Đánh Giá Mức Độ Hiện Tại (Nội Dung Mục 3.2.5 Của Luận Án)


4. Nhận thức 4.1Toán

- Nhận biết số từ 1-5

- Nhận biết to – nhỏ, cao- thấp, dài- ngắn

- Nhận biết màu xanh- đỏ- vàng

- Nhận biết hình vuông, tròn, tam giác

GV dạy trẻ thực hành với bộ Em học toán để giúp trẻ nhận biết và phân biệt nội dung cột bên


- Số từ 1-5

- Bảng màu




4.2 Môi trường xung quanh

Trẻ nhận biết tên gọi, đặc điểm:

- Một số đồ vật đơn giản: bàn, ghế, cốc, mũ...

- Con vật nuôi, sống dưới nước, sống trong rừng

- Phương tiện giao thông: ô tô, xe máy, máy bay

- Quả: Nhận biết tên gọi quả cam, na, chuối, đu đủ..

- Rau: Nhận biết tên gọi rau bắp cải, rau ngót


- Trò chơi

- Xem tranh

- Phát âm mẫu

- Đồ vật

- Lô tô

- Vật thật

- Theo nội dung cột bên




4.3 Tạo hình

- Cầm bút vẽ hình đơn giản: lá cây, ông mặt trời,

đám mây, ngôi nhà, bông hoa

- Tập tô màu trong khung hình

Cát, vẽ, nặn mẫu cho trẻ bắt chước theo

- Giấy

- Bút màu

- Đất nặn




4.4.Văn học

- Nghe kể chuyện và kể: Thỏ con không vâng lời, hai chú dê con, đôi bạn nhỏ, chú vịt xám, cây táo

- Nghe đọc và đọc bài thơ: Cô giáo, yêu mẹ, bàn tay cô giáo, chi chi chành chành, kéo cưa lừa xẻ, con cá vàng

Cho xem tranh truyện và trò chuyện về nội dung

-Câu chuyện: Thần sắt

- Bài thơ: Cô giáo,




4.5. Âm nhạc

- Nghe và hát bài: cả nhà thương nhau, Trường của cháu đây là trường mầm non, quả, thật là hay, trời nắng trời mưa, lai ô tô, một con vịt

Người lớn hát cho trẻ nghe, cho trẻ nghe băng trẻ thơ hát

Đĩa nhạc Lời hát




4.6 Trò chơi: Biết chơi trò chơi xé giấy, trời nắng trời mưa, chi chi chành chành, tập tầm vông, cho em

ăn, xây tháp, tập làm tiêng kêu của con vật






5. Kĩ năng xã hội






Sinh hoạt hàng ngày: Biết hòa đồng với các bạn






6. Hành vi

Giảm thiểu hành vi thích chơi một mình, hay nói các từ linh tinh, quay tròn






Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 216 trang tài liệu này.

Biện pháp phát triển kỹ năng giao tiếp cho trẻ tự kỷ 3 - 4 tuổi - 24


Lưu ý:


- Mục tiêu trọng tâm là phát triển KN sử dụng ngôn ngữ cho ĐA, giúp con biết sử dụng lời nói, hành động, âm thanh trong giao tiếp hàng ngày.

- Phụ huynh cần mạnh dạn trao đổi với giáo viên hòa nhập và GV đặc biệt tại lớp.

- Giáo viên cần xây dựng vòng tay bạn bè cho trẻ tại lớp, khuyến khích trẻ tham gia tò chơi, giao tiếp với các bạn.

- Hoạt động hỗ trợ cá nhân của ĐA được thực hiện tại lớp và tại một trung tâm CTS gần trường ở nhà cần được duy trì thường xuyên.

Người thực hiên kế hoạch

Ban giám hiệu Phụ huynh Giáo viên hòa nhập Giáo viên hỗ trợ cá nhân



PHỤ LỤC 4.E

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CÁ NHÂN NĂM HỌC 2010 - 2011


Họ và tên trẻ: DKH Ngày sinh : 24/10/2008

1. Đánh giá mức độ hiện tại (Nội dung mục 3.2.5 của luận án)

2. Mục tiêu năm: từ tháng 9/2010 đến tháng 5/2011

a) Mục tiêu chung

Dạy cho ĐA biết nghe hiểu nội dung giao tiếp, chú ý vào hoạt động và biết sử dụng lời nói trong giao tiếp. KNGT đạt 15 đến 20 điểm của Tiêu chí đánh giá KNGT.

