Quản lý/ nhân viên của ngân hàng X biết tôi  | ||||||
6  | Ngân hàng X tài trợ các hoạt động xã hội cho khách hàng  | |||||
7  | Nhân viên/quản lý của ngân hàng X giúp tôi giải quyết các vấn đề cá nhân  | |||||
Câu 5: Xin Quý vị cho biết ý kiến về marketing quan hệ cấu trúc của NHTM X  | ||||||
STT  | Các phát biểu marketing quan hệ cấu trúc với ngân hàng X  | 1  | 2  | 3  | 4  | 5  | 
1  | Ngân hàng X cung cấp các sản phẩm/dịch vụ tùy chỉnh theo nhu cầu của  | |||||
2  | Ngân hàng X cung cấp dịch vụ hậu mãi tốt cho tôi  | |||||
3  | Ngân hàng X cung cấp đầy đủ thông tin một cách chuyên nghiệp về các sản phẩm/ dịch vụ cho tôi  | |||||
4  | Ngân hàng X thường cung cấp các sản phẩm/dịch vụ mới  | |||||
5  | Ngân hàng X cung cấp các sản phẩm/dịch vụ đa dạng cho tôi lựa chọn  | |||||
6  | Ngân hàng X cung cấp nhiều phương tiện giao dịch cho tôi để xử lý các giao dịch (ví dụ: điện thoại, dịch vụ ngân hàng điện tử,…)  | |||||
7  | Ngân hàng X cho tôi phản hồi nhanh chóng khi tôi phàn nàn  | |||||
Câu 6 : Xin Quý vị cho biết ý kiến của mình khi sử dụng sản phẩm/dịch vụ của NHTM X  | ||||||
STT  | Các phát biểu về lòng trung thành với ngân hàng X  | 1  | 2  | 3  | 4  | 5  | 
1  | Tôi dự định tiếp tục sử dụng dịch vụ của ngân hàng X trong những năm tới  | |||||
2  | Tôi sẽ giới thiệu ngân hàng X cho bạn bè, người thân của tôi và những người khác  | |||||
3  | Ngân hàng X sẽ là lựa chọn đầu tiên của tôi khi tôi có nhu cầu về dịch vụ ngân hàng  | |||||
4  | Tôi thích ngân hàng X hơn các ngân hàng khác  | |||||
5  | Tôi sẽ nói tốt về ngân hàng X cho bạn bè và người thân của tôi  | |||||
6  | Ngân hàng X là nhà cung cấp dịch vụ chính của tôi  | |||||
Có thể bạn quan tâm!
-  
 Ảnh hưởng của marketing quan hệ đến lòng trung thành khách hàng - Trường hợp các ngân hàng thương mại tại tỉnh Quảng Ngãi - 24 -  
 Bảng Tổng Hợp Phản Hồi Của Các Đáp Viên Trong Phỏng Vấn Chuyên Sâu -  
 Dàn Bài Thảo Luận Nhóm Phần I: Giới Thiệu -  
 Ảnh hưởng của marketing quan hệ đến lòng trung thành khách hàng - Trường hợp các ngân hàng thương mại tại tỉnh Quảng Ngãi - 28 -  
 Ảnh hưởng của marketing quan hệ đến lòng trung thành khách hàng - Trường hợp các ngân hàng thương mại tại tỉnh Quảng Ngãi - 29 -  
 Ảnh hưởng của marketing quan hệ đến lòng trung thành khách hàng - Trường hợp các ngân hàng thương mại tại tỉnh Quảng Ngãi - 30 
Xem toàn bộ 269 trang tài liệu này.
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA QUÝ VỊ!
PHỤ LỤC 5
Phụ lục 5.1.
KẾT QUẢ CFA MÔ HÌNH ĐO LƯỜNG CÁC THÀNH PHẦN MARKETING QUAN HỆ (Lần 1)

Estimates (Group number 1 - Default model)
Scalar Estimates (Group number 1 - Default model) Maximum Likelihood Estimates
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate  | S.E.  | C.R.  | P  | Label  | ||
SB2  | <---  | RBXAHOI  | 1.000  | |||
SB4  | <---  | RBXAHOI  | .991  | .045  | 22.104  | ***  | 
SB5  | <---  | RBXAHOI  | .904  | .048  | 18.808  | ***  | 
SB3  | <---  | RBXAHOI  | 1.015  | .046  | 21.855  | ***  | 
SB7  | <---  | RBXAHOI  | .927  | .050  | 18.502  | ***  | 
SB1  | <---  | RBXAHOI  | .909  | .052  | 17.405  | ***  | 
FB5  | <---  | RBTAICHINH  | 1.000  | 
Estimate  | S.E.  | C.R.  | P  | Label  | ||
FB6  | <---  | RBTAICHINH  | 1.025  | .044  | 23.236  | ***  | 
FB2  | <---  | RBTAICHINH  | .890  | .046  | 19.297  | ***  | 
FB3  | <---  | RBTAICHINH  | .829  | .051  | 16.308  | ***  | 
FB1  | <---  | RBTAICHINH  | .789  | .048  | 16.413  | ***  | 
StB5  | <---  | RBCAUTRUC  | 1.000  | |||
StB3  | <---  | RBCAUTRUC  | 1.034  | .055  | 18.974  | ***  | 
StB6  | <---  | RBCAUTRUC  | .866  | .051  | 17.060  | ***  | 
StB4  | <---  | RBCAUTRUC  | .926  | .055  | 16.876  | ***  | 
StB7  | <---  | RBCAUTRUC  | .965  | .051  | 18.889  | ***  | 
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate  | |||
SB2  | <---  | RBXAHOI  | .858  | 
SB4  | <---  | RBXAHOI  | .850  | 
SB5  | <---  | RBXAHOI  | .769  | 
SB3  | <---  | RBXAHOI  | .844  | 
SB7  | <---  | RBXAHOI  | .761  | 
SB1  | <---  | RBXAHOI  | .730  | 
FB5  | <---  | RBTAICHINH  | .880  | 
FB6  | <---  | RBTAICHINH  | .874  | 
FB2  | <---  | RBTAICHINH  | .777  | 
FB3  | <---  | RBTAICHINH  | .695  | 
FB1  | <---  | RBTAICHINH  | .698  | 
Estimate  | |||
StB5  | <---  | RBCAUTRUC  | .863  | 
StB3  | <---  | RBCAUTRUC  | .792  | 
StB6  | <---  | RBCAUTRUC  | .735  | 
StB4  | <---  | RBCAUTRUC  | .730  | 
StB7  | <---  | RBCAUTRUC  | .789  | 
Covariances: (Group number 1 - Default model)
Estimate  | S.E.  | C.R.  | P  | Label  | ||
RBXAHOI  | <-->  | RBTAICHINH  | .147  | .025  | 5.882  | ***  | 
RBXAHOI  | <-->  | RBCAUTRUC  | .159  | .024  | 6.745  | ***  | 
RBTAICHINH  | <-->  | RBCAUTRUC  | .040  | .021  | 1.912  | .056  | 
Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate  | |
RBXAHOI <--> RBTAICHINH RBXAHOI <--> RBCAUTRUC RBTAICHINH <--> RBCAUTRUC  | .337 .400 .104  | 
Variances: (Group number 1 - Default model)
Estimate  | S.E.  | C.R.  | P  | Label  | |
RBXAHOI  | .450  | .042  | 10.738  | ***  | |
RBTAICHINH  | .422  | .038  | 11.054  | ***  | |
RBCAUTRUC  | .351  | .033  | 10.633  | ***  | |
e1  | .161  | .015  | 11.032  | ***  | |
e2  | .170  | .015  | 11.268  | ***  | |
Estimate  | S.E.  | C.R.  | P  | Label  | |
e3  | .254  | .020  | 12.691  | ***  | |
e4  | .187  | .016  | 11.418  | ***  | |
e5  | .282  | .022  | 12.780  | ***  | |
e6  | .326  | .025  | 13.063  | ***  | |
e7  | .123  | .013  | 9.280  | ***  | |
e8  | .137  | .014  | 9.550  | ***  | |
e9  | .219  | .018  | 12.202  | ***  | |
e10  | .310  | .024  | 13.086  | ***  | |
e11  | .276  | .021  | 13.062  | ***  | |
e12  | .121  | .013  | 9.455  | ***  | |
e13  | .223  | .019  | 11.558  | ***  | |
e14  | .224  | .018  | 12.446  | ***  | |
e15  | .264  | .021  | 12.513  | ***  | |
e16  | .197  | .017  | 11.607  | ***  | |
Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate  | |
StB7  | .623  | 
StB4  | .532  | 
StB6  | .541  | 
StB3  | .627  | 
StB5  | .744  | 
FB1  | .488  | 
Estimate  | |
FB3  | .483  | 
FB2  | .604  | 
FB6  | .764  | 
FB5  | .774  | 
SB1  | .533  | 
SB7  | .579  | 
SB3  | .712  | 
SB5  | .591  | 
SB4  | .722  | 
SB2  | .736  | 
Phụ lục 5.2.
