Phụ lục số: 3
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
TÌNH HÌNH LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC TRONG NỀN KINH TẾ VÀ LAO ĐỘNG TĂNG THÊM GIAI ĐOẠN 2006 - 2010 VÀ DỰ BÁO GIAI ĐOẠN 2011 - 2015
Năm | Tổng số lao động làm việc trong nền KT | Nhu cầu lao động tăng thêm | Ghi chú | ||||||||
Nông lâm ngư nghiệp | Công nghiệp - Xây dựng | Thương mại- dịch vụ | Tổng số | Nông lâm ngư nghiệp | Công nghiệp - Xây dựng | Thương mại- dịch vụ | Tổng số | ||||
2006 - 2010 | 2006 | 49894 | 135.398 | 199.690 | 384.982 | -21.261 | -4.564 | 43.838 | 18.013 | 73.510 | |
2007 | 40354 | 126.902 | 232.686 | 399.942 | -9.540 | -8.496 | 32.996 | 14.960 | |||
2008 | 42836 | 131.740 | 234.554 | 409.130 | 2.482 | 4.838 | 1.868 | 9.188 | |||
2009 | 42201 | 139.098 | 243.688 | 424.987 | -635 | 7.358 | 9.134 | 15.857 | |||
2010 | 43519 | 144.565 | 252.395 | 440.479 | 1.318 | 5.467 | 8.707 | 15.492 | |||
2011 - 2015 | 2011 | 43818 | 149.712 | 262.908 | 456.438 | 299 | 5.147 | 10.513 | 15.959 | 98.251 | |
2012 | 43681 | 155.258 | 275.856 | 474.795 | -137 | 5.546 | 12.948 | 18.357 | |||
2013 | 43526 | 161.740 | 289.351 | 494.617 | -155 | 6.482 | 13.495 | 19.822 | |||
2014 | 43337 | 168.191 | 304.394 | 515.922 | -189 | 6.451 | 15.043 | 21.305 | |||
2015 | 43098 | 174.549 | 321.083 | 538.730 | -239 | 6.358 | 16.689 | 22.808 |
Có thể bạn quan tâm!
- Một Số Giải Pháp Cụ Thể Nhằm Bảo Vệ Người Lao Động Trong Lĩnh Vực Việc Làm, Tiền Lương Từ Thực Tiễn Tại Thành Phố Đà Nẵng
- Thường Xuyên Tổ Chức Tư Vấn, Đối Thoại Giữa Các Bên Liên Quan, Đặc Biệt Là Giữa Người Lao Động Với Doanh Nghiệp
- Bảo vệ người lao động trong lĩnh vực việc làm, tiền lương trong pháp luật lao động Việt Nam - 12
Xem toàn bộ 109 trang tài liệu này.
Phụ lục số: 4
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
DỰ BÁO DÂN SỐ, LAO ĐỘNG VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
Đơn vị tính | Dự báo giai đoạn 2011 - 2015 | |||||
2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | ||
Dân số (có đến 31/12) | Ngư ời | 971.81 9 | 1.005.90 8 | 1.042.73 7 | 1.082.30 6 | 1.124.61 5 |
Trong đó nữ | Ngườ i | 497.09 7 | 514.309 | 532.908 | 552.895 | 574.278 |
Tỷ lệ nữ | % | 51,15 | 51,13 | 51,11 | 51,08 | 51,06 |
Dân số trong độ tuổi lao đôṇ g | Ngư ời | 646.26 0 | 668.024 | 691.543 | 716.811 | 743.820 |
Trong đó nữ | Ngườ i | 323.90 3 | 334.664 | 346.315 | 358.823 | 372.184 |
Tỷ lệ nữ | % | 50,12 | 50,10 | 50,08 | 50,06 | 50,04 |
Thành thị | Ngườ i | 570.56 5 | 590.595 | 612.215 | 635.460 | 660.294 |
Tỷ lệ | % | 88,29 | 88,41 | 88,53 | 88,65 | 88,77 |
Nông thôn | Ngườ i | 75.695 | 77.428 | 79.329 | 81.351 | 83.527 |
Tỷ lệ | % | 11,71 | 11,59 | 11,47 | 11,35 | 11,23 |
Lực lượng lao động | Ngư ời | 479.20 0 | 497.689 | 517.653 | 539.103 | 562.056 |
Lao đôṇ gđược giải quyết viêc̣ làm | Ngườ i | 33.000 | 33.200 | 33.500 | 33.800 | 34.000 |
Tỷ lệ thất nghiệp | % |
4,75 | 4,60 | 4,45 | 4,30 | 4,15 | ||
Lao động đang làm việc | Ngườ i | 456.43 8 | 474.796 | 494.617 | 515.922 | 538.731 |
Cơ cấu theo ngành: | % | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 |
- Công nghiệp, xây dựng | % | 32,80 | 32,70 | 32,70 | 32,60 | 32,40 |
- Thủ sản nông lâm | % | 9,60 | 9,20 | 8,80 | 8,40 | 8,00 |
- Thương mại, dịch vụ | % | 57,60 | 58,10 | 58,50 | 59,00 | 59,60 |
Quan sát dãy số liệu về dân số từ năm 2001 – 2010 ta thấy sự biến động dân số tăng hằng năm theo số tuyệt đối ít thay đổi; do vậy, chọn phương pháp ngoại suy xu thế dự báo dân số 2011- 2020 theo hàm mũ. | |
Công thức: | Pt = P0 x ert |
Trong đó: | |
Pt | : Dân số năm dự báo (t). |
Po | : Dân số năm gốc (o). |
e | : Cơ số tự nhiên. |
r | : Tốc độ tăng dân số (tăng tự nhiên và tăng cơ học). |
t | : Độ dài thời kỳ dự báo (số năm). |
Thay số liệu r = 0,1 + 0,32 = 0,42 vào công thức trên trên. Sử dụng phần mềm excel, tính được kết quả dự báo dân số. |
Quan sát dãy số liệu về lực lượng lao động từ năm 2001 – 2010 ta thấy sự biến động của lực lượng lao động tương ứng với sự biến động dân số hằng năm có sự co giản theo thời gian có sự co giản ít thay đổi; do vậy, chọn phương pháp hàm tương quan dự báo lực lượng lao động theo dự báo dân số 2011- 2020 | |
Công thức: | L0 L = Pt ( + rt) |
t P0 | |
Trong đó: | |
Lt | : Lực lượng lao động năm dự báo (t). |
Pt | : Dân số năm dự báo (t). |
P0 | : Dân số năm gốc (o). |
L0 | : Lực lượng lao động năm gốc (0). |
r | : Hệ số co giãn (theo kết quả tính toán hệ số này là: 0,00167) |