Biến đổi văn hóa làng dệt Phương La huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình - 23


Phụ lục 7


MẪU PHIẾU ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC VÀ KẾT QUẢ XỬ LÝ PHIẾU ĐIỀU TRA

VỀ LÀNG PHƯƠNG LA

Giới thiệu

Kính thưa ông/bà!


Trong điều kiện công nghiệp hóa - hiện đại hóa và hội nhập quốc tế, vấn đề bảo tồn, phát triển làng nghề, văn hóa làng nghề là một trong những vấn đề cần được quan tâm, giải quyết. Chính vì vậy, chúng tôi tiến hành nghiên cứu văn hóa làng nghề truyền thống ở Thái Bình hiện nay (qua khảo sát trường hợp làng Phương La) nhằm tìm hiểu các khía cạnh về đời sống kinh tế - văn hoá - xã hội ở làng Phương La (xã Thái Phương, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình). Kết quả điều tra giúp cung cấp thông tin để chúng tôi xây dựng một nghiên cứu về biến đổi văn hoá - xã hội của làng Phương La trong điều kiện Công nghiệp hóa - hiện đại hóa và đô thị hóa. Để nghiên cứu đạt mục tiêu, xin kính mong ông (bà) bớt chút thời gian chia sẻ sự hiểu biết, quan điểm, sự đánh giá và trải nghiệm của mình về những vấn đề liên quan đến văn hóa làng Phương La. Thông tin ông (bà) cung cấp hoàn toàn phục vụ mục đích nghiên cứu và đảm bảo tính khuyết danh.


THÔNG TIN CHUNG


Câu 1: Xin ông/bà cho biết một số thông tin về cá nhân ?

a. Năm sinh/chủ

hộ

b. Giới tính

c. Học vấn

d. Tình trạng hôn

nhân

e. Tôn giáo

19…………..

1. Là chủ hộ

2. Không là chủ hộ

1. Nam

2. Nữ

1. Dưới tiểu học

2. Tiểu học

3. THCS

4. THPT

5.TC/ Cao đẳng

6. Đại học

7. Sau đại học

1. Chưa kết hôn

2. Có vợ/chồng

3. Ly thân/ly dị

4. Góa

1. Theo tôn giáo

2. Không tôn giáo

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 299 trang tài liệu này.

Biến đổi văn hóa làng dệt Phương La huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình - 23


f. Khu vực sinh

sống

g. Nghề nghiệp

h. Tự nhận xét về

mức sống

Ph.La1 Ph.La 2

Ph.La 3

Ph.La 4

1. Thủ công

2. Nông dân

3. Công nhân

4. Công chức/viên chức

5. Công an/bộ đội

6. Buôn bán/dịch vụ

7. Học viên/sinh viên

8. Cán bộ hưu trí

9. Thất nghiệp

10. Nội trợ

11. Khác

1. Giàu có

2. Khá giả 3.Trung bình

4. Nghèo

6. Khó trả lời


Câu 2. Xin ông/bà cho biết về số lao động của hộ gia đình ?

1. Tổng số thành viên trong gia đình:……………………………………

2. Số lao động của hộ gia đình (trong độ tuổi lao động):……………….. 3. Số nữ trong gia đình:…………………………………………………. 4. Số trẻ em trong gia đình:……………………………………………... 5. Số người có việc làm:…………………………………………………

Câu 3: Xin ông/bà cho biết về hoạt động kinh tế của ông/bà và gia đình hiện nay?


a. Nguồn thu nhập của ông/bà ?

(có thể chọn nhiều phương án)

b. Nguồn thu nhập chính của gia đình ?

(chỉ chọn 1 phương an)

1. Nghề thủ công

2. Trồng trọt

3. Chăn nuôi

4. Hoạt động kinh doanh của gia đình

5. Làm thuê

6. Lương

7. Thừa kế

8. Trúng số

9. Khác (ghi rõ)

1. Nghề thủ công

2. Trồng trọt

3. Chăn nuôi

4. Hoạt động kinh doanh của gia đình

5. Làm thuê

6. Lương

7. Thừa kế

8. Trúng số

9. Khác (ghi rõ)


NỘI DUNG TRAO ĐỔI I

Biến đổi cảnh quan, môi trường làng nghề truyền thống

Câu 4: Xin ông/bà cho biết cảnh quan, môi trường của làng nghề hiện nay và từ năm 1996 trở về trước?

a. Cảnh quan làng nghề hiện nay

b. Cảnh quan làng nghề trước năm 1996

1. Rất sạch đẹp

2. Sạch đẹp

3. Chưa sạch đẹp

4. Rất không sạch đẹp

5. Khó đánh giá

1. Rất sạch đẹp

2. Sạch đẹp

3. Chưa sạch đẹp

4. Rất không sạch đẹp

5. Khó đánh giá


Câu 5: Xin ông/bà đánh giá về tình trạng ô nhiễm môi trường ở làng nghề hiện nay?


a. Ô nhiễm nước

b. Rác thải

c. Đất

d. Tiếng ồn/không khí

1. Ô nhiễm nặng nề

2. Ô nhiễm bình thường

3. Không bị ô nhiễm

4. Khó đánh giá

1. Ô nhiễm nặng nề

2. Ô nhiễm bình thường

3. Không bị ô nhiễm

4. Khó đánh giá

1. Ô nhiễm nặng nề

2. Ô nhiễm bình thường

3. Không bị ô nhiễm

4. Khó đánh giá

1. Ô nhiễm nặng nề

2. Ô nhiễm bình thường

3. Không bị ô nhiễm

4. Khó đánh giá


Câu 6: Xin ông/bà đánh giá các khía cạnh của hệ thống hạ tầng làng nghề hiện nay so với thời điểm trước năm 1996?

a. Đường giao

thông

b. Điện sản xuất/s.hoạt

c. Nước sinh hoạt

d. Thoát nước thải

1. Tốt hơn nhiều

2. Tốt hơn

3. Không thay đổi

4. kém hơn

1. Tốt hơn nhiều

2. Tốt hơn

3. Không thay đổi

4. kém hơn

1. Tốt hơn nhiều

2. Tốt hơn

3. Không thay đổi

4. kém hơn

1. Tốt hơn nhiều

2. Tốt hơn

3. Không thay đổi

4. kém hơn

5. Khó đánh giá

5. Khó đánh giá

5. Khó đánh giá

5. Khó đánh giá


Câu 7: Xin ông/bà đánh giá về một số vấn đề liên quan đến cảnh quan môi trường của làng nghề hiện nay so với trước năm 1996?

a. Về cây xanh

b. Về không gian công cộng

1. Nhiều hơn

2. Không thay đổi

3. Ít hơn

4. Khó đánh giá

1. Nhiều hơn

2. Không thay đổi

3. Ít hơn

4. Khó đánh giá


Câu 8: Theo ông/bà thì những nhân tố nào sau đây ảnh hưởng quyết định đến việc thay đổi cảnh quan môi trường của làng nghề (chỉ lựa chọn 01 phương án)?

1. Do phát triển sản xuất nghề thủ công

2. Do vai trò quản lý của chính quyền địa phương

3. Do sự hỗ trợ của nhà nước/tổ chức quốc tế.

4. Do ý thức và hành vi bảo vệ môi trường của người dân

5. Do quá trình đô thị hóa, công nghiệp hóa.


NỘI DUNG TRAO ĐỔI II

Biến đổi phương thức truyền nghề và giữ gìn bí quyết nghề nghiệp.


Câu 1: Xin ông/bà cho biết hiện nay và trước năm 1996 việc truyền nghề chủ yếu được tiến hành vào những đối tượng nào sau đây? (có thể lựa chọn nhiều phương án).

a. Thời điểm hiện nay

b. Từ năm 1996 trở về trước

1. Truyền nghề cho mọi người trong gia đình

2. Chỉ truyền nghề cho con trai/dâu

3. Không truyền nghề cho người ngoài

4. Truyền nghề cho mọi người học việc

5. Chỉ truyền một phần kinh nghiệm

6. Truyền hết mọi kinh nghiệm

1. Truyền nghề cho mọi người trong gia đình

2. Chỉ truyền nghề cho con trai/dâu

3. Không truyền nghề cho người ngoài

4. Truyền nghề cho mọi người học việc

5. Chỉ truyền một phần kinh nghiệm

6. Truyền hết mọi kinh nghiệm

Câu 2: Xin ông/bà cho biết nhóm đối tượng chủ yếu được gia đình đào tạo nghề hiện nay và trước năm 1996?

a. Thời điểm hiện nay

b. Từ năm 1996 trở về trước

1. Lao động trẻ, thanh niên

2. Lao động là nam thanh niên

3. Lao động là nữ thanh niên

4. Lao động là trung niên

5. Lao động là người già

1. Lao động trẻ, thanh niên

2. Lao động là nam thanh niên

3. Lao động là nữ thanh niên

4. Lao động là trung niên

5. Lao động là người già

Câu 3: Xin ông/bà cho biết các lý do duy trì nghề truyền thống của hộ gia đình hiện nay và vào thời điểm trước năm 1996?

a. Thời điểm hiện nay

b. Từ năm 1996 trở về trước

1. Phát triển kinh tế của gia đình

2. Tạo việc làm cho nhiều người

3. Duy trì phát triển văn hóa truyền thống

4. Duy trì nghề của cha ông để lại

5. Đây là lựa chọn công việc tốt nhất của gia đình

6. Đáp ứng nhu cầu của xã hội

7. Khác (ghi cụ thể)

1. Phát triển kinh tế của gia đình

2. Tạo việc làm cho nhiều người

3. Duy trì phát triển văn hóa truyền thống

4. Duy trì nghề của cha ông để lại

5. Đây là lựa chọn công việc tốt nhất của gia đình

6. Đáp ứng nhu cầu của xã hội

7. Khác (ghi cụ thể)


Câu 4: Theo ông/bà hoạt động truyền nghề, giữa bí quyết nghề sản xuất thủ công đang bị ảnh hưởng bởi những yếu tố nào sau dây?

1. Tôn vinh nghề thủ công/tôn vinh nghệ nhân

2. Yếu tố kinh tế/thu nhập

3. Tính chất bí quyết nghề.

4. Mức độ tài hoa cua bàn tay khối óc, tâm hồn của từng cá nhân

5. Quy luật kinh tế thị trường

6. Mức độ áp dụng kỹ thuật, công nghệ vào quy trình sản xuất.

7. Sự thay đổi công năng sử dụng của các sản phẩm thủ công

8. Sự thay đổi mức sống của người dân

9. Nhu cầu lao động việc làm

10. Vấn đề bảo vệ môi trường sống

11. Lịch sử phát triển, thương hiệu của làng nghề

12. Tác động của công nghiệp hóa, hiện đại hóa

13. Tác động của đô thị hóa

14. Nghệ nhân và thợ tay nghề cao của làng nghề

15. Số lượng, chất lượng đào tạo nghề

16. Khả năng nắm bắt kỹ năng, kỹ xảo truyền thống

17. Khả năng nắm được bí quyết tổ nghề.


NỘI DUNG TRAO ĐỔI III

Biến đổi một số quan niệm và quan hệ xã hội.

Câu 5: Ông/bà đề cao vấn đề nào sau đây trong quan hệ bạn hàng hiện nay và thời điểm trước năm 1996

a. Thời điểm hiện nay

b. Từ năm 1996 trở về trước

1. Đảm bảo chữ tín

2. Tiền trao cháo múc

3. Thuận mua vừa bán

4. Mục đích mua được nguyên liệu rẻ nhất

5. Mục đích có lợi nhuận cao nhất

6. Khác (ghi cụ thể)

1. Đảm bảo chữ tín

2. Tiền trao cháo múc

3. Thuận mua vừa bán

4. Mục đích mua được nguyên liệu rẻ nhất

5. Mục đích có lợi nhuận cao nhất

6. Khác (ghi cụ thể)

Câu 6: Ông/bà thường thực hiện những hình thức nào trong quan hệ với bạn hàng vào thời điểm hiện nay và trước năm 1996

a. Thời điểm hiện nay

b. Từ năm 1996 trở về trước

1. Giao dịch bằng miệng

2. Giao dịch thông qua trung gian

3. Giao dịch trực tiếp bằng văn bản

4. Giao dịch qua điện thoại

5. Giao dịch qua thư điện tử/chuyển phát nhanh.

1. Giao dịch bằng miệng

2. Giao dịch thông qua trung gian

3. Giao dịch trực tiếp bằng văn bản

4. Giao dịch qua điện thoại

5.Giao dịch qua thư điện tử/chuyển phát nhanh.

Câu 7: Xin Ông/bà cho biết việc giữa bí quyết truyền nghề có ảnh hưởng đến những mối quan hệ nào sau dây vào thời điểm hiện nay và trước năm 1996

a. Thời điểm hiện nay

b. Từ năm 1996 trở về trước

1. Nhằm chi phối quan hệ hôn nhân

2. Nhằm chi phối quan hệ thầy - trò

3. Nhằm chi phối quan hệ nội tộc

4. Nhằm chi phối quan hệ bất bình đằng giới

5. Nhằm duy trì sức mạnh của gia đình, dòng họ

6. Khác (ghi cụ thể)

1. Nhằm chi phối quan hệ hôn nhân

2. Nhằm chi phối quan hệ thầy - trò

3. Nhằm chi phối quan hệ nội tộc

4. Nhằm chi phối quan hệ bất bình đằng giới

5. Nhằm duy trì sức mạnh của gia đình, dòng họ

6. Khác (ghi cụ thể)


Câu 8: Xin Ông/bà cho biết mức độ sang nhà hàng xóm chơi của bản thân vào thời điểm hiện nay và trước năm 1996

a. Thời điểm hiện nay

b. Từ năm 1996 trở về trước

1. Hàng ngày

2. Hàng tuần

3. Hàng tháng

4. Thỉnh thoảng

5. Rất hiếm khi

6. Không bao giờ

1. Hàng ngày

2. Hàng tuần

3. Hàng tháng

4. Thỉnh thoảng

5. Rất hiếm khi

6. Không bao giờ

Câu 9: Xin Ông/bà cho biết định hướng giá trị của bản thân trong các mối quan hệ sau ở thời điểm hiện nay và trước năm 1996?

a. Các quan hệ xã hội

b. Lựa chọn giá trị hiện nay

a. Các quan hệ xã hội

b. Lựa chọn giá trị trước

năm 1996

Tình cảm

Kinh tế

Tình cảm

Kinh tế

1. Gia đình



1. Gia đình



2. Dòng họ



2. Dòng họ



3. Hàng xóm



3. Hàng xóm



4. Bạn bè



4. Bạn bè



5. Bạn

hàng/bạn nghề



5. Bạn

hàng/bạn nghề



6. Chủ-thợ



6. Chủ-thợ



7. Thầy-trò



7. Thầy-trò



Câu 10: Xin Ông/bà đánh giá về mối liên hệ, hỗ trợ lẫn nhau trong khâu sản xuất tiêu thụ hàng thủ công hiện nay so với trước năm 1996?

1. Tích cực hơn rất nhiều

2. Tích cực hơn

3. Không thay đổi

4. Giảm đi

5. Khó đánh giá

Ngày đăng: 22/01/2024