Hạn Chế Nghiên Cứu Và Hướng Nghiên Cứu Tiếp Theo


hướng ít thực hiện vai trò xử lý kỷ luật đối với các khoản vay dài hạn trong các công ty có tỷ lệ sở hữu Nhà nước cao hơn so với nhóm công ty có tỷ lệ sở hữu Nhà nước thấp. Tuy nhiên, bài nghiên cứu cũng cho thấy, vai trò xử lý kỷ luật của các ngân hàng đối với khoản vay ngắn hạn là không có sự khác biệt giữa các công ty có tỷ lệ sở hữu Nhà nước khác nhau.

Cuối cùng, bài nghiên cứu ủng hộ kết quả nghiên cứu của Jiang và Zeng (2014) và cung cấp thêm bằng chứng cho thấy, các công ty có tỷ lệ nợ vay dài hạn trên tổng nợ vay ngân hàng càng cao thì mối tương quan âm giữa nợ vay ngân hàng và đầu tư của công ty sẽ càng yếu hơn. Điều này hàm ý rằng, các ngân hàng Việt Nam chủ yếu sử dụng các khoản vay ngắn hạn hơn là khoản vay dài hạn để áp dụng các biện pháp xử lý kỷ luật trong việc tài trợ cho các công ty thực hiện các quyết định đầu tư.

5.2. Hạn chế nghiên cứu và hướng nghiên cứu tiếp theo

5.2.1. Hạn chế của bài nghiên cứu

Ngoài những kết quả tác giả thu được, bài nghiên cứu còn tồn tại những hạn chế:

Thị trường chứng khoán Việt Nam mới phát triển trong thời gian ngắn, cơ chế quản lý chưa được hoàn thiện nên còn nhiều hạn chế trong vấn đề minh bạch thông tin. Mặt khác, Việt Nam là thị trường mới nổi nên tính ổn định của thị trường chưa cao, nền kinh tế cũng có nhiều đặc thù nên việc so sánh, phân tích của tác giả về vấn đề nghiên cứu đặt ra với các nghiên cứu khác trên thế giới có thể không được chính xác.

Các thông tin về các công ty Việt Nam chưa được cập nhật đầy đủ nên việc thu thập của tác giả còn hạn chế, đặc biệt là các biến về đặc điểm quản trị doanh nghiệp. Số lượng công ty đáp ứng đủ điều kiện trong mẫu nghiên cứu chỉ là 319 công ty nên có thể kết quả nghiên cứu của tác giả chưa thực sự mang tính đại diện.

Tại Việt Nam cũng chưa có một bộ cơ sở dữ liệu chung cho toàn thị trường nên có thể sẽ xảy ra sai sót trong quá trình tác giả thu thập và xử lý dữ liệu thủ công.

Đối tượng nghiên cứu trong bài chỉ tập trung vào các công ty niêm yết, chưa tiếp cận được các công ty chưa niêm yết trên thị trường chứng khoán, đặc biệt là các công ty Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ như một số nghiên cứu ở các quốc gia khác nên kết quả nghiên cứu có thể chưa thực sự mang tính đại diện.


5.2.2. Đề xuất hướng nghiên cứu tiếp theo

Các hạn chế nêu trên cũng gợi ý hướng nghiên cứu tiếp theo để có được kết quả ước lượng chính xác hơn, phù hợp với tình hình thực tế của Việt Nam. Hơn nữa, để có các kết quả khách quan và đại diện hơn về mối tương quan giữa các khoản vay ngân hàng và việc thực hiện quyết định đầu tư của các công ty có tỷ lệ sở hữu Nhà nước khác nhau và các công ty có mức độ tăng trưởng khác nhau, các bài nghiên cứu tiếp theo có thể tiếp cận theo một số hướng sau:

Mở rộng nghiên cứu với khoảng thời gian dài hơn, với số lượng mẫu lớn hơn và có thể phân loại nghiên cứu theo đặc thù từng nhóm ngành để có những kết luận chắc chắn hơn đồng thời kiểm tra độ vững của kết quả thông qua dữ liệu quá khứ.

Sử dụng các mô hình phù hợp hơn khi phân tích tương quan giữa đòn bẩy tài chính và đầu tư của công ty như mô hình GMM để khắc phục được những hạn chế của phương pháp OLS, FEM và 2SLS và thu được kết quả nghiên cứu chắc chắn hơn.

Đưa thêm các biến về đặc điểm quản trị doanh nghiệp như cổ phần của các cổ đông lớn, các biến đo lường sự tùy ý trong quản lý của CEO, các biến về hành vi của nhà đầu tư, yếu tố lãi suất của các ngân hàng... cũng có thể tác động đến mối quan hệ giữa việc sử dụng đòn bẩy tài chính trong cấu trúc vốn và việc thực hiện quyết định đầu tư của công ty để có được những kết quả nghiên cứu và nhận định đa dạng hơn.


TÀI LIỆU THAM KHẢO

Danh mục tài liệu tiếng Việt

1. Nguyễn Ngọc Định, 2015. Hành vi của nhà quản lý và hoạt động đầu tư tại các doanh nghiệp Việt Nam. Tạp chí Phát Triển & Hội Nhập, số 21, trang 51-56.

2. Nguyễn Thị Ngọc Trang và Trang Thúy Quyên, 2013. Mối quan hệ giữa sử dụng đòn bẩy tài chính và quyết định đầu tư. Tạp chí Phát Triển & Hội Nhập, số 9, trang 10-15.

3. Phan Thị Bích Nguyệt, Phùng Đức Nam, Hoàng Thị Phương Thảo, 2014. Đòn bẩy và hoạt động đầu tư: Vai trò của tăng trưởng và sở hữu Nhà nước. Tạp chí Phát Triển & Hội Nhập, số 16, trang 33-40.

4. Trần Ngọc Thơ, 2005. Tài chính doanh nghiệp hiện đại, Nhà xuất bản thống kê.

Danh mục tài liệu tiếng Anh

1. Ahn, S., Denis, D. J., & Denis, D. K. (2006). Leverage and investment in diversified firms. Journal of Financial Economics, 79, 317–337.

2. Aivazian, V., Ge, Y., & Qiu, J. (2005). The impact of leverage on firm investment: Canadian evidence. Journal of Corporate Finance, 11, 277–291.

3. Bhabra, H., Liu, T., & Tirtiroglu, D. (2008). Capital structure choice in a nascent market: Evidence from listed firms in China. Financial Management, 37, 341–364.

4. Chow, C., Song, F., & Wong, K. (2010). Investment and the soft budget constraint in China. International Review of Economics and Finance, 19, 219–227.

5. Denis, D. J., & Denis, D. K. (1993). Managerial discretion, organizational structure, and corporate performance: A study of leveraged recapitalizations. Journal of

6. Diamond, D. (1984). Financial intermediation and delegated monitoring. Review of Economic Studies, 51, 393–414.

7. Diamond, D. (2004). Presidential address, committing to commit: Short-term debt when enforcement is costly. Journal of Finance, 59, 1447–1479.

8. Dong, J., & Gou, Y. (2010). Corporate governance structure, managerial discretion, and the R&D investment in China. International Review of Economics and Finance, 19, 180–188.


9. Firth, M., Lin, C., & Wong, S. (2008). Leverage and investment under a state- owned bank lending environment: Evidence from China. Journal of Corporate Finance, 14, 642–653.

10. Huang, G., & Song, F. (2006). The determinants of capital structure: Evidence from China. China Economic Review, 17, 14–36.

11. Jensen, M. C. (1986). Agency costs of free cash flow, corporate finance, and takeovers. American Economic Review, 76, 323–329.

12. La Porta, R., López de Silanes, F., & Shleifer, A. (2002). Government ownership of banks. Journal of Finance, 57, 265–301.

13. La Porta, R., Lopez-de-Silanes, F., Shleifer, A., & Vishny, R. (1997). Legal determinants of eternal finance. Journal of Finance, 52, 1131–1150.

14. Lang, L., Ofek, E., & Stulz, R. M. (1996). Leverage, investment and firm growth.

Journal of Financial Economics, 40, 3–29.

15. Modigliani, F., & Miller, M. H. (1958). The cost of capital, corporation finance, and the theory of investment. American Economic Review, 53, 433–443.

16. Myers, S. (1977). Determinants of corporate borrowing. Journal of Financial Economics, 5, 147–175.

17. Stulz, R. M. (1990). Managerial discretion and optimal financing policies.

Journal of Financial Economics, 26, 3–27.

