2. Tên Đáp viên : ..................................................................................................................................
3. Giờ/Ngày phỏng vấn
Lần 1 : từ ............... đến .....................
Lần 2 : từ ............... đến .....................
4. Phỏng vấn viên : ............................................................................................................................
5. Giám sát viên : ...............................................................................................................................
6. Người trả lời:
7. Phỏng vấn lần 1
Chức vụ:
Phỏng vấn lần 2 (khi lần 1 chưa hoàn
Từ chối trả lời một số câu
thành)
Bỏ giữa chừng
Cam kết của Phóng Vấn Viên: Tôi cam kết rằng tôi không hề quen biết đáp viên có tên và địa chỉ như trên trước khi thực hiện cuộc phỏng vấn này. Tôi cũng xác nhận rằng trước khi giao nộp bản câu hỏi, tôi cũng đã kiểm tra và bảo đảm rằng bản câu hỏi tuân thủ các quy định do các Tổ chức Tiêu chuẩn nghiên cứu ban hành và các hướng dẫn mà tôi nhận được trong dự án nghiên cứu này. Tôi hiểu rằng các thông tin mà tôi thu nhận được phải hoàn toàn được giữ bí mật.
Ký tên: …………………………………………….. Ngày:………………………………………………….
Thông tin chung1
1. Họ và tên Đáp viên: .....................................................................................................................................................
2. Địa chỉ:...........................................................................................................................................................................................
3. Số điện thoại:.............................................................................................................................................................................
4. Email:............................................................................................................................................................................................
5. Giới tính : Nam Nữ
6. Tuổi của Người trả lời Dưới 18 tuổi
35 – 44 tuổi
18 – 24 tuổi
45 – 55 tuổi
25 34 tuổi
Trên 55 tuổi
7. Thu nhập hàng tháng của Hộ gia đình Anh/Chị ?
Dưới 5,000,000 đồng
15,000,001 – 20,000,000 đồng
Từ chối trả lời / không biết
5,000,001 – 9,500,000 đồng
20,000,001 – 25,000,000 đồng
9,500,001 – 15,000,000 đồng
Trên 25,000,000 đồng
1 Những thông tin về cá nhân là cần thiết cho công tác cung cấp thông tin sau nghiên cứu, đồng thời để hỗ trợ trong việc xác định chính xác các kết quả trả lời. Chúng tôi cam đoan rằng những thông tin trả lời sẽ được bảo mật và chỉ phục vụ cho mục đích điều tra.
8. Gia đình Anh/Chị có bao nhiêu người kể cả chị? Ở đây chỉ tính những người có tham gia đóng góp hay chia chung nguồn ngân sách và có ngủ tại nhà ít nhất 4 đêm một tuần. Vui lòng kể ra số người theo từng độ tuổi sau.
Số người | Tổng | |
TỔNG SỐ | ||
03 tuổi | ||
411 tuổi | ||
12 17 tuổi | ||
18 55 tuổi | ||
Trên 55 tuổi |
Có thể bạn quan tâm!
- Xây dựng thương hiệu tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế - 22
- Xây dựng thương hiệu tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế - 23
- Các Chỉ Tiêu Kinh Tế Xã Hội – Môi Trường Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu,
- Xây dựng thương hiệu tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế - 26
- Xây dựng thương hiệu tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế - 27
Xem toàn bộ 217 trang tài liệu này.
9. Vui lòng cho biết tình trạng gia đình hiện nay của Anh/Chị ?
Độc thân
Sống chung với nhau/ Đã kết hôn
Góa/ ly dị/ ly thân
10. Trình độ học vấn cao nhất mà Anh/chị đạt được là gì? Không đi học (chính quy)
Tiểu học/ Cấp 1 (lớp 1 5)
Phổ thông cơ sở/ Cấp 2 (lớp 6 9)
Trung học/ Cấp 3 (lớp 10 12)
