Xây dựng và phát triển văn hóa doanh nghiệp của các Công ty Du lịch Việt Nam - 24


Phụ lục 2: Phiếu khảo sát thực trạng văn hóa doanh nghiệp và các yếu tố ảnh hưởng đến xây dựng và phát triển văn hóa doanh nghiệp của các công ty du lịch Việt Nam

Kính chào: Anh/Chị!


Tôi là Hoàng Anh Duy, NCS của Trường đại học Ngoại Thương Bảng câu hỏi này nhằm tìm hiểu thực trạng VHDN và các yếu tố tác động đến VHDN của các công ty du lịch Việt Nam, phục vụ cho đề tài nghiên cứu “Xây dựng và phát triển văn hóa doanh nghiệp của các công ty du lịch Việt Nam”. Từ đó đề xuất các giải pháp phù hợp nhằm hoàn thiện công tác này trong doanh nghiệp. Rất mong sự hợp tác trả lời câu hỏi của Anh/Chị. Xin vui lòng xem qua hướng dẫn trước khi trả lời.

Rất mong nhận được sự quan tâm và giúp đỡ của các Anh/Chị.


Hướng dẫn trả lời:


Anh/Chị vui lòng khoanh tròn vào ô số mà mình chọn từ 1 đến 5 trên mỗi câu hỏi. Các con số chỉ mức độ đồng ý. Ý nghĩa thông tin của các con số này như sau:

1

2

3

4

5

Rất không đồng ý

Không đồng ý

Không ý kiến

Đồng ý

Hoàn toàn đồng ý

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 203 trang tài liệu này.

Xây dựng và phát triển văn hóa doanh nghiệp của các Công ty Du lịch Việt Nam - 24

PHẦN 1: KHẢO SÁT THỰC TRẠNG VHDN


Đặc tính

Biểu hiện

Câu hỏi

Các mức độ

Sự tham gia

Phân quyền

1. Các quyết định thường được đưa ra ở mức

độ thông tin có sẵn đầy đủ nhất.

1

2

3

4

5

2. Thông tin được chia sẻ rộng rãi để mọi

người có thể nắm bắt ngay khi cần.

1

2

3

4

5

3. Mọi người đều tin rằng mình có thể tạo ra

tác động tích cực đến công ty.

1

2

3

4

5

Định

hướng

4. Làm việc theo nhóm là yêu cầu cơ bản khi

làm việc tại công ty

1

2

3

4

5




nhóm

5. Công ty này dựa vào kiểm soát và phối hợp

theo chiều ngang để hoàn thành công việc nhiều hơn sử dụng hệ thống phân cấp

1

2

3

4

5

6. Các nhóm nhỏ là những "viên gạch" xây

dựng lên công ty.

1

2

3

4

5

Phát triển năng lực

7. Công ty này không ngừng cải tiến so với các đối thủ cạnh tranh ở nhiều khía cạnh

1

2

3

4

5

8. Công ty này liên tục đầu tư để phát triển kỹ năng cho nhân viên.

1

2

3

4

5

9. Công ty đề cao nguồn nhân lực, khả năng của mọi người được xem là một nguồn lợi thế

cạnh tranh quan trọng.

1

2

3

4

5

Sự nhất quán

Giá trị cốt lõi

10. Các nhà lãnh đạo và quản lý cũng tuân theo sự chỉ dẫn mà chính họ đặt ra cho mọi người

trong công ty.

1

2

3

4

5

11. Có một bộ giá trị rõ ràng và nhất quán trong

công ty này chi phối cách thức kinh doanh.

1

2

3

4

5

12. Công ty này có một quy tắc đạo đức hướng

dẫn hành vi của nhân viên, chỉ ra hành vi là đúng hay sai.

1

2

3

4

5

Sự đồng thuận

13. Khi xảy ra bất đồng, chúng tôi cố gắng để đạt được các giải pháp có lợi cho cả hai bên

tranh chấp

1

2

3

4

5

14. Chúng tôi luôn đoàn kết và nhất trí đồng

lòng mỗi khi gặp khó khăn

1

2

3

4

5

15. Chúng tôi không gặp khó khăn khi cần

thống nhất quan điểm trên các vấn đề quan trọng trong công việc.

1

2

3

4

5




Hợp tác

và hội nhập

16. Mọi người từ các đơn vị khác nhau trong

công ty, kể cả các chi nhánh ở nước ngoài, vẫn chia sẻ quan điểm chung của tổ chức.

1

2

3

4

5

17. Dễ dàng phối hợp các dự án giữa các đơn vị

chức năng trong công ty này.

1

2

3

4

5

18. Có sự liên kết tốt trong hệ thống các mục tiêu của các cấp trong công ty.

1

2

3

4

5

Khả năng thích ứng

Sự đổi mới

19. Công ty nhạy bén và luôn sẵn sàng thay đổi.

1

2

3

4

5

20. Công ty luôn ứng phó tốt với các đối thủ cạnh tranh và những thay đổi khác của thị

trường.

1

2

3

4

5

21. Công ty này liên tục áp dụng những cách

thức và cải tiến mới để hoàn thành công việc.

1

2

3

4

5

Định hướng khách hàng

22. Nhận xét và khuyến nghị của khách hàng

thường dẫn đến những thay đổi trong công ty.

1

2

3

4

5

23. Ý kiến từ khách hàng trực tiếp tác động đến

quyết định của chúng tôi.

1

2

3

4

5

24. Chúng tôi đề cao lợi ích của khách hàng khi

đưa ra quyết định

1

2

3

4

5

Tổ chức học tập

25. Chúng tôi xem thất bại là cơ hội để học hỏi

và tiến bộ.

1

2

3

4

5

26. Công ty khuyến khích và đề cao những

người sẵn sàng chấp nhận rủi ro.

1

2

3

4

5

27. Chúng tôi cố gắng phối hợp các hành động

và nỗ lực cùng các đơn vị khác nhau trong công ty.

1

2

3

4

5



Sứ mệnh

Định hướng & chiến lược

28. Công ty có mục đích và định hướng lâu dài.

1

2

3

4

5

29. Công ty này có sứ mệnh rõ ràng mang lại ý

nghĩa và định hướng công việc cho nhân viên.

1

2

3

4

5

30. Công ty xây dựng chiến lược rõ ràng cho

tương lai.

1

2

3

4

5

Hệ thống mục tiêu

31. Có sự thống nhất rộng rãi về các mục tiêu

của công ty.

1

2

3

4

5

32. Ban lãnh đạo của công ty đặt ra các mục

tiêu đầy tham vọng nhưng thực tế.

1

2

3

4

5

33. Ban lãnh đạo đã nêu rõ mục tiêu mà chúng tôi đang cố gắng đạt được.

1

2

3

4

5

Tầm nhìn

34. Chúng tôi có quan điểm, tầm nhìn chung về

công ty sẽ như thế nào trong tương lai

1

2

3

4

5

35. Ban lãnh đạo trong công ty có định hướng

dài hạn

1

2

3

4

5

36. Tầm nhìn của công ty truyền cảm hứng và

động lực cho nhân viên

1

2

3

4

5


PHẦN 2: KHẢO SÁT CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN VĂN HÓA DOANH NGHIỆP


Yếu tố

Câu hỏi

Điểm


Văn hóa dân tộc


Lợi ích nhóm được đặt trên lợi ích mỗi cá nhân, đề cao tính tập thể


1


2


3


4


5

Doanh nghiệp ưu tiên các mối quan hệ gia đình, họ hàng trong việc tuyển dụng, thăng tiến


1


2


3


4


5

Mọi người có xu hướng sử dụng cử chỉ, hành động, tình huống nhiều hơn trực tiếp truyền đạt hàm ý bằng từ ngữ


1


2


3


4


5


Doanh nghiệp coi trọng thâm niên kinh nghiệm, tuổi tác; những người lớn tuổi có ảnh hưởng lớn đến thế hệ sau.


1


2


3


4


5


Văn hoá du nhập

Nhân viên công ty dễ dàng đón nhận những phong cách làm việc mới, tiến bộ từ các nước và tổ chức khác


1


2


3


4


5

Công ty luôn sẵn sàng chấp nhận và chào đón bản sắc văn hoá khác từ nhân viên mới


1


2


3


4


5

Hội nhập và toàn cầu hoá làm thay đổi định hướng, tầm nhìn, chiến lược và văn hoá của công ty


1


2


3


4


5

Giá trị hữu hình (trang phục, kiến trúc, logo, sản phẩm,…) của công ty bị ảnh hưởng bởi các trào lưu và xu hướng từ nước ngoài


1


2


3


4


5


Đặc điểm của ngành du lịch

Nhân viên ngành du lịch có xu hướng tính cách hướng ngoại, chú trọng giao tiếp


1


2


3


4


5

Đặc tính thời vụ, làm việc theo ca, yêu cầu dịch vụ 24/24h ảnh hưởng đến cách thức làm việc của nhân viên


1


2


3


4


5

Ngành du lịch có tiềm năng và tốc độ tăng trưởng lớn, tỉ lệ đào thải nhân viên cao, do đó nhân viên phải luôn chú trọng ý thức và thái độ làm việc.


1


2


3


4


5

Công việc đòi hỏi tính chuyên môn hoá cao, nhân viên luôn có tinh thần chủ động học hỏi, nâng cao trình độ kiến thức, góp phần thúc đẩy sự phát triển của công ty


1


2


3


4


5


Nhà sáng lập

Nhà sáng lập giúp công ty có định hướng, tầm nhìn, chiến lược và nhiệm vụ rõ ràng


1


2


3


4


5

Nhà sáng lập đóng có vai trò và ảnh hưởng lớn tới văn hoá của một doanh nghiệp mới


1


2


3


4


5

Tính cách, kinh nghiệm và văn hoá của nhà sáng lập có thể ảnh hưởng đến quá trình chọn lọc, tuyển dụng nhân viên trong công ty


1


2


3


4


5

Nhà sáng lập có ảnh hưởng tích cực đến nhân viên trong công ty

1

2

3

4

5




Nhà lãnh đạo

Quyết định trong phòng ban/ nhóm của bạn gắn với các giá trị mà nhà lãnh đạo đề cao


1


2


3


4


5

Nhà lãnh đạo đóng vai trò giám sát, hỗ trợ thay vì quyết định công việc chi tiết của từng nhóm


1


2


3


4


5

Lãnh đạo công ty có định hướng nhất quán trong xây dựng văn hoá doanh nghiệp

1

2

3

4

5

Phong cách làm việc của nhà lãnh đạo ảnh hưởng tích cực đến phong cách làm việc của nhân viên


1


2


3


4


5


Sự truyền đạt nội bộ

Nhân viên được hướng dẫn kỹ lưỡng về cách thức nâng cao hiệu quả hoạt động và năng suất làm việc


1


2


3


4


5

Giá trị, tầm nhìn, sứ mệnh của công ty được chú trọng truyền đạt đến từng phòng ban và nhân viên


1


2


3


4


5

Nhân viên có quyền tự do trao đổi ý kiến, đóng góp xây dựng cho doanh nghiệp


1


2


3


4


5

Ứng dụng công nghệ và mạng xã hội được áp dụng linh hoạt để tăng tính tương tác trong nội bộ công ty


1


2


3


4


5


Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp

Trách nhiệm xã hội (CSR) gắn liền với mục tiêu, nhiệm vụ của doanh nghiệp

1

2

3

4

5

Nhân viên có ý thức rõ về triết lý đạo đức là nền tảng trong doanh nghiệp


1


2


3


4


5

Các hoạt động về CSR giúp tăng nhận thức và tác động tốt đến hình ảnh, uy tín của công ty


1


2


3


4


5

Nhân viên cấp cao, quản lý và tình nguyện viên là động lực chính thúc đẩy các hoạt động CSR và VHDN trong công ty


1


2


3


4


5

Xin Anh/Chị vui lòng cho biết thêm thông tin Phòng ban:………………………………………. Vị trí:…………………………………………….. Giới tính: …………………………………………….. Độ tuổi: …………………………………………….. Thu nhập: ……………………………………………..

Số năm/tháng làm việc tại đơn vị:…………………………………..


Xin chân thành cảm ơn sự trợ giúp của Anh/Chị! Xin chân thành cảm ơn sự trợ giúp của Anh/Chị!


Phụ lục 3: Mô tả mẫu nghiên cứu


Phân bố mẫu theo giới tính

Giới tính

Số người

Phần trăm (%)

Nam

188

40%

Nữ

284

60%

Tổng cộng

472

100%

Phân bố mẫu theo nhóm tuổi

Nhóm tuổi

Số người

Phần trăm (%)

Từ 18 - 25 tuổi

169

36%

Từ 26 - 35 tuổi

174

37%

Từ 36 - 50 tuổi

56

12%

Trên 50 tuổi

73

15%

Tổng cộng

472

100%

Phân bố mẫu theo trình độ học vấn

Trình độ

Số người

Phần trăm (%)

Phổ thông

59

13%

Trung cấp – Cao đẳng

175

37%

Đại học

208

44%

Sau Đại học

30

6%

Tổng cộng

472

100%

Phân bố mẫu theo chức danh công việc

Chức danh

Số người

Phần trăm (%)

Ban Giám đốc

8

2%

Trưởng/phó phòng ban hoặc

tương đương

148

31%

Nhân viên các phòng ban/các

bộ phận

316

67%

Tổng cộng

472

100%

Phân bố mẫu theo thu nhập

Thu nhập

Số người

Phần trăm (%)

Dưới 5 triệu đồng

17

4%

Từ 5 – 10 triệu đồng

178

38%

Từ 11 – 20 triệu đồng

232

49%

Trên 20 triệu đồng

45

10%

Tổng cộng

472

100%

Phân bố mẫu theo thời gian công tác

Thời gian công tác

Số người

Phần trăm (%)

Dưới 3 năm

216

46%

Từ 3 – 5 năm

158

33%

Trên 5 năm

98

21%

Tổng cộng

472

100%

(Nguồn: Tác giả, 2020)


Phụ lục 4: Kết quả kiểm định độ tin cậy của các yếu tố văn hóa doanh nghiệp theo mô hình Denison


Biến quan sát

Trung bình của thang đo

nếu loại biến

Phương sai của thang đo

nếu loại biến

Hệ số tương quan biến-

tổng

Cronbach Alpha nếu

loại biến


Kết quả

Sự tham gia

Cronbach's Alpha

0.847


Phanquyen1

28.25

19.109

0.696

0.819

Giữ

Phanquyen2

28.18

18.542

0.635

0.823

Giữ

Phanquyen3

28.31

19.08

0.625

0.825

Giữ

Nhom1

28.25

19.109

0.696

0.819

Giữ

Nhom2

28.18

18.542

0.635

0.823

Giữ

Nhom3

28.31

19.08

0.625

0.825

Giữ

Nangluc1

28.44

20.162

0.349

0.856

Giữ

Nangluc2

28.26

20.026

0.497

0.837

Giữ

Nangluc3

28.32

19.856

0.411

0.848

Giữ

Sự nhất quán


Cronbach's Alpha

0.730


Giatri1

28.01

13.949

0.398

0.707

Giữ

Giatri2

28.08

13.945

0.413

0.705

Giữ

Giatri3

28.01

13.442

0.395

0.708

Giữ

Dongthuan 1

28.16

13.452

0.398

0.707

Giữ

Dongthuan 2

28.14

14.431

0.364

0.713

Giữ

Dongthuan 3

28.09

12.823

0.604

0.672

Giữ

Hoptac1

28.65

12.835

0.481

0.691

Giữ

Hoptac2

27.93

13.725

0.334

0.719

Giữ

Hoptac3

28.06

13.748

0.301

0.727

Giữ

Đổi mới sáng tạo


Cronbach's Alpha

0.815


Doimoi1

26.81

18.742

0.489

0.8

Giữ

Doimoi2

26.81

19.859

0.401

0.81

Giữ

Doimoi3

26.8

20.103

0.374

0.813

Giữ

Khachhang1

26.88

20.216

0.352

0.815

Giữ

Khachhang2

26.75

18.156

0.717

0.775

Giữ

Khachhang3

27.31

18.099

0.594

0.787

Giữ

Hoctap1

27.13

19.129

0.436

0.807

Giữ

Hoctap2

27.18

16.911

0.767

0.763

Giữ

Hoctap3

26.74

18.461

0.512

0.797

Giữ

Sứ mệnh, tầm nhìn


Cronbach's Alpha

0.809


Chienluoc1

26.95

18.847

0.46

0.796

Giữ

Chienluoc2

26.88

18.409

0.416

0.802

Giữ

Chienluoc3

27.01

18.497

0.461

0.796

Giữ

Muctieu1

27.09

19.37

0.318

0.812

Giữ

Muctieu2

26.96

17.281

0.694

0.769

Giữ

Muctieu3

27.52

17.205

0.577

0.781

Giữ

Tamnhin1

27.34

18.237

0.415

0.802

Giữ

Tamnhin2

27.4

16.108

0.74

0.757

Giữ

Tamnhin3

26.95

17.609

0.488

0.793

Giữ

Nguồn: Tác giả, 2020

Xem tất cả 203 trang.

Ngày đăng: 12/04/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí