HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH | |
HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN |
Có thể bạn quan tâm!
- Báo chí truyền thông về chính sách cải cách hành chính nhà nước Việt Nam - 2
- Những Công Trình Nghiên Cứu Về Cải Cách Hành Chính Nhà Nước
- Đánh Giá Các Công Trình Nghiên Cứu Về Cải Cách Hành Chính
Xem toàn bộ 340 trang tài liệu này.
HÀ THỊ THU HƯƠNG
BÁO CHÍ TRUYỀN THÔNG VỀ CHÍNH SÁCH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
LUẬN ÁN TIẾN SĨ BÁO CHÍ HỌC
HÀ NỘI - 2021
HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH | |
HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN |
HÀ THỊ THU HƯƠNG
BÁO CHÍ TRUYỀN THÔNG VỀ CHÍNH SÁCH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
LUẬN ÁN TIẾN SĨ BÁO CHÍ HỌC
Chuyên ngành: Báo chí học Mã ngành: 9 32 01 01
Người hướng dẫn khoa học:
PGS.TS. Lê Thanh Bình TS. Vũ Thị Kim Hoa
HÀ NỘI - 2021
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực, có nguồn gốc rõ ràng và được trích dẫn đầy đủ theo quy định.
TÁC GIẢ
Hà Thị Thu Hương
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Báo điện tử Đại biểu nhân dân | |
BND | Báo in Nhân dân |
CBCCVC | Cán bộ, công chức, viên chức |
CCHC | Cải cách hành chính |
CCHCNN | Cải cách hành chính nhà nước |
CS | Chính sách |
TTCS | Truyền thông chính sách |
VietnamPlus | Báo điện tử của Thông tấn xã Việt Nam |
VTV1 | Kênh Thời sự - Chính luận - Tổng hợp VTV1, Đài Truyền hình Việt Nam |
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1. Phân bố lượng bài viết theo theo loại hình báo chí với độ tuổi người quan tâm đến thông tin CCHCNN (2018-2019) 98
Bảng 2.2. Tần suất bài viết về CS CCHCNN phân bố theo thể loại báo chí 102
Bảng 2.3: Mức độ phản ánh nội dung của tên tác phẩm 104
Bảng 2.4: Thể loại tên tác phẩm báo chí được sử dụng 105
Bảng 2.5: Tần suất bài viết về CS CCHCNN theo tính chất phản ánh 107
Bảng 2.6. Lượng bài viết về các nhiệm vụ CS CCHCNN theo cơ quan báo chí . 111 Bảng 2.7. Tần suất các bài viết về CS CCHCNN năm 2018, 2019 113
Bảng 2.8. Tần suất phân bố số lượng bài viết trong năm 2018, 2019 114
Bảng 2.9. Tần suất bài viết phân bố theo cơ quan báo chí và phạm vi đề cập 116
Bảng 2.10. Kết quả kiểm định Chi bình phương về sự ràng buôc giữa các bài viết theo tháng với các tờ báo khảo sát 127
Bảng 2.11. Kết quả kiểm định Chi bình phương về sự ràng buộc giữa bài viết của các tờ báo và phạm vi đề cập 129
Bảng 2.12. Kết quả kiểm định Chi bình phương về sự ràng buộc giữa các cơ quan báo chí với tính chất phản ánh của bài viết về CS CCHCNN 135
Bảng 2.13. Kết quả kiểm định Chi bình phương về sự ràng buộc giữa các cơ quan báo chí với số bài viết đăng theo khung giờ 136
Bảng 2.14. Phân bố số lượng đối tượng khảo sát quan tâm theo thể loại báo chí... 137 Bảng 2.15. Kết quả kiểm định Chi bình phương về sự ràng buộc giữa các cơ quan báo chí với thể loại báo chí 138
Bảng 2.16. Kết quả kiểm định Chi bình phương về sự ràng buộc giữa các cơ quan báo chí với số bài viết về quy trình CS 140
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biều đồ 2.1. Xu hướng quan tâm thông tin những điểm mới của CS CCHCNN so với thông tin CCHCNN (2015- 2020) 90
