Phụ lục 4
DANH SÁCH CÁC CÔNG TY, DOANH NGHIỆP LỚN Ở PHƯƠNG LA
Tên công ty, xí nghiệp | Giám đốc,chủ cơ sở | Ghi chú | |
1 | Công ty TNHH Hoàn Hợp | Nguyễn Văn Châm | |
2 | Công ty TNHH Tân Phương | Đỗ Văn Tân | |
3 | Công ty TNHH Toàn Thắng | Trần Văn Vực | |
4 | Công ty TNHH CBA | Đinh Công Ba | |
5 | Công ty TNHH Yến Đạt | Trần Văn Nhâm | |
6 | Công ty TNHH Phương Tiến | Trần Sỹ Nhã | |
7 | Công ty Dệt may Vũ Hai | Vũ Văn Hai | |
8 | Xí nghiệp Dệt may Nam Thành | Đinh Đức Cải | |
9 | Trung tâm Thương mại Hương Sen | Trần Văn Sen | |
10 | Công ty TNHH Tiến Đạt | Trần VănTrong | |
11 | Công ty TNHH Xuân Lộc | Đinh Đức Hoán | |
12 | Công ty TNHH Thảo Nguyên | Trần Văn Dũng | |
13 | Công ty TNHH Minh Tâm | Trần Văn Tuấn | |
14 | Công ty TNHH Hồng Phúc | Đinh Xuân Chiến | |
15 | Công ty TNHH Thành Công | Trần Xuân Ứng | |
16 | Công ty TNHH Thăng Long | Trần Văn Hương | |
17 | Công ty TNHH Phúc Cường | Nguyễn Văn Cường | |
18 | Công ty TNHH Hưng Thịnh | Trần Văn Dân | |
19 | Công ty TNHH Thanh Chất | Bùi Thanh Chất |
Có thể bạn quan tâm!
- Xây Dựng Đội Ngũ Doanh Nhân - Yếu Tố Giữ Vai Trò Quyết Định Việc Duy Trì Và Phát Triển Nghề
- Biến đổi văn hóa làng dệt Phương La huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình - 20
- Biến đổi văn hóa làng dệt Phương La huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình - 21
- Biến đổi văn hóa làng dệt Phương La huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình - 23
- Biến đổi văn hóa làng dệt Phương La huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình - 24
- Biến đổi văn hóa làng dệt Phương La huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình - 25
Xem toàn bộ 299 trang tài liệu này.
Công ty TNHH Châu Minh | Nguyễn Văn Mão | ||
21 | Công ty TNHH Minh Ánh | Bùi Văn Tụy | |
22 | Công ty TNHH Tuấn Lộc | Trần Văn Quân | |
23 | Công ty TNHH Tuấn Minh | Đinh Văn Toàn | |
24 | Công ty TNHH Việt Nghĩa | Đinh Quyết Tiến | |
25 | Công ty TNHH Lộc Phát | Trần Văn Thuấn | |
26 | Công ty TNHH Tân Cường | Vũ Văn Tân | |
27 | Công ty TNHH Việt Cường | Trần Văn Mậu | |
28 | Công ty TNHH Thành Tân | Trần Văn Theo | |
29 | Công ty TNHH Phúc Anh | Vũ Văn Hương | |
30 | Công ty TNHH Đăng Dương | Lê Văn Doanh | |
31 | Công ty TNHH Hồng Nhung | Đinh Thị Mít | |
32 | Công ty TNHH Minh Thu | Đào Duy Tứ | |
33 | Công ty TNHH Lương Ngọc | Trần Văn Bẩy | |
34 | Công ty TNHH Nam Dương | Trần Quý Dương | |
35 | Công ty TNHH Thủy Chung | Nguyễn Văn Toàn | |
36 | Công ty TNHH Thành Bắc | Đào Đình Viễn | |
37 | Công ty TNHH Ngọc Hải | Nguyễn Văn Tinh | |
38 | Công ty TNHH Hoàng Thái | Đào Văn Thịnh | |
39 | Tổ hộ sản xuất gia đình | Đinh VănTuynh | |