b) Mục tiêu cụ thể

Mục tiêu

Cách tiến hành

Phương tiện

Kết quả

1. Vận động thô

- Đi tiến, đi lùi

- Thực hiện động tác của bài tập phát triển chung

- Đi xe đạp 3 bánh

- Ném bóng, đá bóng, truyền bóng

Cho trẻ tham gia vào hoạt động, giáo viên làm mẫu, trẻ bắt chước theo

- Cầu thang

- Bài thể dục sáng




2. Vận động tinh

- Xâu hạt, cài khuy áo

- Xúc hạt đỗ bỏ vào lọ

- Biết lăn tròn, ấn bẹt, nặn hình quả

Làm mẫu cho trẻ cầm kéo cắt giấy, xếp hình, xúc hạt,

nhặt hạt, nặn quả...

- Giấy, kéo

- Hình khối

- hạt đỗ




3. Ngôn ngữ - giao tiếp






3.1 Chú ý

- Tập trung vào chỉ dẫn của đối tượng giao tiếp

- Nhìn vào đồ vật trong một thời gian ngắn

- Tập trung vào một nhiệm vụ và lắng nghe được những hướng dẫn

Ngồi đối diện với trẻ. Hướng trẻ chú ý vào nhiệm vụ và

lắng nghe, hiểu được những hướng dẫn

Tình huống hàng ngày




3.2 Bắt chước

- Bắt chước hành động của người khác

- Bắt chước âm thanh của người khác

- Bắt chước lời nói của người khác

- Bắt chước cử chỉ/ điệu bộ của người khác

Làm mẫu cho trẻ bắt chước theo. Lúc đầu là những âm thanh, hành động sau đó

đến lời nói

Hoạt động hàng ngày




3.3 Luân phiên

- Đáp ứng yêu cầu của người khác

- Chờ đến lượt mình khi hoạt động

- Lần lượt sử dụng đồ vật, đồ chơi trong hoạt động

- Khởi đầu hội thoại và chờ người giao tiếp đáp lại

Yêu cầu trẻ thực hiện luân phiên giữa cô và trẻ, giữa trẻ và

bạn, giữa trẻ và bố mẹ

Tình huống hàng ngày




3.4. Nghe hiểu ngôn ngữ

- Hiểu chỉ dẫn bằng lời kết hợp với cử chỉ, hành động

- Hiểu được những chỉ dẫn bằng lời nói

- Hiểu tranh, đồ vật và chỉ vào tranh, đồ vật khi được nêu tên

- Hiểu được các cử chỉ thể hiện cảm xúc

Sử dụng lời nói, hành động và các hình ảnh có nhiều chủ đề cùng trò chuyện với trẻ để

giúp trẻ hiểu

Tình huống hàng ngày




3.5 Sử dụng ngôn ngữ

- Sử dụng cử chỉ/lời nói/hành động để chào và chia tay, cảm ơn, xin lỗi

- Sử dụng cử chỉ/lời nói để yêu cầu, từ chối

Yêu cầu trẻ sử dụng lời nói để giao tiếp với mọi người xung

quanh.

Tình huống hàng ngày





4. Nhận thức 4.1Toán

- Nhận biết số từ 1-10

- Nhận biết to – nhỏ, cao- thấp, dài- ngắn

- Nhận biết màu xanh- đỏ- vàng – nâu – đen – trắng

- Nhận biết hình vuông, tròn, tam giác

GV dạy trẻ thực hành với bộ Em học toán để giúp trẻ nhận biết và phân biệt nội dung cột bên


- Số từ 1-10

- Bảng màu




4.2 Môi trường xung quanh

Trẻ nhận biết tên gọi, đặc điểm:

- Một số đồ vật đơn giản: bàn, ghế, cốc, mũ...

- Con vật nuôi, sống dưới nước, sống trong rừng

- Phương tiện giao thông: ô tô, xe máy, máy bay

- Quả: Nhận biết tên gọi quả cam, na, chuối, đu đủ..

- Rau: Nhận biết tên gọi rau bắp cải, rau ngót

- Nghề: nhận biết nghề bác sỹ, bộ đội, giáo viên qua tranh

- HTTN: Nhận biết trời nắng, trời mưa


- Trò chơi

- Xem tranh

- Phát âm mẫu

- Đồ vật

- Lô tô

- Vật thật

- Theo nội dung cột bên




4.3 Tạo hình

- Cầm bút vẽ hình đơn giản: lá cây, ông mặt trời,

đám mây, ngôi nhà, bông hoa

- Tập tô màu trong khung hình

Cát, vẽ, nặn mẫu cho trẻ bắt chước theo

- Giấy

- Bút màu

- Đất nặn




4.4.Văn học

- Dạy cho DKH biết khoe

- Nghe đọc và đọc bài thơ: Cô giáo, yêu mẹ, bàn tay cô giáo, chi chi chành chành, kéo cưa lừa xẻ, con cá vàng

Cho xem tranh truyện và trò chuyện về nội dung

-Câu chuyện: Thần sắt

- Bài thơ: Cô giáo,




4.5. Âm nhạc

- Nghe và hát bài: cả nhà thương nhau, Trường của cháu đây là trường mầm non, quả, thật là hay, trời nắng trời mưa, lai ô tô, một con vịt

Người lớn hát cho trẻ nghe, cho trẻ nghe băng trẻ thơ hát

Đĩa nhạc Lời hát




4.6 Trò chơi: Biết chơi trò chơi xé giấy, trời nắng trời mưa, chi chi chành chành, tập tầm vông, cho em

ăn, xây tháp, tập làm tiếng kêu của con vật






5. Kĩ năng xã hội






DKH biết thực hiện các nề nếp ở lớp và ở nhà

Như trên

Tình huống




6. Hành vi

Giảm thiểu hành vi đi nhón chân, nhại lời, nói các từ linh tinh






Lưu ý:


- Mục tiêu trọng tâm là phát triển KN sử dụng ngôn ngữ cho DKH, giúp con biết sử dụng lời nói, hành động, âm thanh trong giao tiếp hàng ngày.

- Phụ huynh cần mạnh dạn trao đổi với GV hòa nhập và giáo viên đặc biệt tại lớp.

- Giáo viên cần xây dựng vòng tay bạn bè cho trẻ tại lớp, khuyến khích trẻ tham gia tò chơi, giao tiếp với các bạn.

- Hoạt động hỗ trợ cá nhân của DKH được thực hiện tại lớp và có 01 giáo viên GDĐB hỗ trợ tại lớp hàng ngày cho DKH ở tất cả hoạt động.

Người thực hiên kế hoạch

Ban giám hiệu Phụ huynh Giáo viên hòa nhập Giáo viên hỗ trợ cá nhân



PHỤ LỤC 5

SỐ LIỆU TRUNG GIAN


Thực trạng KNGT – trước thực nghiệm


Số lượng

Cực tiểu

Cực đại

Trung bình

Độ lệch chuẩn

Thống kê mô tả

Sai số chuẩn

Thống kê mô tả

Sai số chuẩn

Tháng tuổi

30

36.00

47.00

40.2000

3.38760

.129

.427

-1.277

.833

Nhóm kĩ năng Tập trung chú ý

30

.00

9.00

2.1667

2.70483

1.256

.427

.471

.833

Nhóm kĩ năng Bắt chước

30

.00

8.00

1.8333

2.40808

1.194

.427

.429

.833

Nhóm kĩ năng Luân Phiên

30

.00

4.00

1.3000

1.39333

.649

.427

-.824

.833

Nhóm kĩ năng Nghe hiểu ngôn ngữ

30

.00

7.00

1.8333

1.96668

1.269

.427

1.405

.833

Nhóm KN Sử dụng ngôn ngữ

30

.00

9.00

2.3667

2.57954

1.062

.427

.262

.833

Tổng điểm

30

1.00

28.00

9.5000

7.34260

1.011

.427

.507

.833

Hợp lệ

30









Điểm sau thực nghiệm


Số lượng


Cực tiểu


Cực đại

Trung bình

Độ lệch chuẩn

Thống kê mô tả

Sai số chuẩn

Thống kê mô tả

Sai số chuẩn

Tháng tuổi

15

36.00

47.00

41.8667

3.50238

-.217

.580

-.108

1.121

Nhóm kĩ năng Tập trung chú ý

15

.00

6.00

3.4000

2.22967

-.360

.580

-1.109

1.121

Nhóm kĩ năng Bắt chước

15

1.00

9.00

4.7333

2.49189

.542

.580

-.716

1.121

Nhóm kĩ năng Luân Phiên

15

1.00

6.00

3.2667

1.33452

.477

.580

-.007

1.121

Nhóm kĩ năng Nghe hiểu ngôn ngữ

15

.00

6.00

2.7333

1.70992

.281

.580

-.753

1.121

Nhóm KN Sử dụng ngôn ngữ

15

.00

6.00

3.2000

2.07709

-.086

.580

-1.184

1.121

Tổng điểm

15

8.00

27.00

17.3333

6.13732

.038

.580

-1.232

1.121

Hợp lệ

15










Sau thực nghiệm trẻ 1: Nh.A


Số lượng

Cực tiểu

Cực đại

Trung bình

Độ lệch chuẩn

Thống kê mô tả

Sai số chuẩn

Tháng tuổi

3

42.00

48.00

45.0000

3.00000

.000

1.225

Nhóm kĩ năng Tập trung chú ý

3

2.00

4.00

3.0000

1.00000

.000

1.225

Nhóm kĩ năng Bắt chước

3

4.00

6.00

5.3333

1.15470

-1.732

1.225

Nhóm kĩ năng Luân Phiên

3

2.00

6.00

4.3333

2.08167

-1.293

1.225

Nhóm kĩ năng Nghe hiểu ngôn ngữ

3

3.00

6.00

4.6667

1.52753

-.935

1.225

Nhóm KN Sử dụng ngôn ngữ

3

.00

4.00

2.0000

2.00000

.000

1.225

Tổng điểm

3

11.00

26.00

19.3333

7.63763

-.935

1.225

Hợp lệ

3








Sau thực nghiệm trẻ 2: DA


Số lượng

Cực tiểu

Cực đại

Trung bình

Độ lệch chuẩn

Thống kê mô tả

Sai số chuẩn

Tháng tuổi

3

42.00

48.00

45.0000

3.00000

.000

1.225

Nhóm kĩ năng Tập trung chú ý

3

.00

5.00

3.0000

2.64575

-1.458

1.225

Nhóm kĩ năng Bắt chước

3

6.00

9.00

8.0000

1.73205

-1.732

1.225

Nhóm kĩ năng Luân Phiên

3

1.00

3.00

2.3333

1.15470

-1.732

1.225

Nhóm kĩ năng Nghe hiểu ngôn ngữ

3

.00

4.00

2.0000

2.00000

.000

1.225

Nhóm KN Sử dụng ngôn ngữ

3

1.00

6.00

3.6667

2.51661

-.586

1.225

Tổng điểm

3

8.00

27.00

19.0000

9.84886

-1.244

1.225

Hợp lệ

3








Sau thực nghiệm trẻ 3: MĐ


Số lượng

Cực tiểu

Cực đại

Trung bình

Độ lệch chuẩn

Thống kê mô tả

Sai số chuẩn

Tháng tuổi

3

42.00

48.00

45.0000

3.00000

.000

1.225

Nhóm kĩ năng Tập trung chú ý

3

.00

6.00

4.0000

3.46410

-1.732

1.225

Nhóm kĩ năng Bắt chước

3

4.00

8.00

6.0000

2.00000

.000

1.225

Nhóm kĩ năng Luân Phiên

3

1.00

3.00

2.3333

1.15470

-1.732

1.225

Nhóm kĩ năng Nghe hiểu ngôn ngữ

3

.00

4.00

2.0000

2.00000

.000

1.225

Nhóm KN Sử dụng ngôn ngữ

3

1.00

2.00

1.6667

.57735

-1.732

1.225

Tổng điểm

3

8.00

23.00

16.0000

7.54983

-.586

1.225

Hợp lệ

3








Sau thực nghiệm trẻ 4: ĐA


Số lượng

Cực tiểu

Cực đại

Trung bình

Độ lệch chuẩn

Thống kê mô tả

Sai số chuẩn

Tháng tuổi

3

36.00

42.00

39.0000

3.00000

.000

1.225

Nhóm kĩ năng Tập trung chú ý

3

.00

2.00

.6667

1.15470

1.732

1.225

Nhóm kĩ năng Bắt chước

3

3.00

3.00

3.0000

.00000

.

.

Nhóm kĩ năng Luân Phiên

3

3.00

4.00

3.6667

.57735

-1.732

1.225

Nhóm kĩ năng Nghe hiểu ngôn ngữ

3

1.00

2.00

1.6667

.57735

-1.732

1.225

Nhóm KN Sử dụng ngôn ngữ

3

5.00

6.00

5.6667

.57735

-1.732

1.225

Tổng điểm

3

12.00

17.00

14.6667

2.51661

-.586

1.225

Hợp lệ

3








Sau thực nghiệm trẻ 5: DKH


Số lượng

Cực tiểu

Cực đại

Trung bình

Độ lệch chuẩn

Thống kê mô tả

Sai số chuẩn

Tháng tuổi

3

37.00

43.00

40.0000

3.00000

.000

1.225

Nhóm kĩ năng Tập trung chú ý

3

3.00

6.00

4.3333

1.52753

.935

1.225

Nhóm kĩ năng Bắt chước

3

1.00

4.00

2.3333

1.52753

.935

1.225

Nhóm kĩ năng Luân Phiên

3

2.00

5.00

3.3333

1.52753

.935

1.225

Nhóm kĩ năng Nghe hiểu ngôn ngữ

3

1.00

4.00

3.0000

1.73205

-1.732

1.225

Nhóm KN Sử dụng ngôn ngữ

3

2.00

4.00

3.3333

1.15470

-1.732

1.225

Tổng điểm

3

9.00

23.00

16.3333

7.02377

-.423

1.225

Hợp lệ

3








Kiểm định phép đo- Phần thực trạng

Case Processing Summary


Số lượng

Phần trăm

Cases

Valid

30

100.0


Excludeda

Total

0

.0


30

100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

Cronbach's Alpha Based on Standardized Items


N of Items

.657

.678

5

ANOVA with Tukey's Test for Nonadditivity



Sum of Squares


df


Mean Square


F


Sig

Between People

Within Between Items

People Residual Nonadditivi

ty Balance Total

Total

Total

312.700

29

10.783



19.733

4

4.933

1.334

.262

20.481a

1

20.481

5.765

.018

408.585

115

3.553



429.067

116

3.699



448.800

120

3.740



761.500

149

5.111



Grand Mean = 1.9000


Case Processing Summary


Số lượng

Phần trăm

Cases

Valid

30

100.0


Excludeda

Total

0

.0


30

100.0

Tukey's estimate of power to which observations must be raised to achieve additivity = -.341.

Hotelling's T-Squared Test


Hotelling's T-Squared

F

df1

df2

Sig

7.612

1.706

4

26

.179

T- test Trẻ 1

Paired Samples Statistics


Mean

N

Std. Deviation

Std. Error Mean

Pair 1 truocTN

SauTN

2.2000

3.8600

5

5

1.48324

1.33903

.66332

.59883

Paired Samples Correlations


N

Correlation

Sig.

Pair 1 truocTN & SauTN

5

.937

.019

Paired Samples Test


Paired Differences


t


Df


Sig. (2-

tailed)


Mean


Std.

Deviatio n


Std. Error Mean

95% Confidence Interval of the Difference

Lower

Upper

Pair 1 truocT

N -

SauTN

- 1.6600

0


.52249


.23367


-2.30876


-1.01124

- 7.10

4


4


.002

Trẻ 2

Paired Samples Statistics


Mean

N

Std. Deviation

Std. Error Mean

Pair 1 truocTN

SauTN

2.3333

6.4000

6

6

2.94392

6.53024

1.20185

2.66596

Paired Samples Correlations


N

Correlation

Sig.

Pair 1 truocTN & SauTN

6

.934

.006


Paired Samples Statistics


Mean

N

Std. Deviation

Std. Error Mean


truocTN

2.3333

6

2.94392

1.20185

Paired Samples Test


Paired Differences


t


df


Sig. (2-

tailed)


Mean


Std. Deviati on


Std. Error Mean

95% Confidence Interval of the Difference

Lower

Upper

Pair 1 truocTN

- SauTN

-4.06667

3.92309

1.60160

-8.18370

.05037

-2.539

5

.052

Trẻ 3

Paired Samples Statistics



Mean


N


Std. Deviation


Std. Error Mean

Pair 1 truocTN

SauTN

4.0000

5.7667

6

6

4.42719

5.91664

1.80739

2.41546

Paired Samples Correlations


N

Correlation

Sig.

Pair 1 truocTN & SauTN

6

.977

.001

Paired Samples Test


Paired Differences


t


df


Sig. (2-

tailed)


Mean


Std.

Deviatio n


Std. Error Mean

95% Confidence

Interval of the Difference

Lower

Upper

Pair 1 truocTN

- SauTN

- 1.76667

1.85652

.75792

-3.71496

.18163

-2.331

5

.067

Trẻ 4

Paired Samples Statistics


Mean

N

Std. Deviation

Std. Error Mean

Pair 1 truocTN

SauTN

4.0000

5.4333

6

6

4.28952

5.57231

1.75119

2.27489

Paired Samples Correlations


N

Correlation

Sig.

Pair 1 truocTN & SauTN

6

.989

.000

Paired Samples Test

Xem tất cả 216 trang.

Ngày đăng: 23/09/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí