Bảo vệ người lao động trong lĩnh vực việc làm, tiền lương trong pháp luật lao động Việt Nam - 12

kinh phí hỗ trợ đủ để tổ chức hội chợ việc làm.

- Triển khai và thực hiện tốt dự án trung tâm giới thiệu việc làm vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung, theo Quyết định số 55/QĐ-LĐTBXH ngày 14/01/2005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, góp phần tạo thị trường lao động thông suốt, thống nhất, nối cung- cầu lao động trong thành phố, trong vùng và các vùng trong cả nước, thực hiện chương trình hành động đẩy mạnh phát triển thị trường lao động của Chính phủ.

KẾT LUẬN


Hoàn thiện pháp luật lao động trong việc bảo vệ người lao động trong lĩnh vực việc làm, tiền lương là nhu cầu cần thiết, là nội dung cơ bản, quan trọng và là nhiệm vụ trọng tâm của pháp luật lao động. Nội dung của việc bảo vệ xuất phát từ nhu cầu thực tiễn đời sống xã hội. Qua thực tiễn nghiên cứu bảo vệ người lao động trong lĩnh vực việc làm, tiền lương tại thành phố Đà Nẵng cho thấy các quy định trong lĩnh vực này đã đi vào cuộc sống.

Tuy nhiên nhiều quy định còn bất cập không toàn diện, thiếu cụ thể hoặc không rõ ràng nên ít nhiều ảnh hưởng đến quyền, lợi ích của người lao động, dẫn đến hiệu quả bảo vệ của các quy định chưa cao.

Do vậy luân văn đã làm rõ những hạn chế về mặt pháp luật cũng như

thưc

tiễn áp dun

g ở đia

phương . Đó là những quy điṇ h thiếu tính khả thi về

trình tự, thủ tục trong việc thực hiện các quyền và lợi ích liên quan đến người

lao động, những han

chế trong vi ệc trả lương, khấu trừ lương và các quy điṇ h

về làm thêm giờ... cũng như những khiếm khuyết trong quy điṇ h v ấn đề về tiền lương.

Trên cơ sở đó, luân

văn đề xuất môt

số giải pháp nh ằm tăng cường tính

hiêu

quả của pháp luâṭ trong vi ệc bảo vệ người lao động và kiến nghi ̣hoàn

thiên

môt

số quy điṇ h về việc làm và tiền lương.

Để bảo vệ có hiệu quả người lao động trong lĩnh vực việc làm, tiền lương cho phù hợp với tình hình phát triển kinh tế, bên cạnh việc nâng cao ý thức pháp luật của bản thân người lao động thì nâng cao, năng lực hoạt động kiểm tra giám sát của các cơ quan quản lý nhà nước về lao động là hết sức cần thiết. Sự kết hợp đồng bộ này sẽ góp phần bảo vệ quyền và lợi ích của người lao động một cách có hiệu quả ở nước ta trong giai đoạn hiện nay.


DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO


Tiếng Viêt

1. Ban quản lý các khu công nghiệp và khu chế xuất Đà Nẵng (2013), Báo cáo thực trạng việc làm tại các khu công nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.

2. Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội (1995), Thông tư số 7/BLĐTBXH/ ngày 11/4/1995 hướng dẫn thực hiện một số điều của Bộ luật Lao động năm 1994 và Nghị định số 195/1994/NĐ-CP ngày 31/12/1994 của Chính phủ về thời giờ làm việc, về thời giờ nghỉ ngơi, Hà Nội.

3. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (2003), Thông tư số 21/2003/TT- BLĐTBXH ngày 22/9/2003 hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 44/2003/NĐ-CP ngày 09/5/2003 của Chính phủ về hợp đồng lao động, Hà Nôị.

4. Chính phủ (2013), Nghị định số 182/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động, Hà Nội.

5. C.Mác và Ph.Ăngghen (1995),Toàn tập, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.

6. Cục Thống kê Đà Nẵng (2013), Báo cáo khảo sá t nhu cầu thi ̣trườ ng lao

đôn

g, Đà Nẵng.

7. Cục Thống kê Đà Nẵng (2013), Niên giám thống kê 2012 Đà Nẵng, Hà Nội.

8. Nguyễn Đăng Dung, Vũ Công Giao, Lã Khánh Tùng (2011), Giáo trình lý luận và pháp luật quyền con người, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.

9. Đại hội đồng Liên hợp quốc (1966), Công ướ c quốc tế về cá c quyền kinh tế, xã hội và văn hóa.

10. Đảng Cộng sản Việt Nam (1996), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII của Đảng, Nxb chính trị - quốc gia, Hà Nội.

11.Đảng Cộng sản Việt Nam (2011), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI của Đảng, Nxb chính trị - quốc gia, Hà Nội.

12. Nguyễn Minh Đức (2011), Cơ chế và kiến nghị hoàn thiện giải quyết tranh chấp trong kinh doanh bằng Tòa Kinh tế, Bộ Tư pháp, Hà Nội.

13. Huỳnh Kim Hùng (2012), Tiềm năng và sự phát triển Đà Nẵng, Nxb Đà Nẵng

14. Khoa luâṭ Đại học quốc gia Hà Nội (2008), Giáo trình luật Lao động Việt Nam, Nxb Công an nhân dân, Hà Nội.

15. Liên đoàn Lao đông thành phố Đà Năñ g (2012), Báo cáo thực trạng giải

quyết viêc

là m giai đoan

2012-2015, Đà Nẵng.

16. Liên đoàn Lao đông thành phố Đà Năñ g (2013), Báo cáo số liệu thực

trạng lao động, Đà Nẵng .

17. Liên đoàn Lao động thành phố Đà Nẵng (2013), Báo cáo sơ k ết 5 năm triển khai thực hiện Chỉ thị 22 của Ban Bí thư về “tăng cường công tác lãnh đạo, chỉ đạo việc xây dựng quan hệ lao động hài hòa, ổn định, tiến bộ trong doanh nghiệp của hệ thống tổ chức Công đoàn, Đà Nẵng.

18. Nguyễn Thị Nghĩa (2004), Pháp luật tiền lương ở nước ta, thực trạng và

phương hướng hoàn thiện, Đại học quốc gia Hà Nội.

19. Diệp Thành Nguyên (2014), Giáo trình luật Lao động cơ bản, Nxb Cần Thơ, TP Hồ Chí Minh.

20. Lưu Bình Nhưỡng (1997),“Quá trình duy trì và chấm dứt hợp đồng lao

đông, Tạp chí Luật học, ( số 3/1997).

21. Nguyễn Thị Kim Phụng (2006), Pháp luật lao động với vấn đề bảo vệ người lao động trong điều kiện kinh tế thị trường ở Việt Nam, luận án tiến sỹ luật học.

22. Quốc hôi

23. Quốc hôị

(1946), Hiến pháp năm 1946, Hà Nội.

(1994), Bộ luật lao động 1994 và các lần sửa đổi năm 2002, 2006,

2007 và 2012, Hà Nội.

24. Quốc hôi

25. Quốc hôị

26. Quốc hôị

(2001), Hiến pháp năm 1992 sửa đổi năm 2001, Hà Nội; (2004), Bộ luật tố tụng dân sự 2004, Hà Nội.

(2005), Bộ luật dân sự 2005, Hà Nội.

27. Quốc hội (2005), Luật Doanh nghiêp 2005, Hà Nội.

28. Quốc hôi (2006), Luật bảo hiểm xã hội 2006, Hà Nội.

29. Quốc hội (2012), Bộ luật Lao động 2012, Hà Nội.

30. Quốc hôi (2012), Luật người khuyết tật 2012, Hà Nội.

31. Sở Lao động – Thương binh và Xã hội (2013), Báo cáo thực trạng lao động - việc làm ở Đà Nẵng, Đà Nẵng.

32. Lê Thị Hoài Thu (2013), Bảo đảm quyền con người trong pháp luật lao

động, Nxb Đaị hoc

quốc gia Hà Nôị, Hà Nội.

33. Tổ chứ c lao đôn

g quốc tế ILO (1948), Công ước 87 ngày 09/07/1948,

Quyền tự do liên kết và tổ chức lâp

hôị .

34. Tổ chức lao động quốc tế ILO (1948), Tuyên ngôn Nhân quyền.

35. Tổ chức lao động quốc tế ILO (1949), Công ước số 95 ngày

01/07/1949, về bảo vệ tiền lương cho ngườ i lao đông.

36. Tổ chức lao động quốc tế ILO (1952), Công ước số 95 ngày 24/09/1952, Lương tối thiểu

37. Tổ chứ c lao đông quốc tế ILO (1996), Công ướ c về cá c quyền kinh tế –

văn hóa – xã hội.

38. Tổng Liên đoàn lao đôn


g Viêṭ Nam , “Hội thảo về tiền lương tối thiểu ở

Việt Nam”, http://cdvccaobang.vn/chi-tiet-tin/275-tong-lien-doan-ldvn-- ilo-hoi-thao-ve-tien-luong-toi-thieu-o-viet-nam.html

39. Tổng Liên đoàn lao đôn

g Viêṭ Nam (2012), Chương trình hà nh đôn

g thưc

hiên

chiến lươc

quốc gia về bình đẳng giớ i giai đoaṇ 2012 – 2014, Hà Nội.

40. Trung tâm Phát triển Nguồn nhân lực Chất lươn

g cao Đà Nẵng (2008), Đề

án 393 của thành phố và đối tượng đào tạo lãnh đạo, quản lý cho các chức danh chủ chốt tại phường, Đà Nẵng.

41. Trường Đại học luật Hà Nội (2007), Giáo trình luật kinh tế Việt Nam, Nxb công an nhân dân, Hà Nội.

42. Trường Đại học Luật Hà Nội (2008), Giáo trình Luật lao động Việt Nam, Nxb Công an nhân dân, Hà Nội.

43. UBND Thành phố Đà Nẵng (2012), Quyết định số: 2644/QĐ-UBND ngày 9/4/2012 Về đề án Giải quyết việc làm cho người lao động trên địa bàn thành phố Đà Nẵng, Đà Nẵng.

Tiếng Anh

44. A copublication of the World Bank, the International Finance Corporation and Oxford University Press, Doingbusiness in 2005, Removing Obstacles togrowth.

45. Panwa group, Labor Rules and Regulations in Thailand

http://www.panwagroup.net/business/index2.html


PHỤ LỤC

Phụ lục số: 1

(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND

ngày tháng năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)

DÂN SỐ, LAO ĐỘNG VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM


TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

tính

Giai đoạn 2010 - 2015

2011

2012

2013

2014

2015

1

Dân số (có đến 31/12)

Người

836.520

858.450

879.110

909.900

942.130


Trong đó nữ

Người

436.329

439.870

450.104

461.137

482.088


Tỷ lệ nữ

%

52,16

51,24

51,20

50,68

51,17


2

Dân số trong độ tuổi lao

đôṇ g

Người

538.220

558.810

575.190

600.630

627.990


Trong đó nữ

Người

276.050

279.140

283.570

301.720

316.810


Tỷ lệ nữ

%

51,29

49,95

49,30

50,23

50,45


Thành thị

Người

474.030

493.800

505.770

528.580

553.300


Tỷ lệ

%

88,07

88,37

87,93

88,00

88,11


Nông thôn

Người

64.190

65.010

69.420

72.050

74.690


Tỷ lệ

%

11,93

11,63

12,07

12,00

11,89

3

Lực lượng lao động

Người

405.500

421.080

430.210

447.120

462.980

4

lao đôṇ g được giải

quyết viêc̣ làm

Người

32.101

33.185

34.000

30.000

32.200

5

Tỷ lệ thất nghiệp

%

5,06

5,02

4,90

4,95

4,86

6

Lao động đang làm việc

Người

384.982

399.942

409.130

424.988

440.479


Cơ cấu theo ngành:

%

100,00

100,00

100,00

100,00

100,00


- Công nghiệp, xây dựng

%

35,17

31,73

32,20

32,73

32,82


- Thủ sản nông lâm

%

12,96

10,09

10,47

9,93

9,88


- Thương mại, dịch vụ

%

51,87

58,18

57,33

57,34

57,30

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 109 trang tài liệu này.

Bảo vệ người lao động trong lĩnh vực việc làm, tiền lương trong pháp luật lao động Việt Nam - 12


Phụ lục số: 2

(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)

Cơ cấu lao động chưa có việc làm theo trình độ chuyên môn kỹ thuật (có đến 31/12/2010)


TT


Trình độ

Tổng số

Chia theo khu vực

Thành thị

Nông thôn

Số lượng

(người)

Tỷ lệ (%)

Số

lượng (người)

Tỷ lệ (%)

Số lượng

(người)

Tỷ lệ (%)

1

2

3

4

5

6

7

8


Tổng số

22.501

100

20.854

100

1.647

100


Chia theo CM KT








Chưa qua đào tạo

17.328

77,01

15.895

76,22

1.433

87,01


Đã qua đào tạo nghề

1.076

4,78

993

4,76

83

5,03


Tr.đó:








CNKT có bằng nghề

464

2,06

402

1,93

61

3,71


THCN, cao đẳng trở lên

4.097

18,21

3.966

19,02

131

7,95


Chia theo trình độ văn

hóa

22.501

100

20.854

100

1.647

100


Không biết chữ

594

2,64

513

2,46

81

4,87


Chưa tốt nghiệp tiểu học

716

3,18

565

2,71

150

9,35


Tốt nghiệp tiểu học

4.876

21,67

4.544

21,79

332

20,06


Tốt nghiệp trung hoc̣ cơ

̉

6.717

29,85

6.087

29,19

629

38,34


Tốt nghiệp trung hoc̣

phổ thông

9.599

42,66

9.144

43,85

454

27,38

Xem tất cả 109 trang.

Ngày đăng: 19/12/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí