Bảo vệ người lao động trong lĩnh vực việc làm, tiền lương trong pháp luật lao động Việt Nam - 13


Phụ lục số: 3

(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND

ngày tháng năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)

TÌNH HÌNH LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC TRONG NỀN KINH TẾ VÀ LAO ĐỘNG TĂNG THÊM GIAI ĐOẠN 2006 - 2010 VÀ DỰ BÁO GIAI ĐOẠN 2011 - 2015


Giai đoạn


Năm

Tổng số lao động làm việc trong nền KT

Nhu cầu lao động tăng thêm


Ghi chú

Nông lâm ngư nghiệp

Công nghiệp - Xây dựng

Thương mại- dịch vụ


Tổng số

Nông lâm ngư nghiệp

Công nghiệp - Xây dựng

Thương mại- dịch vụ


Tổng số


2006 -

2010

2006

49894

135.398

199.690

384.982

-21.261

-4.564

43.838

18.013


73.510


2007

40354

126.902

232.686

399.942

-9.540

-8.496

32.996

14.960


2008

42836

131.740

234.554

409.130

2.482

4.838

1.868

9.188


2009

42201

139.098

243.688

424.987

-635

7.358

9.134

15.857


2010

43519

144.565

252.395

440.479

1.318

5.467

8.707

15.492



2011 -

2015

2011

43818

149.712

262.908

456.438

299

5.147

10.513

15.959


98.251


2012

43681

155.258

275.856

474.795

-137

5.546

12.948

18.357


2013

43526

161.740

289.351

494.617

-155

6.482

13.495

19.822


2014

43337

168.191

304.394

515.922

-189

6.451

15.043

21.305


2015

43098

174.549

321.083

538.730

-239

6.358

16.689

22.808


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 109 trang tài liệu này.

Bảo vệ người lao động trong lĩnh vực việc làm, tiền lương trong pháp luật lao động Việt Nam - 13


Phụ lục số: 4

(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)

DỰ BÁO DÂN SỐ, LAO ĐỘNG VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM



Chỉ tiêu

Đơn vị

tính

Dự báo giai đoạn 2011 - 2015


2011


2012


2013


2014


2015

Dân số (có đến 31/12)

Ngư

ời

971.81

9

1.005.90

8

1.042.73

7

1.082.30

6

1.124.61

5

Trong đó nữ

Ngườ

i

497.09

7

514.309

532.908

552.895

574.278

Tỷ lệ nữ

%


51,15


51,13


51,11


51,08


51,06

Dân số trong độ tuổi lao đôṇ g

Ngư

ời

646.26

0

668.024

691.543

716.811

743.820

Trong đó nữ

Ngườ

i

323.90

3

334.664

346.315

358.823

372.184

Tỷ lệ nữ

%

50,12


50,10


50,08


50,06


50,04

Thành thị

Ngườ

i

570.56

5

590.595

612.215

635.460

660.294

Tỷ lệ

%


88,29


88,41


88,53


88,65


88,77

Nông thôn

Ngườ

i

75.695

77.428

79.329

81.351

83.527

Tỷ lệ

%


11,71


11,59


11,47


11,35


11,23

Lực lượng lao

động

Ngư

ời

479.20

0


497.689


517.653


539.103


562.056

Lao đôṇ gđược giải

quyết viêc̣ làm

Ngườ

i

33.000

33.200

33.500

33.800

34.000

Tỷ lệ thất nghiệp

%










4,75

4,60

4,45

4,30

4,15

Lao động đang làm việc

Ngườ

i

456.43

8


474.796


494.617


515.922


538.731

Cơ cấu theo

ngành:


%


100,00


100,00


100,00


100,00


100,00

- Công nghiệp, xây

dựng


%


32,80


32,70


32,70


32,60


32,40


- Thủ sản nông lâm


%


9,60


9,20


8,80


8,40


8,00

- Thương mại, dịch

vụ


%


57,60


58,10


58,50


59,00


59,60


PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO DÂN SỐ

Quan sát dãy số liệu về dân số từ năm 2001 – 2010 ta thấy sự biến động dân số tăng hằng năm theo số tuyệt đối ít thay đổi; do vậy, chọn phương pháp ngoại suy xu thế dự báo dân số 2011- 2020 theo hàm mũ.

Công thức:

Pt = P0 x ert


Trong đó:


Pt

: Dân số năm dự báo (t).

Po

: Dân số năm gốc (o).

e

: Cơ số tự nhiên.

r

: Tốc độ tăng dân số (tăng tự nhiên và tăng cơ học).

t

: Độ dài thời kỳ dự báo (số năm).

Thay số liệu r = 0,1 + 0,32 = 0,42 vào công thức trên trên. Sử dụng phần mềm excel, tính được kết quả dự báo dân số.


PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG

Quan sát dãy số liệu về lực lượng lao động từ năm 2001 – 2010 ta thấy sự biến động của lực lượng lao động tương ứng với sự biến động dân số hằng năm có sự co giản theo thời gian có sự co giản ít thay đổi; do vậy, chọn phương pháp hàm tương quan dự báo lực lượng lao động theo dự báo dân số 2011- 2020

Công thức:

L0

L = Pt ( + rt)


t

P0


Trong đó:


Lt

: Lực lượng lao động năm dự báo (t).

Pt

: Dân số năm dự báo (t).

P0

: Dân số năm gốc (o).

L0

: Lực lượng lao động năm gốc (0).


r

: Hệ số co giãn (theo kết quả tính toán hệ số này

là: 0,00167)

Xem tất cả 109 trang.

Ngày đăng: 19/12/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí