng | Cực tiểu | Cực đại | Trung bình | Độ lệch chuẩn | Thống kê mô tả | Sai số chuẩn | |
Tháng tuổi | 3 | 42.00 | 48.00 | 45.0000 | 3.00000 | .000 | 1.225 |
Nhóm kĩ năng Tập trung chú ý | 3 | .00 | 5.00 | 3.0000 | 2.64575 | -1.458 | 1.225 |
Nhóm kĩ năng Bắt chước | 3 | 6.00 | 9.00 | 8.0000 | 1.73205 | -1.732 | 1.225 |
Nhóm kĩ năng Luân Phiên | 3 | 1.00 | 3.00 | 2.3333 | 1.15470 | -1.732 | 1.225 |
Nhóm kĩ năng Nghe hiểu ngôn ngữ | 3 | .00 | 4.00 | 2.0000 | 2.00000 | .000 | 1.225 |
Nhóm KN Sử dụng ngôn ngữ | 3 | 1.00 | 6.00 | 3.6667 | 2.51661 | -.586 | 1.225 |
Tổng điểm | 3 | 8.00 | 27.00 | 19.0000 | 9.84886 | -1.244 | 1.225 |
Hợp lệ | 3 |
Sau thực nghiệm trẻ 3: MĐ
Số lượng | Cực tiểu | Cực đại | Trung bình | Độ lệch chuẩn | Thống kê mô tả | Sai số chuẩn | |
Tháng tuổi | 3 | 42.00 | 48.00 | 45.0000 | 3.00000 | .000 | 1.225 |
Nhóm kĩ năng Tập trung chú ý | 3 | .00 | 6.00 | 4.0000 | 3.46410 | -1.732 | 1.225 |
Nhóm kĩ năng Bắt chước | 3 | 4.00 | 8.00 | 6.0000 | 2.00000 | .000 | 1.225 |
Nhóm kĩ năng Luân Phiên | 3 | 1.00 | 3.00 | 2.3333 | 1.15470 | -1.732 | 1.225 |
Nhóm kĩ năng Nghe hiểu ngôn ngữ | 3 | .00 | 4.00 | 2.0000 | 2.00000 | .000 | 1.225 |
Nhóm KN Sử dụng ngôn ngữ | 3 | 1.00 | 2.00 | 1.6667 | .57735 | -1.732 | 1.225 |
Tổng điểm | 3 | 8.00 | 23.00 | 16.0000 | 7.54983 | -.586 | 1.225 |
Hợp lệ | 3 |
Sau thực nghiệm trẻ 4: ĐA
Số lượng | Cực tiểu | Cực đại | Trung bình | Độ lệch chuẩn | Thống kê mô tả | Sai số chuẩn | |
Tháng tuổi | 3 | 36.00 | 42.00 | 39.0000 | 3.00000 | .000 | 1.225 |
Nhóm kĩ năng Tập trung chú ý | 3 | .00 | 2.00 | .6667 | 1.15470 | 1.732 | 1.225 |
Nhóm kĩ năng Bắt chước | 3 | 3.00 | 3.00 | 3.0000 | .00000 | . | . |
Nhóm kĩ năng Luân Phiên | 3 | 3.00 | 4.00 | 3.6667 | .57735 | -1.732 | 1.225 |
Nhóm kĩ năng Nghe hiểu ngôn ngữ | 3 | 1.00 | 2.00 | 1.6667 | .57735 | -1.732 | 1.225 |
Nhóm KN Sử dụng ngôn ngữ | 3 | 5.00 | 6.00 | 5.6667 | .57735 | -1.732 | 1.225 |
Tổng điểm | 3 | 12.00 | 17.00 | 14.6667 | 2.51661 | -.586 | 1.225 |
Hợp lệ | 3 |
Sau thực nghiệm trẻ 5: DKH
Số lượng | Cực tiểu | Cực đại | Trung bình | Độ lệch chuẩn | Thống kê mô tả | Sai số chuẩn | |
Tháng tuổi | 3 | 37.00 | 43.00 | 40.0000 | 3.00000 | .000 | 1.225 |
Nhóm kĩ năng Tập trung chú ý | 3 | 3.00 | 6.00 | 4.3333 | 1.52753 | .935 | 1.225 |
Nhóm kĩ năng Bắt chước | 3 | 1.00 | 4.00 | 2.3333 | 1.52753 | .935 | 1.225 |
Nhóm kĩ năng Luân Phiên | 3 | 2.00 | 5.00 | 3.3333 | 1.52753 | .935 | 1.225 |
Nhóm kĩ năng Nghe hiểu ngôn ngữ | 3 | 1.00 | 4.00 | 3.0000 | 1.73205 | -1.732 | 1.225 |
Nhóm KN Sử dụng ngôn ngữ | 3 | 2.00 | 4.00 | 3.3333 | 1.15470 | -1.732 | 1.225 |
Tổng điểm | 3 | 9.00 | 23.00 | 16.3333 | 7.02377 | -.423 | 1.225 |
Hợp lệ | 3 |
Kiểm định phép đo- Phần thực trạng
Case Processing Summary
Số lượng | Phần trăm | ||
Cases | Valid | 30 | 100.0 |
Excludeda Total | 0 | .0 | |
30 | 100.0 |
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Based on Standardized Items | N of Items | |
.657 | .678 | 5 |
ANOVA with Tukey's Test for Nonadditivity
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig | |
Between People Within Between Items People Residual Nonadditivi ty Balance Total Total Total | 312.700 | 29 | 10.783 | ||
19.733 | 4 | 4.933 | 1.334 | .262 | |
20.481a | 1 | 20.481 | 5.765 | .018 | |
408.585 | 115 | 3.553 | |||
429.067 | 116 | 3.699 | |||
448.800 | 120 | 3.740 | |||
761.500 | 149 | 5.111 |
Grand Mean = 1.9000
Case Processing Summary
Số lượng | Phần trăm | ||
Cases | Valid | 30 | 100.0 |
Excludeda Total | 0 | .0 | |
30 | 100.0 |
Tukey's estimate of power to which observations must be raised to achieve additivity = -.341.
Hotelling's T-Squared Test
F | df1 | df2 | Sig | |
7.612 | 1.706 | 4 | 26 | .179 |
T- test Trẻ 1
Paired Samples Statistics
Mean | N | Std. Deviation | Std. Error Mean | |
Pair 1 truocTN SauTN | 2.2000 3.8600 | 5 5 | 1.48324 1.33903 | .66332 .59883 |
Paired Samples Correlations
N | Correlation | Sig. | |
Pair 1 truocTN & SauTN | 5 | .937 | .019 |
Paired Samples Test
Paired Differences | t | Df | Sig. (2- tailed) | |||||
Mean | Std. Deviatio n | Std. Error Mean | 95% Confidence Interval of the Difference | |||||
Lower | Upper | |||||||
Pair 1 truocT N - SauTN | - 1.6600 0 | .52249 | .23367 | -2.30876 | -1.01124 | - 7.10 4 | 4 | .002 |
Trẻ 2
Paired Samples Statistics
Mean | N | Std. Deviation | Std. Error Mean | |
Pair 1 truocTN SauTN | 2.3333 6.4000 | 6 6 | 2.94392 6.53024 | 1.20185 2.66596 |
Paired Samples Correlations
N | Correlation | Sig. | |
Pair 1 truocTN & SauTN | 6 | .934 | .006 |
Paired Samples Statistics
Mean | N | Std. Deviation | Std. Error Mean | ||
truocTN | 2.3333 | 6 | 2.94392 | 1.20185 |
Paired Samples Test
Paired Differences | t | df | Sig. (2- tailed) | |||||
Mean | Std. Deviati on | Std. Error Mean | 95% Confidence Interval of the Difference | |||||
Lower | Upper | |||||||
Pair 1 truocTN - SauTN | -4.06667 | 3.92309 | 1.60160 | -8.18370 | .05037 | -2.539 | 5 | .052 |
Trẻ 3
Paired Samples Statistics
Mean | N | Std. Deviation | Std. Error Mean | |
Pair 1 truocTN SauTN | 4.0000 5.7667 | 6 6 | 4.42719 5.91664 | 1.80739 2.41546 |
Paired Samples Correlations
N | Correlation | Sig. | |
Pair 1 truocTN & SauTN | 6 | .977 | .001 |
Paired Samples Test
Paired Differences | t | df | Sig. (2- tailed) | |||||
Mean | Std. Deviatio n | Std. Error Mean | 95% Confidence Interval of the Difference | |||||
Lower | Upper | |||||||
Pair 1 truocTN - SauTN | - 1.76667 | 1.85652 | .75792 | -3.71496 | .18163 | -2.331 | 5 | .067 |
Trẻ 4
Paired Samples Statistics
Mean | N | Std. Deviation | Std. Error Mean | |
Pair 1 truocTN SauTN | 4.0000 5.4333 | 6 6 | 4.28952 5.57231 | 1.75119 2.27489 |
Paired Samples Correlations
N | Correlation | Sig. | |
Pair 1 truocTN & SauTN | 6 | .989 | .000 |
Paired Samples Test