40 | Tổ hộ sản xuất gia đình | Trần Văn Tuấn |
Nguồn: UBND xã Thái Phương
Phụ lục 5
DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP, CÁ NHÂN CÔNG ĐỨC TU BỔ CÁC DI TÍCH Ở PHƯƠNG LA
Bảng 5.1 : DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP, CÁ NHÂN CÔNG ĐỨC TU BỔ ĐỀN SƠN DU NĂM 2009 - 2013
Họ và tên | Địa chỉ | Số tiền công đức (quy ra bằng chỉ vàng) | |
1 | Cán bộ và nhân dân Phương La | Phương La 1,2,3,4 | 16.7 |
2 | Hội đồng hương Phương La | T.P Hồ Chí Minh | 3.4 |
3 | Hội đồng hương Phương La | T.P Thái Bình | 14 |
4 | Vũ Quang Huy | Phương La 2 | 9.5 |
5 | Trần Văn Sen | T.P Thái Bình | 8.6 |
6 | Đỗ Văn Tân | Phương La 2 | 5.0 |
7 | Lê Minh Quang | Hải Phòng | 5.0 |
8 | Trần Xuân Ứng | Phương La 1 | 2.5 |
9 | Lê Minh Hiệu | T.P Thái Bình | 2.5 |
10 | Trần Đức Vĩnh | Hà Nội | 2.5 |
11 | Trần Văn Toàn | Phương La 1 | 2.5 |
12 | Đinh Xuân Đàm | Phương La 1 | 2.0 |
13 | Trần Văn Tâm | Phương La 1 | 1.7 |
14 | Nguyễn Thị Nghị | Phương La 1 | 1.5 |
15 | Trần Văn Liễu | Phương La 1 | 1.5 |
16 | Nguyễn Văn Sướng | Phương La 3 | 1.5 |
Họ và tên | Địa chỉ | Số tiền công đức (quy ra bằng chỉ vàng) | |
17 | Trần Văn Mậu | Phương La 1 | 1.2 |
18 | Vũ Văn Vương | Phương La 1 | 1.0 |
19 | Trần Văn Mười | Phương La 1 | 1.0 |
20 | Đinh Đức Cải | Phương La 2 | 1.0 |
21 | Đinh Đức Tiến | Phố Lẻ | 1.0 |
22 | Đỗ Văn Tươi | Hải Phòng | 1.0 |
23 | Trần Sỹ Nhã | Phương La 1 | 1.0 |
24 | Trần Văn Hương | Phương La 1 | 1.0 |
25 | Trần văn Dần | Đồng Tu | 1.0 |
26 | Trần Văn Mạnh | Phương La 1 | 0.8 |
27 | Nguyễn Minh Quốc | Phương La 1 | 0.8 |
28 | Đặng Thị Nga | Phương La 1 | 0.7 |
29 | Trần Văn Trong | Phương La 1 | 0.7 |
30 | Bùi Thanh Chất | Phương La 1 | 0.7 |
31 | Nguyễn Thị Quyển | Phương La 1 | 0.5 |
32 | Trần Văn Nguyệt | Phương La 2 | 0.5 |
33 | Trần Văn Quyền | Phương La 1 | 0.5 |
34 | Trần Văn Thiện | Phương La 1 | 0.5 |
35 | Trần Văn Theo | Phương La 1 | 0.5 |
36 | Trần Văn Vực | Phương La 2 | 0.5 |
37 | Trần Văn Nhâm | Phương La 2 | 0.5 |
Họ và tên | Địa chỉ | Số tiền công đức (quy ra bằng chỉ vàng) | |
38 | Trần Văn Nhị | Phương La 1 | 0.5 |
39 | Trần Văn Nghị | Phương La 1 | 0.5 |
40 | Đinh Đức Phó | Phương La 1 | 0.5 |
41 | Trần Văn Trần | Phương La 1 | 0.5 |
42 | Trần Văn Mức | Phương La 1 | 0.5 |
43 | Bùi Văn Tuy | Phương La 1 | 0.5 |
44 | Vũ Văn Đoàn | Phương La 1 | 0.5 |
Bảng 5.2 : DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP, CÁ NHÂN CÔNG ĐỨC TU BỔ CHÙA MẸO NĂM 1995-1996
Họ và tên | Nơi ở | Số tiền ủng hộ (quy ra bằng chỉ vàng) | |
1 | Hội tín đồ | Phương La | 7.0 |
2 | Trần Hương Sen | Thái Bình | 4.0 |
3 | Đinh Hồng Quân | Thái Bình | 4.0 |
4 | Vũ Quang Huy | Phương La | 13 |