Biều đồ 2.2. So sánh lượng thông tin những thành công và những hạn chế CS CCHCNN (2005- 2020) 92
Biểu đồ 2.3. Xu hướng quan tâm thông tin về quan điểm và giải pháp thực hiện CS CCHCNN của báo chí trên internet (giai đoạn 2015-2020) 95
Biểu đồ 2.4. Phân bố lượng bài viết theo thể loại báo chí 103
Biểu đồ 2.5: Phân bố bài viết về CS CCHCNN theo tính chất phản ánh 107
Biểu đồ 2.6. Tần suất bài viết về CS CCHCNN theo cơ quan báo chí và tính chất phản ánh 108
Biểu đồ 2.7: Kết quả phân bố bài viết theo nhiệm vụ CCHCNN 109
Biểu đồ 2.8. Xu hướng phân bố bài viết về CS CCHCNN theo tháng 114
Biểu đồ 2.9. Số lượng bài viết về CS CCHCNN phân bố theo năm 115
Biểu đồ 2.10. Phân bố bài đăng hay phát theo khung giờ 115
Biểu đồ 2.11. Tần suất phân bố bài viết về CS CCHCNN theo địa phương 117
Biểu đồ 2.12: Phân bố bài viết theo quy trình CS CCHCNN 117
Biều đồ 2.13. Số lượng bài viết phân bố theo phạm vi đề cập 128
Biểu đồ 2.14. Tần suất quan tâm của đối tượng khảo sát đối với loại hình báo chí130 Biểu đồ 2.15. Tần suất quan tâm đến loại hình báo chí của người khai thác và sử dụng thông tin CS CCHCNN 132
Biểu đồ 2.16. Tần suất bài báo theo nhiệm vụ CCHCNN và đối tượng khai thác, sử dụng thông tin quan tâm 134
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1. Mô hình nghiên cứu quy trình thông tin báo chí TTCS CCHCNN 73
Sơ đồ 2. Mô hình đánh giá chất lượng thông điệp báo chí TTCS CCHCNN 79
Sơ đồ 3. Mô hình đánh giá tác động của thông điệp báo chí TTCS CCHCNN 80
MỤC LỤC
Danh mục bảng Danh mục biểu đồ Danh mục sơ đồ
MỞ ĐẦU 1
TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU BÁO CHÍ TRUYỀN THÔNG VỀ CHÍNH SÁCH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC VIỆT NAM 13
Chương 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN BÁO CHÍ TRUYỀN THÔNG VỀ CHÍNH SÁCH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC VIỆT NAM 42
1.1. Một số khái niệm cần thiết cho cơ sở lý luận 42
1.2. Quan điểm, chính sách của Đảng và Nhà nước về báo chí truyền thông chính sách cải cách hành chính nhà nước Việt Nam 60
1.3. Vai trò và nhiệm vụ báo chí truyền thông về chính sách cải cách hành chính nhà nước Việt Nam 66
1.4. Mô hình và tiêu chí phân tích báo chí truyền thông về chính sách cải cách hành chính nhà nước Việt Nam 73
Chương 2: THỰC TRẠNG BÁO CHÍ TRUYỀN THÔNG VỀ CHÍNH SÁCH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC VIỆT NAM 86
2.1. Thông tin cơ quan báo chí trong diện khảo sát 86
2.2. Thực trạng báo chí truyền thông về chính sách cải cách hành chính nhà nước Việt Nam 89
2.3. Thành tựu và hạn chế báo chí truyền thông về chính sách cải cách hành chính nhà nước Việt Nam 118
Chương 3: DỰ BÁO VÀ GIẢI PHÁP BÁO CHÍ TRUYỀN THÔNG VỀ CHÍNH SÁCH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC VIỆT NAM 144
3.1. Dự báo báo chí truyền thông về chính sách cải cách hành chính nhà nước Việt Nam 144
3.2. Giải pháp bảo đảm báo chí truyền thông về chính sách cải cách hành chính nhà nước Việt Nam 151
3.3. Khuyến nghị 161
KẾT LUẬN 170
TÀI LIỆU THAM KHẢO 172
DANH MỤC CÁC BÀI BÁO ĐƯỢC CÔNG BỐ
Phụ lục