Bảng 8: Tình hình đền bù đất của hộ
Diện tích đền bù (m2) | Đơn giá (1000đ/m2) | Thành tiền (1000đ) | |
Đất thổ cư | |||
Đất vườn tạp | |||
Đất ruộng (chi tiết cho từng loại) | |||
Đất vườn đồi (chi tiết từng loại) | |||
Đất ao |
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh Giá Chung Những Ảnh Hưởng Của Khu Công Nghiệp Đến Đời Sống Hộ Nông Dân
- Giải Pháp Phát Triển Ngành Nghề Phi Nông Nghiệp
- Các Loại Ngành Nghề Hộ Tham Gia Trước Thu Hồi Đất
- Ảnh hưởng của các khu công nghiệp đến đời sống hộ nông dân ở huyện Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên - 19
Xem toàn bộ 159 trang tài liệu này.
Bảng 9: Mục đích sử dụng số tiền đền bù của hộ
Số tiền (1000đ) | Ghi chú | |
1. Chi đầu tư ổn định đời sống | ||
- Xây nhà | ||
- Mua phương tiện đi lại | ||
- Mua phương tiện sinh hoạt | ||
- Sinh hoạt khác | ||
2. Chi đầu tư SX, KD | ||
3. Chi phí đào tạo nghề | ||
4. Chi phí học tập | ||
5. Gửi ngân hàng |
Biểu 10: Tình hình vay vốn và sử dụng vốn của hộ trước thời điểm thu hồi đất
Số lượng | Lãi suất (theo tháng) | Năm vay | Thời hạn (tháng) | Mục đích vay | Khó khăn | |
1. Vốn tự có | ||||||
2. Vốn vay | ||||||
- Ngân hàng NN&PTNT | ||||||
- Ngân hàng chính sách | ||||||
- Ngân hàng khác | ||||||
- Dự án | ||||||
Xóa đói giảm nghèo | ||||||
Vay đầu tư | ||||||
Vay tư nhân |
Biểu 11: Tình hình vay vốn và sử dụng vốn của hộ sau thu hồi đất
Số lượng | Lãi suất (theo tháng) | Năm vay | Thời hạn (tháng) | Mục đích vay | Khó khăn | |
1. Vốn tự có | ||||||
2. Vốn vay | ||||||
- Ngân hàng NN&PTNT | ||||||
- Ngân hàng chính sách | ||||||
- Ngân hàng khác | ||||||
- Dự án | ||||||
Xóa đói giảm nghèo | ||||||
Vay đầu tư | ||||||
Vay tư nhân |
Mục đích vay vốn:
1, Đầu tư cho sản xuất nông nghiệp
2, Đầu tư cho sản xuất phi nông nghiệp, tiểu thủ công nghiệp 3, Đầu tư kinh doanh dịch vụ
4, Đầu tư khác (ghi rò)
Khó khăn:
1, Không có tài sản thế chấp 2, Lãi suất cao
3, Thời hạn vay ngắn 4, Thủ tục khó khăn 5, Lý do khác (ghi rò)
Biểu 12: Chi phí cho hoạt động nông nghiệp của hộ
ĐVT: 1.000đ
Trước thu hồi đất | Sau thu hồi đất | |||
Số lượng | Giá trị | Số lượng | Giá trị | |
Tổng chi | ||||
1. Trồng trọt | ||||
2. Chăn nuôi | ||||
3. Thủy sản | ||||
4. Lâm nghiệp |
Biểu 13: Chi cho hoạt động sản xuất phi nông nghiệp trước và sau thu hồi đất
ĐVT: 1000đ
Trước | Sau | |||
Số lượng | Thành tiền | Số lượng | Thành tiền | |
1. Nguyên vật liệu chính, phụ | ||||
2. Dụng cụ nhỏ, vật rẻ tiền mau hỏng | ||||
3. Điện | ||||
4. Nước | ||||
5. Xăng, dầu, mỡ, chất đốt | ||||
6. Sửa chữa nhỏ, duy trì bảo dưỡng | ||||
7. Khấu hao TSCĐ | ||||
8. Thuê đất, nhà xưởng, cửa hàng, máy móc và các phương tiện sản xuất khác | ||||
9. Vận chuyển (thuê và phí) | ||||
10. Chi phí nhân công, kể cả thành viên gia đình | ||||
Tổng chi |
II. Tổng cộng thu chi cả năm của hộ (ĐVT: 1.000đ)
1. Tổng nguồn thu…………………………………………………………… Trong đó:
- Thu từ hoạt động nông nghiệp…………………………………………….