5 | Lê Minh Hiệu | Phương La | 2.0 |
6 | Đinh Thị Sáu | Phương La | 1.2 |
7 | Lê Thanh Chiến | Phương La | 1.0 |
8 | Trần văn Ứng | Phương La | 1.0 |
9 | Trần Văn Hương | Phương La | 1.0 |
10 | Lê Thị Hà | Miền Nam | 1.0 |
11 | Đỗ văn Khuê | Phương La | Bộ ngũ sự |
12 | Đinh Văn Đài | Phương La | |
13 | Trần Văn Tân | Hà Nội | Bộ tam sự |
Bảng 5.3: DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP, CÁ NHÂN CÔNG ĐỨC TU BỔ ĐỀN MẪU NĂM 2001
Danh sách | Địa chỉ | Số tiềng ủng hộ (quy ra bằng chỉ vàng) | |
1 | Cán bộ và nhân dân | Phương La | 4.5 |
2 | Hội tín đồ | Phương La | 3.0 |
3 | Hội đồng hương Phương La | T.P Hồ Chí Minh | 6.5 |
4 | Hội đồng hương Phương La | Hà Nội | 4.0 |
5 | Hội đồng hương Phương La | Hải Phòng | 2.0 |
6 | Hội đồng hương Phương La | T.P Thái Bình | 1.5 |
7 | Vũ Quang Huy | Phương La | 2.0 |
8 | Trần Văn Sen | Thái Bình | 2.0 |
9 | Trần Đức Vinh | Hà Nội | 2.0 |
10 | Trần Văn Ứng | Phương La | 2.0 |
11 | Trần Văn Hương | Phương La | 2.0 |
12 | Trần Thị Ngành | Hải Phòng | 1.0 |
13 | Vũ Văn Đồng | 1.0 | |
14 | Đỗ Thị Sáu | Phương La | 1.0 |
15 | Trần Văn Thoan | 1.0 | |
16 | Lê Minh Quang | Hải Phòng | 1.0 |
17 | Lê Thị Hà | T.P Hồ Chí Minh | 1.0 |
18 | Trần Văn Khoa | 1.0 | |
19 | Lê Minh Hiệu | Phương La | 1.0 |
20 | Đinh Thị Huệ | Canađa | 1.0 |
21 | Vũ Quang Hội | Hà Nội | 1.0 |
22 | Đinh Thị Cúc | 1.0 | |
23 | Hội con hương Phương La | Phương La | 3.0 |
24 | Nguyễn Quốc Tuấn | 1.0 |
Phụ lục 6
DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI CUNG CẤP THÔNG TIN
Họ và tên | Năm sinh | Nghề nghiệp hay chức vị xã hội | |
1 | Trần Văn Dũng | 1966 | Giám đốc Công ty TNHH Thảo Nguyên |
2 | Trần Văn Đón | 1964 | Chủ nhiệm Hợp tác xã Nông nghiệp Thái Phương |
3 | Đặng Hùng | 1958 | Hội viên Hội Văn học Nghệ thuật Thái Bình |
4 | Trần Văn Hà | 1985 | Công chức Văn hóa xã Thái Phương |
5 | Nguyễn Văn Hà | 1965 | Phó Chủ tịch UBND xã Thái Phương |
6 | Lê Quang Hoa | 1929 | Nhân dân thôn Phương La 2 |
7 | Đinh Văn Hậu | 1969 | Giám đốc quỹ tín dụng xã Thái Phương |
8 | Bùi thị Mơ | 1970 | P. Giám đốc Công ty dệt may Tiến Mạnh |
9 | Trần Văn Nguyệt | 1929 | Chủ tịch Hội người cao tuổi làng Phương La |
10 | NguyễnVăn Quang | 1968 | Công chức văn hóa – xã Bình Lăng |
11 | Trần Văn Quyền | 1934 | Trưởng Ban quản lý di tích làng Phương La |
12 | Trần Văn Thành | 1970 | Chủ hộ dệt vệ tinh |
13 | Trần Đức Thắng | 1958 | Chủ hộ làm nghề dệt |
14 | Trần Thị Thiều | 1964 | Hộ dệt vệ tinh |
15 | Đào Duy Tứ | 1960 | Công nhân, công ty Nam Long |
16 | NguyễnVăn Sướng | 1959 | Giám đốc Công ty TNHH Phúc Cường |
17 | Nguyễn Văn Xã | 1959 | Hội trưởng Hội sinh vật cảnh |