Ảnh hưởng của các yếu tố đầu vào đến hiệu quả kinh tế cây chè trên địa bàn thành phố Thái Nguyên - 13

� Phân bón: …………. ………....…..triệu đồng

� Tưới nước: ……….…………….…triệu đồng

� Nhân công …………………..…….triệu đồng

� Chi phí khác: ……………………...triệu đồng

12. Chi phí trong năm thu hoạch sản phẩm (năm 2011) (tính trên toàn bộ diện tích trồng chè):

� Phân bón: …………………...………triệu đồng

� Tưới nước: ……………………….... triệu đồng

� Lao động gia đình:…………………. triệu đồng

� Lao động thuê mướn:…………….… triệu đồng

� Dịch vụ bằng máy ………………..…triệu đồng

� Chi phí khác: ………………………. triệu đồng

13. Sản lượng năm 2011 (tính trên toàn bộ diện tích trồng chè):

………...…Tấn

14. Giá bán bình quân chè búp trong năm 2011 do hộ gia đình ông bà trồng:……………đồng/kg.

15.Nguồn vốn để chi phí trong năm thu hoạch (2011):

• Tự có:: …………………. triệu đồng

• Vốn vay …………………triệu đồng. Trong đó:

- Vay từ ngân hàng (tín dụng chính thức)……………………………..…..triệu Lãi suất:………....%/tháng

- Vay từ các cá nhân, vay khác (tín dụng phi chính thức):………………...triệu

Lãi suất:……..…..%/tháng

Ông/ Bà gặp khó khăn gì khi vay vốn ngân hàng?:

� Thủ tục rườm rà, rắc rối

� Tài sản thế chấp

� Khác (ghi rõ)……………………..

16. Hiểu biết của Ông/Bà về kỹ thuật trồng chè, quản l ý sản xuất trên rẫy chè là do đâu có được? (ĐƯỢC CHỌN NHIỀU CÂU TRẢ LỜI)

a) Kinh nghiệm b) Tổ chức khuyến nông

c) Đọc sách báo, xem tivi d) Học từ bạn bè và bà con

17. Ông/Bà có tiếp xúc cán bộ khuyến nông không?

a) Có (Bao nhiêu lần:………..lần/năm) b) Không

18. Ông/Bà có tham gia hội thảo khuyến nông không?

a) Có (Bao nhiêu lần:………..lần/năm) b) Không

19. Ông/Bà có tham gia vào các câu lạc bộ nông dân, tổ nông dân liên kết sản xuất, hợp tác xã sản xuất nông nghiệp không?

� Có

� Không

20. Ông/Bà có đọc sách báo về nông nghiệp không?

� Có Bao nhiêu lần trong tháng? …………lần

� Không

21. Ông/Bà có theo dõi các chương trình về nông nghiệp trên truyền hình, đài phát thanh không?

� Có Bao nhiêu lần trong tuần? …………lần

� Không

22. Ông/Bà tiếp cận các thông tin về thị trường chè (giá cả, sản lượng các vùng, yêu cầu về chất lượng...) qua:

� Thương lái mua hàng

� Các hộ khác

� Báo chí

� Đài phát thanh và truyền hình

� Bản tin tức thị trường của Hiệp hội Chè Việt Nam

� Internet

23. Ông/Bà đã trồng, chăm sóc hoặc lao động về ngành chè được:

� Từ 1 – 5 năm

� Trên 5 - 10 năm

� Trên 10 - 15 năm

� Trên 15 năm


XIN CẢM ƠN ÔNG/BÀ RẤT NHIỀU

Phụ lục 2

Bảng 3.10 Đánh giá kiến thức nông nghiệp của hộ sản xuất chè


STT

Nội dung

Điểm

Ghi chú


1

Tiếp xúc cán bộ khuyến nông (Câu 17):

- Không tiếp xúc

- Tiếp xúc 1lần/năm

- Tiếp xúc từ 2 lần trở lên


0

1

2



2

Tham gia hội thảo khuyến nông (Câu 18):

- Không tham gia

- Tham gia 1lần/năm

- Tham gia từ 2 lần trở lên


0

1

2



3

Tham gia CLB nông dân, HTX sản xuất nông nghiệp (Câu 19):

- Không tham gia

- Có tham gia


0

1



4

Đọc sách báo về nông nghiệp (Câu 20):

- Không đọc

- Đọc 1 lần/tháng

- Đọc từ 3 lần trở lên


0

1

2



5

Theo dõi truyền hình, đài phát thanh (Câu 21):

- Không theo dõi

- Theo dõi 1 lần/tuần

- Theo dõi từ 3 lần trở lên


0

1

2



Điểm tối đa

9


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 111 trang tài liệu này.

Ảnh hưởng của các yếu tố đầu vào đến hiệu quả kinh tế cây chè trên địa bàn thành phố Thái Nguyên - 13

Phụ lục 3

Kết quả hồi quy mô hình


Bảng 3.16a: Bảng Correlations


Correlations


Thu nhap

Lao dong

Dien tich

PP bon phan

PP tuoi nuoc

Kien thuc nn


Thu nhap

1.000

.270

.591

.422

.436

.484


Lao dong

.270

1.000

.288

-.062

-.156

-.041


Dien tich

.591

.288

1.000

.058

-.013

.021

Pearson Correlation

PP bon phan


.422


-.062


.058


1.000


.022


-.038


PP tuoi

nuoc

.436

-.156

-.013

.022

1.000

.056


Kien thuc

nn


.484


-.041


.021


-.038


.056


1.000


Thu nhap

.

.000

.000

.000

.000

.000


Lao dong

.000

.

.000

.192

.014

.282


Dien tich

.000

.000

.

.208

.427

.386


Sig. (1-tailed)

PP bon

phan


.000


.192


.208


.


.381


.298


PP tuoi

nuoc


.000


.014


.427


.381


.


.218


Kien thuc

nn


.000


.282


.386


.298


.218


.


Thu nhap

199

199

199

199

199

199


Lao dong

199

199

199

199

199

199


Dien tich

199

199

199

199

199

199


N

PP bon

phan


199


199


199


199


199


199


PP tuoi

nuoc


199


199


199


199


199


199


Kien thuc

nn


199


199


199


199


199


199

Bảng 3.16b: Model Summary


Model Summary

Model

R

R

Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Change Statistics

R Square Change

F

Change

df1

df2

Sig. F Change

1

.978a

.956

.955

.24087

.956

837.827

5

193

.000

a. Predictors: (Constant), Kien thuc nn, Dien tich, PP tuoi nuoc, PP bon phan, Lao dong


Bảng 3.16c: ANOVA


ANOVAa

Model

Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.


Regression

243.037

5

48.607

837.827

.000b

1

Residual

11.197

193

.058


Total

254.235

198


a. Dependent Variable: Thu nhap

b. Predictors: (Constant), Kien thuc nn, Dien tich, PP tuoi nuoc, PP bon phan, Lao dong


Bảng 3.16d: Coeficients


Coefficientsa

Model

Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients

t

Sig.

95.0% Confidence Interval for B

Collinearity Statistics

B

Std.

Error

Beta

Lower

Bound

Upper

Bound

Tolerance

VIF


(Constant)

.956

.071


13.556

.000

.817

1.095




Lao dong

.322

.021

.243

15.153

.000

.280

.364

.886

1.128


Dien tich

.161

.005

.493

31.086

.000

.151

.171

.909

1.100


1

PP bon

phan


.962


.035


.417


27.444


.000


.892


1.031


.988


1.012


PP tuoi

nuoc


1.022


.035


.445


29.035


.000


.952


1.091


.972


1.029


Kien thuc

nn


.255


.008


.474


31.290


.000


.239


.271


.993


1.007

a. Dependent Variable: Thu nhap

Bảng 3.16e: Collinearity Diagnostics


Collinearity Diagnosticsa

Model

Dimension

Eigenvalue

Condition Index

Variance Proportions



(Constant)

Lao dong

Dien tich

PP bon phan

PP tuoi nuoc

Kien thuc nn


1

4.481

1.000

.00

.00

.01

.01

.01

.01


2

.583

2.772

.00

.00

.00

.48

.51

.00


3

.529

2.910

.00

.02

.04

.46

.38

.01

1











4

.231

4.400

.01

.00

.61

.00

.03

.33


5

.134

5.773

.03

.31

.34

.00

.00

.43


6

.041

10.517

.95

.67

.00

.05

.07

.22

a. Dependent Variable: Thu nhap

Xem tất cả 111 trang.

Ngày đăng: 27/10/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí