Phụ lục 5: Ma trận xoay nhân tố
Nhân tố | ||||||
TNXH | DT | DN | TD | LD | DL | |
TNXH3 | 0.87 | |||||
TNXH2 | 0.823 | |||||
TNXH1 | 0.79 | |||||
TNXH4 | 0.612 | |||||
DT4 | 0.828 | |||||
DT2 | 0.783 | |||||
DT1 | 0.748 | |||||
DT3 | ||||||
DN3 | 0.921 | |||||
DN2 | 0.758 | |||||
DN1 | 0.749 | |||||
TD4 | 0.874 | |||||
TD3 | 0.802 | |||||
TD2 | 0.697 | |||||
LD2 | 0.865 | |||||
LD4 | 0.737 | |||||
LD3 | 0.643 | |||||
DL2 | 0.717 | |||||
DL3 | 0.677 | |||||
DL4 | 0.674 |
Có thể bạn quan tâm!
- Xây dựng và phát triển văn hóa doanh nghiệp của các Công ty Du lịch Việt Nam - 22
- Stankova M., Vasenska, I. (2015), Competitiveness And Tourism Development- In Search Of Positive Image-Representations Of Bulgaria As A Destination, Journal For Economic Theory And Practice And
- Xây dựng và phát triển văn hóa doanh nghiệp của các Công ty Du lịch Việt Nam - 24
Xem toàn bộ 203 trang tài liệu này.
Nguồn: Tác giả, 2020 Chú thích: DT = Văn hóa dân tộc, DN = Văn hóa du nhập, DL = Đặc điểm của ngành du lịch, LD = Nhà lãnh đạo, TD = Sự truyền đạt nội bộ và TNXH = Trách nhiệm xã
hội của doanh nghiệp.