18. Wang, Q., Wong, T. J., & Xia, L. (2008). State ownership, the institutional environment, and auditor choice: Evidence from China. Journal of Accounting and Economics, 46, 112–134.

19. Wei Jiang, Yeqin Zeng (2014). State ownership, bank loans, and corporate investment. International Review of Economics and Finance, 32, 92-116.


PHỤ LỤC

Thống kê mô tả các biến nghiên cứu

Variable | Obs Mean Std. Dev. Min Max

-------------+-------------------------------------------------------- Investment | 2552 1.367154 5.180527 -2.104021 163.4902

debtt1 | 2552 .2520242 .2417915 .000029 3.845258

sdebtt1 | 2552 .1711984 .2022557 0 3.518583

qt1 | 2552 1.185247 3.343038 .074037 114.6173

growth | 2552 .2101726 .9505742 -.833712 20.09632

-------------+-------------------------------------------------------- director | 2552 .3804859 .4856015 0 1

ceoage | 2552 3.894591 .1532436 3.178054 4.290459

ceotenure | 2552 2.178297 .8746929 1 4.178054

ceoshare | 2552 .035803 .0744929 0 .5692

cf | 2552 1.012916 13.76452 -154.706 656.9712

-------------+-------------------------------------------------------- salest1 | 2552 12.64386 33.92535 .00385 686.2745

roa | 2552 .0665599 .0870144 -.657804 .810219

size | 2552 26.86596 1.391549 20.21244 31.9056

t | 2552 4.5 2.291737 1 8

i | 2552 160 92.10496 1 319

-------------+-------------------------------------------------------- ldebtt1 | 2552 .0806625 .1324271 0 .830372

dmt1 | 2552 .2454145 .3131282 0 1

Indepen | 2552 .0113636 .1060137 0 1

liq | 2552 2.571449 7.314916 .070795 229.7849

dqit1 | 2552 .5360502 .4987964 0 1

-------------+-------------------------------------------------------- dgit | 2552 .5003918 .5000978 0 1

inventory | 2552 .2300928 .2415732 0 4.991681

fixedasset | 2552 .2312839 .471407 0 21.49569

DebtDqt | 2552 .040828 .1333967 0 2.460861

DebtNature | 2552 .0629554 .1560349 0 2.078526

-------------+-------------------------------------------------------- SdebtDqt | 2552 .0721712 .1790783 0 2.902802

LdebtDqt | 2552 .014931 .0539081 0 .635995

LdebtNature | 2552 .0349389 .1090248 0 1.443294

SdebtNature | 2552 .0930368 .1896008 0 1.301883

DebtDm | 2552 .1202233 .598433 0 27.07216

-------------+-------------------------------------------------------- nature | 2552 .2695925 .4438351 0 1


nature ==0


Variable |

Obs

Mean

Std. Dev.

Min

Max

-------------+--------------------------------------------------------

Investment |

debtt1 | sdebtt1 |

qt1 | growth |

1864 1.474397 6.037349 -.583099 163.4902

1864

1864

1864

1864

.2527153

.1851174

1.232293

.240078

.2521383

.2219297

3.899047

1.099636

.000069

0

.074037

-.752466

3.845258

3.518583

114.6173

20.09632

-------------+--------------------------------------------------------

director | ceoage | ceotenure | ceoshare |

cf |

1864

1864

1864

1864

1864

.4136266

3.896083

2.221217

.0395763

1.157478

.4926153

.1585827

.8896128

.0782199

16.09644

0

3.178054

1

0

-154.706

1

4.290459

4.178054

.5692

656.9712

-------------+--------------------------------------------------------

salest1 |

roa | size |

t |

1864 13.45299 37.56001

.00385 686.2745

1864

1864

1864

.0640804

26.79148

4.5

.0885338

1.389884

2.291903

-.645542

20.21244

1

.810219

31.9056

8

i | 1864 160.3262 91.72872 1 319

-------------+--------------------------------------------------------



ldebtt1 |

dmt1 | Indepen |

liq |

1864

1864

1864

1864

.0673925

.2175114

.0096567

2.609185

.1118269

.2937535

.0978189

7.588326

0 .639455

0 1

0 1

.143464 229.7849

dqit1 | 1864 .5284335 .4993248 0 1

-------------+--------------------------------------------------------

dgit | inventory | fixedasset | DebtDqt |

1864

1864

1864

1864

.5069742

.2391814

.2102673

.0430662

.5000855

.2167727

.5310166

.1455049

0

0

0

0

1

4.991681

21.49569

2.460861

DebtNature | 1864 .0006282 .012689 0 .318644

-------------+--------------------------------------------------------

SdebtDqt | LdebtDqt | LdebtNature | SdebtNature |

DebtDm |

1864 .0733167 .1905407

0 2.902802

1864

1864

1864

1864

.0136792

.0001067

.0011056

.0948246

.0508677

.0027968

.0215803

.2390853

0

0

0

0

.467491

.084115

.540275

5.782288

-------------+--------------------------------------------------------

nature | DebtDgt | SdebtDgt | LdebtDgt |

1864

1864

1864

1864

0

.1277951

.0905029

.0372006

0

.2088388

.1703224

.0893076

0

0

0

0

0

2.427837

2.315012

.639455


nature==1


Variable | Obs Mean Std. Dev. Min Max

-------------+-------------------------------------------------------- Investment | 688 1.0766 .8343939 -2.104021 12.08408

debtt1 | 688 .2501518 .2113873 .000029 .907824

sdebtt1 | 688 .1334879 .1280082 0 .635272

qt1 | 688 1.057784 .5004365 .091911 3.940035

growth | 688 .1291497 .2591576 -.833712 1.51413

-------------+-------------------------------------------------------- director | 688 .2906977 .4544146 0 1

ceoage | 688 3.890548 .1377701 3.465736 4.143135

ceotenure | 688 2.062015 .8223616 1 3.772589

ceoshare | 688 .0255799 .0622134 0 .5085

cf | 688 .6212533 .834472 -3.632666 7.67861

-------------+-------------------------------------------------------- salest1 | 688 10.45166 21.01016 .05766 222.3549

roa | 688 .0732775 .0824461 -.657804 .500955

size | 688 27.06777 1.376934 23.02645 30.90579

t | 688 4.5 2.292955 1 8

i | 688 159.1163 93.17813 3 318

-------------+-------------------------------------------------------- ldebtt1 | 688 .116615 .1715666 0 .830372

dmt1 | 688 .3210122 .349631 0 1

Indepen | 688 .0159884 .1255215 0 1

liq | 688 2.469212 6.520877 .070795 117.1667

dqit1 | 688 .556686 .4971377 0 1

-------------+-------------------------------------------------------- dgit | 688 .4825581 .5000592 0 1

inventory | 688 .205469 .297383 0 3.679872

fixedasset | 688 .2882243 .2367741 .005585 .977605

DebtDqt | 688 .034764 .0928031 0 .67662

DebtNature | 688 .2318186 .2255505 0 2.078526

SdebtDqt | 688 .0690676 .1435734 0 .834783

LdebtDqt | 688 .0183223 .061306 0 .635995

LdebtNature | 688 .1293098 .1786201 0 1.443294

SdebtNature | 688 .3421062 .2171776 0 1.301883

DebtDm | 688 .1890359 1.080876 0 27.07216

-------------+--------------------------------------------------------

nature | 688 1 0 1 1

DebtDgt | 688 .116681 .1914608 0 .765045

SdebtDgt | 688 .0580434 .1079921 0 .610039

LdebtDgt | 688 .0585886 .1359397 0 .654758


Ma trận hệ số tương quan


| Investment debtt1 sdebtt1 ldebtt1 dmt1 nature qt1 growth director Indepen ceoage ceoten~e ceoshare cf salest1 roa size liq


-------------+------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Investment