Chưa hoàn tất cao đẳng/ trung cấp/ dạy nghề Cao đẳng/ trung cấp/ dạy nghề
Chưa hoàn tất đại học Đại học
Sau đại học
Từ chối/ không biết
11. Vui lòng cho tôi biết nghề nghiệp của Anh/chị?
KHỐI NHÀ NƯỚC
Quản lý (cấp trung đến cấp cao) Quản lý cấp thấp
Công an, bộ đội
KHỐI TƯ NHÂN
Tiểu thương, buôn bán nhỏ (Cửa hàng tạp hóa, sạp/ quầy trong chợ) Nghề môi giới/ cung cấp dịch vụ không có nhân viên cấp dưới
Chủ kinh doanh (<10 nhân viên)
Chủ kinh doanh (10 – 20 nhân viên) Chủ kinh doanh (>20 nhân viên)
LÀM CÔNG ĂN LƯƠNG
Giám đốc/ Quản lý cấp cao Quản lý cấp thấp/ Chuyên viên
Thư ký, lễ tân
NGƯỜI CÓ CHUYÊN MÔN
Người có chuyên môn cao (bác sĩ, luật sư, kỹ sư v.v..) Giáo sư/ giảng viên
Người hoạt động nghệ thuật (diễn viên, người mẫu, ca sĩ, nghệ sĩ, họa sĩ v.v..)
LAO ĐỘNG PHỔ THÔNG
Lao động phổ thông (công nhân nhà máy/ nhân viên giặt ủi, tài xế) Lao động có qua đào tạo (nhân viên bán hàng, nhân viên phục vụ…)
Lao động có tay nghề (thợ mộc, thợ hàn, thợ điện, thợ may v.v..)
KHÔNG LÀM VIỆC
Sinh viên/ học sinh Nội trợ
Nghỉ hưu Thất nghiệp Khác (nêu rõ)
A. Thương mại và tiêu dùng
1. Anh/Chị thường xuyên mua hàng tại đâu ? (đánh số thứ tự thường xuyên từ 1 đến 7 với 1 là rất thường xuyên và 7 là hiếm khi đến mua)
Cơ sở hạ tầng vật chất dành cho buôn bán
Bán buôn tại địa phương
Bán lẻ tại địa phương
Chợ và các phiên chợ
Các cửa hàng bình dân
Các cửa hàng lớn
Các siêu thị
Loại đối tượng | Rất tốt | Tốt | Tạm được | Hơi kém | Kém | Rất kém |
Cơ sở hạ tầng vật chất dành cho buôn bán | ||||||
Bán buôn tại địa phương | ||||||
Bán lẻ tại địa phương |
2. Đánh giá của Anh/Chị về chất lượng loại hình phân phối thương mại tại địa phương Vui lòng đánh dấu () một lựa chọn đối với mỗi dòng
Các cửa hàng bình dân | ||||||
Các cửa hàng lớn | ||||||
Các siêu thị |
Chợ và các phiên chợ
3. Đánh giá của Anh/Chị về chất lượng sản phẩm được cung cấp tại địa phương Vui lòng đánh dấu ()
một lựa chọn đối với mỗi dòng
Rất tốt | Tốt | Tạm được | Hơi kém | Kém | Rất kém | |
Sản phẩm của địa phương sản xuất | ||||||
Sản phẩm do địa phương khác sản xuất | ||||||
Sản phẩm nhập khẩu (ngoại trừ Trung Quốc, ASEAN) | ||||||
Sản phẩm nhập khẩu từ Trung Quốc | ||||||
Sản phầm nhập khẩu từ ASEAN (trừ Việt Nam) |
4. Bạn có thường xuyên thay đổi nhãn hiệu hàng tiêu dùng hay không? (với 1 là ít thay đổi
xuyên thay đổi, chỉ đánh dấu () vào một lựa chọn)
1 2 3 4 5
5. Anh/Chị đối phó với lạm phát và tăng giá đột ngột như thế nào? Mua ít hơn
Trì hoãn mua các mặt hàng lớn và đắt để đủ chi tiêu khi lạm phát
Chuyển sang các sản phẩm, nhãn hiệu rẻ hơn
Dùng một phần tiết kiệm để chi trả cho các mặt hàng giá cao hơn Chỉ mua cái tôi muốn
Không quan tâm đến giá cả
và 5 là thường
6. Anh/Chị thay đổi chi tiêu đối với các mặt hàng và dịch vụ từ năm 2008 dến đầu năm 2010 như thế nào?
Ít hơn | Không đổi | Nhiều hơn | Không biết | |
Giải trí | ||||
Ăn ngoài | ||||
Điện tử gia dụng (máy giặt, TV, tủ lạnh,…) |
Thiết bị cá nhân (ĐTDĐ, laptop, ipad…) | ||||
Điện thoại/Fax/Email | ||||
Đi lại | ||||
Sản phẩm chăm sóc cá nhân | ||||
Sản phẩm chăm sóc gia đình | ||||
Thực phẩm và đồ uống | ||||
Giáo dục | ||||
Dịch vụ chăm sóc sức khỏe |
Tiện ích gia đình
7. Nhận định của Anh/Chị về thị trường nói chung đang có các đặc điểm và khuynh hướng nào dưới đây? Sản phẩm chất lượng cao giá cao
Sản phẩm trung bình giá rẻ
Mặt bằng giá sản phẩm tiêu dùng phổ thông càng ngày càng rẻ Mặt bằng giá sản phẩm tiêu dùng phổ thông càng ngày càng đắt Nhiều sản phẩm hợp túi tiền
Phần lớn Nhãn hiệu đều có khuyến mãi Thương hiệu nổi tiếng giá cao
Không có thương hiệu giá rẻ Chăm sóc khách hàng chu đáo Nhiều sự tư vấn từ nhân viên Ít sự tư vấn từ nhân viên
Mua sản phẩm nhưng không ai gọi điện chăm sóc Mua sản phẩm ở gần nhà
Mua sản phẩm ở xa nhà dễ hơn Sản phẩm khó mang về khi mua xa
Có phương tiện cá nhân mua sản phẩm ở xa mang về Thú vui giải trí khi đi mua sắm
Thói quen đi mua sắm hàng tuần Điểm bán hàng sạch sẽ hơn
Càng ngày càng quá nhiều sản phẩm để lựa chọn Nhiều khi không biết chọn sản phẩm như thế nào Bán hàng đa cấp phát triển theo hướng tiêu cực Bán hàng đa cấp phát triển theo hướng tích cực
Nhiều sản phẩm giờ đem đến bán tận nhà
Họ hàng và người thân giờ cũng bán hàng cho tôi
Tôi đã từng mua hàng sau khi xem Chương trình bán hàng qua truyền hình
B. Đầu tư và tiết kiệm
1. Tỷ lệ tiết kiệm của Anh/Chị hàng năm (tính theo %, tổng các khoản là 100%) Thu nhập dành cho chi tiêu chiếm : ........................................................ (%)
Thu nhập còn lại dành cho tiết kiệm chiếm : .......................................... (%)
2. Anh/Chị có mong muốn mở kinh doanh riêng hoặc đầu tư cho công việc phát triển kinh doanh trong vòng 3 năm tới hay không?
Có Không
3. Khoản tiền tiết kiệm sau một khoảng thời gian của Anh/Chị được sử dụng lưu trữ dưới dạng như thế nào?
Để tại nhà
Gửi có lãi suất tại Ngân hàng Mua vàng để cất trữ
Mua vàng và gửi vàng tại Ngân hàng Mua ngoại tệ và để ở nhà
Mua ngoại tệ và gửi ngoại tệ có lãi suất ở ngân hàng Cho vay cá nhân
Mua nhà đất Mua cổ phiếu Mua trái phiếu
C. Du lịch
1. Trong năm vừa qua bạn có đi du lịch? Trong tỉnh/thành phố Tỉnh/Thành phố khác
Nước ngoài
2. Trung bình, Anh/Chị đã đi du lịch bao nhiêu lần 1 năm :
1 Trong tỉnh/thành phố : …….. lần/năm
2 Tỉnh/Thành phố khác : ........ lần/năm 3 Nước ngoài : ....................... lần/năm
3. Liệt kê tên các địa phương mà Anh/Chị đã đi du lịch trong năm 2009 và đầu năm 2010:
Trong tỉnh/thành phố:
1
…………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
Tỉnh/Thành phố khác : ................................................................................
2
................................................................................................................................
Nước ngoài : ...............................................................................................
3
................................................................................................................................
4. Anh/Chị hãy đánh giá thực trạng du lịch địa phương tỉnh/thành phố nơi anh chị đang sinh sống và làm việc
Chỉ đánh dấu () vào một lựa chọn cho mỗi loại tiêu chí đánh giá dưới đây:
Rất tốt | Tốt | Tạm được | Hơi kém | Kém | Rất kém | |
Thông tin dịch vụ du lịch địa phương ra các địa phương khác và nước ngoài | ||||||
Chất lượng phục vụ của các công ty lữ hành địa phương | ||||||
Thái độ hướng dẫn viên | ||||||
Khả năng ngoại ngữ của Hướng dẫn viên | ||||||
Thái độ lái xe | ||||||
Chất lượng xe đưa đón khách | ||||||
Khách sạn và dịch vụ khách sạn | ||||||
Các nhà nghỉ | ||||||
Các nhà hàng | ||||||
Các dịch vụ vui chơi giải trí | ||||||
Tính chuyên nghiệp và đồng bộ chất lượng dịch vụ | ||||||
Các dịch vụ được phục vụ đúng giờ | ||||||
Môi trường du lịch | ||||||
Bảo hiểm du lịch | ||||||
Dịch vụ y tế và chăm sóc sức khỏe | ||||||
Xông hơi, mát xa | ||||||
Món ăn được phục vụ trong tour | ||||||
Âm nhạc được sử dụng trong tour | ||||||
Dịch vụ Taxi địa phương | ||||||
Chuẩn hóa dịch vụ “Xe ôm” | ||||||
Dịch vụ Xích lô |
5. Theo Anh/Chị, địa phương có tiềm năng thu hút du lịch nước ngoài hay không?
Có Không
Hãy nêu lý do mà Anh/Chị cho rằng có tiềm năng hoặc không có tiềm năng khuyến khích địa phương thu hút được du lịch nước ngoài?
Có tiềm năng: ………………………………….
………………………………………………………..
.
………………………………………………………..
Không có tiềm năng: ………………………….
………………………………………………………..
………………………………………………………..
6. Đánh giá mức độ khó khăn, thách thức trong việc phát triển thu hút du lịch nước ngoài tại địa phương?
Rất khó | Khó | Trung bình | Hơi khó | Ít khó | Dễ | |
Thách thức về tuyên truyền thông tin đến đối tác nước ngoài | ||||||
Khó khăn về chuẩn hóa dịch vụ du lịch | ||||||
Thách thức về quản lý nhà nước đối với dịch vụ du lịch | ||||||
Thách thức về xây dựng nội dung hoạt động du lịch | ||||||
Thách thức về đi lại (sân bay, đường xá, đường sắt) | ||||||
Thách thức về tổ chức tuyến vận tải | ||||||
Thách thức về cơ sở hạ tầng du lịch | ||||||
Thách thức về thiếu vốn và khó tiếp cận nguồn vốn | ||||||
Thách thức về yêu cầu cao của khách nước ngoài | ||||||
Thách thức về thanh toán bằng Thẻ | ||||||
Thách thức về xúc tiến và tiếp thị du lịch | ||||||
Thách thức về tính chuyên nghiệp và đồng bộ của dịch vụ | ||||||
Thách thức về chất lượng nguồn nhân lực (đặc biệt là hướng dẫn viên) |
D. Hạ tầng
Loại dịch vụ | Rất tốt | Tốt | Tạm được | Hơi kém | Kém | Rất kém |
Chất lượng hệ thống đường giao thông tỉnh |
1.Đánh giá về chất lượng và hiệu quả của các dịch vụ hạ tầng dưới đây tại địa phương cung cấp như thế nào? Chỉ đánh dấu () vào một lựa chọn cho mỗi loại dịch vụ.
Dịch vụ điện thoại cố định | ||||||
Dịch vụ điện thoại di động | ||||||
Điện thoại công cộng | ||||||
Hệ thống điện và dịch vụ điện (vd: ảnh hưởng xấu của cắt điện) | ||||||
Hệ thống cấp nước và chất lượng dịch vụ nước tiêu dùng và sản xuất | ||||||
Đầu tư mới về cơ sở hạ tầng của tỉnh trong vòng hai năm gần đây | ||||||
Công nghệ và các dịch vụ liên quan đến công nghệ | ||||||
Các trung tâm cho thuê máy tính công cộng | ||||||
Phương tiện vận tải công cộng (ví dụ xe buýt công cộng…) | ||||||
Truyền hình cáp | ||||||
Internet và các dịch vụ liên quan đến truy cập internet | ||||||
Hạ tầng phục vụ thanh toán bằng thẻ | ||||||
Mạng lưới máy ATM rút tiền | ||||||
Vệ sinh công cộng | ||||||
Hạ tầng dịch vụ công cộng phục vụ người tàn tật |