Biện pháp tha miễn | Đối tượng áp dụng | Loại tội, hình phạt được áp dụng | Hậu quả pháp lý | |
1 | Thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình sự | Người phạm tội | Tất cả tội phạm trừ tội quy định tại Chương XI và XXIV Bộ luật hình sự | Không bị truy cứu trách nhiệm hình sự và không có án tích |
2 | Thời hiệu thi hành bản án | Người bị kết án | Tất cả tội phạm trừ tội quy định tại Chương XI và XXIV Bộ luật hình sự | Không phải chấp hành bản án đã tuyên và không có án tích |
3 | Miễn trách nhiệm hình sự | Người phạm tội | Tất cả tội phạm | Không chịu trách nhiệm hình sự và không có án tích |
4 | Miễn hình phạt | Người phạm tội | Tất cả tội phạm | Không chịu hình phạt và đương nhiên được xóa án tích |
5 | Miễn chấp hành hình phạt | Người bị kết án | Tội ít nghiêm trọng đã được hoãn/tạm định chỉ chấp hành hình phạt. Hình phạt: Cải tạo không giam giữ, tù có thời hạn, tù, cấm cư trú, quản chế; mọi hình phạt khi được đặc xá hoặc đại xá | Không phải chấp hành hình phạt (hoặc phần hình phạt còn lại) và có án tích |
6 | Hoãn chấp hành hình phạt tù | Người bị kết án chưa chấp hành | Hình phạt tù | Chưa phải chấp hành hình phạt và có án tích |
Có thể bạn quan tâm!
- Sự Thể Hiện Nội Dung Bảo Vệ Quyền Con Người Bằng Chế Định Xóa Án Tích
- Chế Định Hoãn, Tạm Đình Chỉ Chấp Hành Hình Phạt Tù
- Bảo vệ quyền con người bằng các quy phạm về các biện pháp tha miễn trong pháp luật hình sự - 12
Xem toàn bộ 109 trang tài liệu này.
Biện pháp tha miễn | Đối tượng áp dụng | Loại tội, hình phạt được áp dụng | Hậu quả pháp lý | |
hình phạt | ||||
7 | Tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù | Người bị kết án đang chấp hành hình phạt | Hình phạt tù | Chưa phải chấp hành hình phạt và có án tích |
8 | Giảm mức hình phạt đã tuyên | Người bị kết án | Hình phạt: Cải tạo không giam giữ, phạt tù, phạt tiền hoặc bất kỳ hình phạt nếu người đó có lý do đáng được khoan hồng thêm… | Hình phạt mới nhẹ hơn hình phạt ban đầu và có án tích |
9 | Án treo | Người bị kết án | Hình phạt tù không quá 3 năm | Được tại ngoại nhưng bị giám sát và có án tích |
10 | Đặc xá | Người bị kết án đang chấp hành hình phạt | Bất kỳ hình phạt nào | Giảm nhẹ hình phạt, miễn việc chấp hành hình phạt, giảm thời hạn chấp hành hình phạt, xóa án tích và có hoặc không có án tích |
11 | Đại xá | Người bị kết án, người phạm tội, người chấp hành xong hình phạt chưa được xóa án tích | Bất kỳ hình phạt nào | Miễn trách nhiệm hình sự, miễn hình phạt, giảm mức hình phạt đã tuyên, miễn chấp hành hình phạt, giảm thời gian chấp hành hình phạt, xóa án tích và có hoặc không có án tích |
80
PHÙNG THANH MAI LUẬT HÌNH SỰ VÀ TỐ TỤNG HÌNH SỰ 2014