|

1.0000

















debtt1

|

-0.0392

1.0000
















sdebtt1

|

-0.0260

0.3369

1.0000















ldebtt1

|

-0.0317

0.3487

0.0017

1.0000














dmt1

|

-0.0296

0.2486

-0.1975

0.3563

1.0000













nature

|

-0.0341

-0.0047

-0.1133

0.1650

0.1467

1.0000












qt1

|

0.1437

0.0252

0.0448

-0.0222

-0.0250

-0.0232

1.0000











growth

|

0.0486

-0.0121

-0.0206

0.0092

0.0149

-0.0518

0.0711

1.0000










director

|

-0.0347

-0.0297

0.0230

-0.0902

-0.0555

-0.1124

-0.0215

-0.0267

1.0000









Indepen

|

-0.0031

-0.0159

-0.0363

0.0264

0.0276

0.0265

0.0066

0.1091

-0.0764

1.0000








ceoage

|

-0.0120

-0.0128

-0.0081

-0.0124

-0.0268

-0.0160

-0.0093

-0.1131

0.1729

-0.0479

1.0000







ceotenure

|

-0.0518

-0.0434

0.0212

-0.1125

-0.1048

-0.0808

-0.0584

-0.0621

0.2542

-0.0806

0.3413

1.0000






ceoshare

|

-0.0083

0.1724

0.2342

-0.0477

-0.0874

-0.0834

0.0020

-0.0287

0.2611

-0.0127

0.0498

0.1425

1.0000





cf

|

0.0255

-0.0118

0.0068

-0.0318

-0.0305

-0.0173

0.0015

0.4033

-0.0115

0.0036

0.0148

0.0198

-0.0048

1.0000




salest1

|

0.5269

-0.1032

-0.0137

-0.1671

-0.1826

-0.0393

0.0752

0.0710

-0.0021

-0.0009

-0.0081

0.0213

-0.0191

0.2059

1.0000



roa

|

-0.0226

-0.2567

-0.2093

-0.1480

-0.0200

0.0469

0.0375

0.0894

0.0461

0.0198

0.0544

0.0236

-0.0517

0.2002

0.0479

1.0000


size

|

-0.0272

0.3173

0.1423

0.3636

0.2875

0.0881

-0.0860

-0.0367

-0.0858

-0.0100

0.0012

0.0390

-0.0844

-0.0050

-0.1072

-0.0107 1.0000


liq

|

0.0192

-0.1345

-0.1039

-0.0867

-0.0594

-0.0085

0.3283

-0.0009

-0.0257

-0.0052

-0.0777

-0.0411

-0.0364

0.0022

-0.0055

0.0341 -0.1312

1.0000

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 169 trang tài liệu này.

Ảnh hưởng của sở hữu Nhà nước và các khoản vay ngân hàng đến quyết định đầu tư của các công ty tại Việt Nam - 14

Covariance Analysis: Ordinary Date: 05/08/17 Time: 12:50 Sample: 1 2552

Included observations: 2552


Kết quả phân tích VIF

Variable | VIF 1/VIF

-------------+----------------------


cf

|

1.30

0.770240

debtt1

|

1.29

0.772749

growth

|

1.24

0.804151

ceotenure

|

1.22

0.822966

size

|

1.18

0.845426

ceoage

|

1.17

0.855605

liq

|

1.17

0.857153

director

|

1.16

0.862621

qt1

|

1.16

0.864530

ceoshare

|

1.15

0.872603

roa

|

1.13

0.881866

salest1

|

1.07

0.931368

Indepen

|

1.02

0.976469


Mean

VIF

1.17


Kết quả kiểm định Breusch-Pagan

Breusch-Pagan / Cook-Weisberg test for heteroskedasticity Ho: Constant variance

Variables: fitted values of Investment chi2(1) =154845.29

Prob > chi2 = 0.0000


Kết quả kiểm định Breusch-Godfrey

Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test:

F-statistic 598.4999 Prob. F(1,2539) 0.0000

Prob. Chi-

Obs*R-squared 486.8088 Square(1) 0.0000


Kết quả hồi quy theo phương pháp OLS với biến nợ ngân hàng (Debti,t-1)

Cột 1: hồi quy OLS, tobin Q là biến đại diện cho tăng trưởng


Source | SS df MS

Number of obs

=

2552

-------------+------------------------------

F( 12, 2539)

=

91.76

Model | 20709.9924 12 1725.8327

Prob > F

=

0.0000

Residual | 47753.4009 2539 18.8079562

R-squared

=

0.3025

-------------+------------------------------

Adj R-squared

=

0.2992

Total | 68463.3933 2551 26.8378649

Root MSE

=

4.3368


------------------------------------------------------------------------------

Investment | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]

-------------+---------------------------------------------------------------- debtt1 | -.4161461 .4039758 -1.03 0.303 -1.208302 .3760096

Xem tất cả 169 trang.

Ngày đăng: 02/06/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí