DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Ban giải phóng mặt bằng Tỉnh Thái Nguyên (2009), Quy định thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Tỉnh Thái Nguyên.
2. Ban quản lý các KCN Thái Nguyên, thuyết minh tóm tắt dự án quy hoạch phát triển các KCN, CCN, điểm CN trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020.
3. Chính phủ, Nghị định số 197/2004/NĐ-CP về việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.
4. Hoàng Văn Định, Vũ Đình Thắng (2002), Giáo trình Kinh tế phát triển nông thôn, NXB Thống kê, Hà Nội.
5. Phòng Thống kế huyện Phổ Yên - Niên giám thống kê: 2006, 2007, 2008.
6. Vũ Thị Ngọc Phùng (2005), Giáo trình Kinh tế phát triển, NXB Lao động – xã hội, Hà Nội.
7. Quy chế KCN ban hành kèm theo Nghị định 192/CP ngày 28/12/1994 của CP.
8. Tạp chí cộng sản số 9/2009.
9. Tạp chí - Phổ Yên, tiềm năng và cơ hội đầu tư (2009).
10. Tạp chí - Khu công nghiệp Việt Nam (Tháng 6/2006).
11. Đào Thế Tuấn (1997), Giáo trình Kinh tế hộ nông dân, NXB Chính trị Quốc gia.
12. Nông Văn Tượng (2003), Giáo trình Kinh tế Nông nghiệp, Trường ĐHNL Thái Nguyên.
13. UBND huyện Phổ Yên (2009) Báo cáo kết quả 3 năm thực hiện chuyển dịch cơ cấu kinh tế, thu hút đầu tư.
14. UBND huyện Phổ Yên (2009), Báo cáo thực hiện cải cách thủ tục hành chính để thu hút nguồn đầu tư và giải quyết công việc trực tiếp với người dân và doanh nghiệp ở huyện Phổ Yên.
15. UBND huyện Phổ Yên (2009), Báo các kết quả thu hút các dự án đầu tư vào các KCN nhỏ từ năm 2003 đến năm 2008.
16. UBND huyện Phổ Yên (2009), Báo cáo kết quả 3 năm thực hiện chuyển dịch cơ cấu kinh tế, thu hút đầu tư theo Nghị quyết Đại hội Đảng bộ huyện Phổ Yên lần thứ XXVII.
17. UBND huyện Phổ Yên (2008), Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch Nhà nước năm 2008, mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp của kế hoạch Nhà nước năm 2009.
18. UBND huyện Phổ Yên (2007), Đề án phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp & làng nghề huyện Phổ Yên giai đoạn 2006 - 2010.
19. UBND huyện Phổ Yên (2008), Đề án hỗ trợ giải quyết việc làm, tạo ngành nghề mới cho người dân thuộc diện Nhà nước thu hồi đất để phát triển công nghiệp - dịch vụ trên địa bàn huyện Phổ Yên giai đoạn 2009 - 2012.
20. UBND tỉnh Thái Nguyên (2009), Báo cáo sơ kết 3 năm thực hiện chương trình “Phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2006 - 2010”.
21. UBND tỉnh Thái Nguyên (2005), Quyết định số 2044/2005/QĐ-UBND tỉnh Thái Nguyên về việc ban hành quy định thực hiện hỗ trợ, bồi thường và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất theo Nghị định 197/2004/NĐ-CP.
22. Một số trang Web.
http:// www.khucongnghiep.com.vn. http:// www.vi.wikipedia.org.vn. http:// www.thainguyen.gov.vn.
http:// www.bqlkcnthainguyen.gov.vn.
PHỤ LỤC
Tên dự án | Chủ đầu tư | Diện tích đầu tư (ha) | Năm đầu tư | Quy mô vốn đầu tư (tỷ đồng) | |
1 | SX gạch Ceramic | Công ty gạch Vĩnh Phúc | 16 | 2007 | 300 |
2 | SX sữa và đồ uống | Công ty Sữa Vĩnh Phúc | 8 | 2003 | 100 |
3 | SX bao bì | Công ty Quân Thành | 5 | 2003 | 15 |
4 | Sản xuất các phương tiện vận tải chuyên dụng và kết cấu thép | Công ty cổ phần thiết bị phụ tùng thuộc Bộ Công Thương | 12 | 2008 | 90 |
5 | SX ôtô xe máy và chi tiết phụ trợ | Công ty 25-8 thuộc Tổng công ty CN ôtô VN | 13 | 2008 | 254 |
6 | Sản xuất, lắp ráp phụ tùng ôtô | Công ty TNHH một thành viên Vinaxuki | 45 | 2008 | 1.529 |
7 | Đầu tư hạ tầng khu công nghiệp | Công ty TNHH đầu tư phát triển Lệ Trạch | 50 | 2008 | 150 |
8 | SX dụng cụ y tế | Cty TNHH Mani Hà Nội | 4 | 2003 | 700 |
9 | Kinh doanh và chế biến khoáng sản | Công ty khoáng sản Cao Bằng | 5 | 2008 | 15 |
10 | Kinh doanh thương mại và dịch vụ | HTX dịch vụ vận tải Chiến công | 2,2 | 2007 | 50 |
11 | Dự án tuyển quặng | Cty CP KSản Hoà Phát | 7 | 2008 | 120 |
12 | Dự án khai thác cát sỏi Mom Kiệu | Cty CPĐTXD Hưng Tín | 7 | 2008 | 100 |
13 | SX gạch Tuynel | Công ty CP Trường Sinh | 7,5 | 2008 | 50 |
14 | Khu du lịch sinh thái D&S | Công ty D&S | 5 | 2003 | 50 |
15 | Sản xuất bao bì | C.ty TNHH Anh Dũng | 2,1 | 2007 | 27 |
16 | TT giống gia cầm | Viện chăn nuôi | 34,5 | 2007 | 107 |
17 | Sản xuất vật liệu chịu lửa | Công ty Vật liệu chịu lửa Thái Nguyên | 9,54 | 2006 | 30 |
Có thể bạn quan tâm!
- Ảnh Hưởng Của Việc Thu Hồi Đất Tới Đời Sống Kinh Tế Hộ
- Đánh Giá Chung Những Ảnh Hưởng Của Khu Công Nghiệp Đến Đời Sống Hộ Nông Dân
- Giải Pháp Phát Triển Ngành Nghề Phi Nông Nghiệp
- Ảnh hưởng của các khu công nghiệp đến đời sống hộ nông dân ở huyện Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên - 18
- Ảnh hưởng của các khu công nghiệp đến đời sống hộ nông dân ở huyện Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên - 19
Xem toàn bộ 159 trang tài liệu này.
Tên dự án | Chủ đầu tư | Diện tích đầu tư (ha) | Năm đầu tư | Quy mô vốn đầu tư (tỷ đồng) | |
18 | Sản xuất giấy | C.ty giấy Trường Xuân | 2 | 2003 | 50 |
19 | Khu công nghiệp công nghệ cao Tây Phổ Yên | Công ty TNHH một thành viên Vinaxuki | 320 | 2008 | 1.850 |
20 | Khu công nghiệp Yên Bình | Công ty cổ phần ĐTPT Yên Bình | 2.000 | 2008 | 3.000 |
21 | Nhà máy gạch Tuynel Minh Đức | Công ty CPPT Vạn Xuân | 11,6 | 2008 | 27 |
22 | Nhà máy sản xuất gạch tuynel Đắc Sơn | Công ty CP Khoáng sản Thái Bình Dương | 12,1 | 2008 | 33 |
23 | Cụm CN Tân Đồng | Công ty cổ phần may Thái Nguyên TNG | 100 | 2008 | 3.600 |
24 | Khu du lịch sinh thái Suối lạnh | Công ty TNHH An Thái | 120 | 2007 | 250 |
25 | Sản xuất chè | Công ty Vạn Tài | 3 | 2008 | 10 |
26 | SX và kinh doanh hàng mây tre đan | Công ty mây tre đan Vũ Mai Lan | 3 | 2003 | 1 |
PHIẾU ĐIỀU TRA
ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỚI ĐỜI SỐNG HỘ NÔNG DÂN HUYỆN PHỔ YÊN
I. Thông tin về hộ
1. Họ và tên chủ hộ………………………………Tuổi: …………………… Dân tộc:……..... Nam (nữ): ………… Trình độ văn hoá: ………………… Trình độ chuyên môn:………………………………………………………. Thôn: ……………………Xã: ………………..……………Huyện Phổ Yên
2. Các thành viên của hộ
Xin ông bà hãy cho biết một số thông tin về các thành viên trong hộ gia đình?