- Thu từ hoạt động chăn nuôi…………………………………………………
- Thu từ hoạt động dịch vụ nông nghiệp………………………………………
- Thu khác………………………………………………………………………
2. Tổng chi phí
- Chi cho hoạt động nông nghiệp………………………………………………
- Chi cho hoạt động chăn nuôi…………………………………………………
- Chi cho hoạt động dịch vụ nông nghiệp……………………………………
- Chi khác……………………………………………………………………… 3. Tổng thu nhập………………………………………………………………
III. Thu nhập/người/tháng (ĐVT: 1.000đ)
Thu nhập (Tổng thu - Tổng chi) ……………………………………………… Bình quân 1 khẩu/ 1 năm………………………………………………………
IV. Thông tin về nhà ở và thông tin khác của chủ hộ
1. Hộ đang ở trong mấy ngôi nhà/căn hộ? Có, số lượng………. Chưa
2. Tổng diện tích sử dụng: …….. m2
3. Nhà ở thuộc loại nào?
- Nhà kiểu biệt thự
- Nhà kiên cố khép kín
- Nhà kiên cố không khép kín
- Nhà bán kiên cố
- Nhà tạm, nhà khác
4. Ông (bà) có sở hữu toàn bộ ngôi nhà không? Có: Không:
5. Gia đình có muốn nhận thêm đất không? Có: Không:
6. Nếu có thì dùng để làm gì?
- Nhà ở Cần diện tích là ……………………m2
- Nhà lưới Cần diện tích là ……………………m2
- Nhà hàng Cần diện tích là ……………………m2
- Nhà xưởng Cần diện tích là ……………………m2
7. Gia đình cần tổng diện tích là:………..m2
8. Để có tổng diện tích đất tự nhiên như trên thì gia đình đồng ý theo hình thức nào sau đây?
- Thuê dài hạn
- Chuyển nhượng
- Đấu thầu
9. Gia đình có cần vay vốn để phát triển sản xuất không? Trước: Có: Không:
Sau: Có: Không:
10. Nếu có thì vốn dùng để sản xuất kinh doanh gì?
………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
11. Gia đình cần vay tổng số vốn là: ……………với lãi suất ……………… trong thời gian…………………………………………………………………
12. Gia đình có khả năng cho vay không?
Có: cho vay số tiền là: …………, lãi suất………. trong thời gian…… Không:
13. Gia đình có nguyện vọng nâng cao kiến thức không? Có: Không:
14. Nếu có thì gia đình quan tâm đến lĩnh vực nào?
- Khoa học kỹ thuật
- Kinh tế
- Văn hóa
15. Gia đình có nguyện vọng vay vốn để giải quyết việc làm hay không? Có: Không:
16. Gia đình có ý định chuyển ngành nghề sản xuất hay không Có Không
Nếu có thì gặp những thuận lợi, khó khăn gì?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
17. Sau khi có các khu công nghiệp nguồn nước của gia đình có bị ảnh hưởng không?
Có Không
Nếu có thì ảnh hưởng như thế nào? Đủ nước cho sản xuất, sinh hoạt
Không đủ nước cho sản xuất, sinh hoạt
Nguồn nước bị ô nhiễm không dung cho sinh hoạt, sản xuất được
18. Môi trường sống có bị ảnh hưởng sau khi có các khu công nghiệp không? Có Không
Nếu có thì bị ảnh hưởng như thế nào? Ô nhiễm
Không ô nhiễm
19. Ảnh hưởng đến cây trồng, vật nuôi như thế nào?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
20. Những vấn đề xã hội phát sinh
* Ảnh hưởng về mặt an ninh:
Có Không
Nếu có thì nguyên nhân?
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
* Ảnh hưởng về mặt trật tự xã hội: Có Không
Nếu có thì nguyên nhân?
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
* Ảnh hưởng về mặt tệ nạn xã hội: Có Không
Nếu có thì nguyên nhân?
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
* Những ảnh hưởng khác (ghi rò): Có Không
Nếu có thì nguyên nhân?
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
21. Đánh giá của hộ khi có các khu công nghiệp
Kinh tế | Xã hội | Môi trường | |
1. Tốt | |||
2. Khá | |||
3. Trung bình | |||
4. Xấu |
22. Đời sống của hộ trước và sau khi có khu công nghiệp
- Tốt hơn rất nhiều
- Tốt hơn
- Như cũ
- Giảm sút
23. Các nguyên nhân ảnh hưởng đến vấn đề trên
- Không có đất sản xuất
- Ảnh hưởng môi trường
- Không có việc làm
- Có thêm việc làm phi nông nghiệp
- Được hỗ trợ
- Có cơ hội được học nghề và tìm việc mới
24. So với trước khi mất nông nghiệp thì cơ hội về các công việc phi nông nghiệp cho các thành viên trong gia đình như thế nào?
Giảm nhiều: Giảm một chút: Không thay đổi: Tăng một chút: Tăng nhiều:
25. Theo ông (bà) thu nhập từ các hoạt động phi nông nghiệp trong năm tới sẽ: Giảm nhiều: Giảm một chút: Không thay đổi: Tăng một chút: Tăng nhiều:
26. Sau khi bị thu hồi đất thì Nhà nước, huyện, tỉnh, có những chính sách gì không?
- Các chương trình khuyến nông:
- Các chính sách hỗ trợ vốn
- Các chương trình, chính sách giúp đỡ đào tạo nghề:
- Chính sách khác (cụ thể) ………………………..
V: Thông tin đền bù
1. Đơn giá đền bù ………………………..
2. Số tiền được đền bù ……………………………….
3. Đơn giá đền bù có phù hợp với thị trường hay không? …………
4. Hộ sử dụng số tiền đó làm gì?
- Học tập: ………………………………………………………
- Làm nhà:…………………………………………………………
- Mua sắm tài sản dụng cụ:………………………………………
- Chi tiêu vào việc khác:……………………………………………