KẾT QUẢ CFA CHO CÁC THÀNH PHẦN ĐO LƯỜNG MARKETING QUAN HỆ SAU KHI ĐIỀU CHỈNH
Estimates (Group number 1 - Default model)
Scalar Estimates (Group number 1 - Default model) Maximum Likelihood Estimates
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate  | S.E.  | C.R.  | P  | Label  | ||
SB2  | <---  | RBXAHOI  | 1.000  | |||
SB4  | <---  | RBXAHOI  | .974  | .041  | 23.553  | ***  | 
SB5  | <---  | RBXAHOI  | .947  | .051  | 18.439  | ***  | 
SB3  | <---  | RBXAHOI  | .909  | .046  | 19.950  | ***  | 
SB7  | <---  | RBXAHOI  | .910  | .047  | 19.553  | ***  | 
SB1  | <---  | RBXAHOI  | .783  | .052  | 15.140  | ***  | 
FB5  | <---  | RBTAICHINH  | 1.000  | |||
FB6  | <---  | RBTAICHINH  | 1.022  | .044  | 23.212  | ***  | 
FB2  | <---  | RBTAICHINH  | .889  | .046  | 19.310  | ***  | 
FB3  | <---  | RBTAICHINH  | .828  | .051  | 16.319  | ***  | 
FB1  | <---  | RBTAICHINH  | .788  | .048  | 16.424  | ***  | 
StB5  | <---  | RBCAUTRUC  | 1.000  | |||
StB3  | <---  | RBCAUTRUC  | 1.034  | .054  | 19.000  | ***  | 
StB6  | <---  | RBCAUTRUC  | .864  | .051  | 17.039  | ***  | 
StB4  | <---  | RBCAUTRUC  | .926  | .055  | 16.900  | ***  | 
StB7  | <---  | RBCAUTRUC  | .963  | .051  | 18.875  | ***  | 
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate  | |||
SB2  | <---  | RBXAHOI  | .888  | 
SB4  | <---  | RBXAHOI  | .864  | 
SB5  | <---  | RBXAHOI  | .834  | 
SB3  | <---  | RBXAHOI  | .783  | 
SB7  | <---  | RBXAHOI  | .773  | 
SB1  | <---  | RBXAHOI  | .651  | 
FB5  | <---  | RBTAICHINH  | .881  | 
FB6  | <---  | RBTAICHINH  | .873  | 
FB2  | <---  | RBTAICHINH  | .777  | 
FB3  | <---  | RBTAICHINH  | .695  | 
FB1  | <---  | RBTAICHINH  | .698  | 
StB5  | <---  | RBCAUTRUC  | .864  | 
StB3  | <---  | RBCAUTRUC  | .792  | 
StB6  | <---  | RBCAUTRUC  | .734  | 
StB4  | <---  | RBCAUTRUC  | .730  | 
StB7  | <---  | RBCAUTRUC  | .789  | 
Covariances: (Group number 1 - Default model)
Estimate  | S.E.  | C.R.  | P  | Label  | ||
RBXAHOI  | <-->  | RBTAICHINH  | .129  | .025  | 5.168  | ***  | 
RBXAHOI  | <-->  | RBCAUTRUC  | .156  | .024  | 6.546  | ***  | 
RBTAICHINH  | <-->  | RBCAUTRUC  | .040  | .021  | 1.916  | .055  | 
e4  | <-->  | e6  | .178  | .020  | 9.125  | ***  | 