Bảng 1: Thông tin chung về các thành viên trong gia đình
Họ và tên | Giới tính | Tuổi | Trình độ VH | Trình độ CM | Nghề nghiệp | Tình trạng việc làm | |
1 | |||||||
2 | |||||||
3 | |||||||
4 | |||||||
5 | |||||||
6 | |||||||
7 | |||||||
8 | |||||||
9 | |||||||
10 |
Số nhân khẩu là lao động chính:……………………………(người)
Nghề nghiệp: Làm nông nghiệp: 1; TTCN: 2; dịch vụ: 3; làm thuê tư nhân: 4; làm trong các doanh nghiệp: 5; cán bộ nhà nước: 6; làm thuê: 7; làm nghề tự do: 8; khác: 9 (ghi cụ thể)
Biểu 2: Tình hình biến động đất đai của hộ trước và sau thu hồi đất
ĐVT: m2
Diện tích trước khi bị thu hồi | Diện tích bị thu hồi | Diện tích sau khi bị thu hồi | ||
DT sau Thu hồi | DT mua, thuê thêm | |||
Tổng diện tích đất | ||||
I, Đất nông nghiệp | ||||
1, Đất trồng cây hàng năm | ||||
1.1 Đất lúa | ||||
1.2 Đất trồng cây hoa màu khác | ||||
2, Đất vườn tạp | ||||
3, Đất trồng cây lâu năm | ||||
4, Đất mặt nước | ||||
II, Đất ở | ||||
III, Đất chưa sử dụng | ||||
1, Đất bằng chưa sử dụng | ||||
2, Đất mặt nước chưa sử dụng | ||||
3, Đất chưa sử dụng khác | ||||
IV, Đất khác |
Bảng 3: Tình hình lao động của hộ (phân theo độ tuổi)
Số nhân khẩu (người) | Ghi chú | |
Dưới 15 tuổi | ||
Từ 15 – 17 tuổi | ||
Từ 18 – 25 tuổi | ||
Từ 26 – 44 tuổi | ||
Từ 45 – 60 tuổi | ||
Trên 60 tuổi |
- Số nhân khẩu tham gia hoạt động kinh tế tạo thu nhập………(người)
- Số nhân khẩu thất nghiệp hay không có khả năng tham gia lao động….. (người)
Bảng 4: Các loại ngành nghề hộ tham gia trước thu hồi đất
Loại hình nghề nghiệp | Số LĐ tham gia | Mức độ quan trọng | |
1 | Nông nghiệp | ||
2 | TTCN, công nhân | ||
3 | Làm việc cơ quan NN, DN | ||
4 | Kinh doanh, dịch vụ | ||
5 | Làm thuê | ||
6 | Công việc khác |
Ghi chú: (+++): Rất quan trọng
(++): Quan trọng vừa (+): Không quan trọng
Bảng 5: Các loại ngành nghề hộ tham gia trước sau hồi đất
Loại hình nghề nghiệp | Số LĐ tham gia | Mức độ quan trọng | |
1 | Nông nghiệp | ||
2 | TTCN, công nhân | ||
3 | Làm việc cơ quan NN, DN | ||
4 | Kinh doanh, dịch vụ | ||
5 | Làm thuê | ||
6 | Công việc khác |
Ghi chú: (+++): Rất quan trọng
(++): Quan trọng vừa (+): Không quan trọng
Bảng 6: Thu nhập của hộ trước và sau thu hồi đất
ĐVT: Nghìn đồng
Trước thu hồi đất | Sau thu hồi đất | |
Tổng thu nhập | ||
1. Thu từ NN | ||
- Trồng trọt | ||
- Chăn nuôi | ||
2. Thu từ KD, DV | ||
3. Tiền lương | ||
4. Nguồn thu khác | ||
………………………. |
Thu nhập chính của hộ chủ yếu từ………........mức thu là…………..(triệu đồng)
Bảng 7. Chi phí trong gia đình
Giá trị (1000đ) | ||
Trước thu hồi đất | Sau thu hồi đất | |
1. Chi phí ăn uống | ||
2. Chi phí cho điện sinh hoạt | ||
3. Chi phí may mặc | ||
4. Chi phí học tập | ||
5. Chi phí đi lại, giải trí | ||
6. Chi phí chữa bệnh thuốc thang | ||
7. Chi phí sửa chữa nhà cửa | ||
8. Chi phí lễ tết | ||
9. Các khoản chi khác | ||
Tổng chi |