Anh/chị Thường Xuyên Mua Hàng Tại Đâu ? (Đánh Số Thứ Tự Thường Xuyên Từ 1 Đến 7 Với 1 Là Rất Thường Xuyên Và 7 Là Hiếm Khi Đến Mua)

2. Tên Đáp viên : ..................................................................................................................................

3. Giờ/Ngày phỏng vấn

Lần 1 : từ ............... đến .....................

Lần 2 : từ ............... đến .....................

4. Phỏng vấn viên : ............................................................................................................................

5. Giám sát viên : ...............................................................................................................................

6. Người trả lời:

7. Phỏng vấn lần 1

Chức vụ:

Phỏng vấn lần 2 (khi lần 1 chưa hoàn


Từ chối trả lời một số câu

thành)

Bỏ giữa chừng


Cam kết của Phóng Vấn Viên: Tôi cam kết rằng tôi không hề quen biết đáp viên có tên và địa chỉ như trên trước khi thực hiện cuộc phỏng vấn này. Tôi cũng xác nhận rằng trước khi giao nộp bản câu hỏi, tôi cũng đã kiểm tra và bảo đảm rằng bản câu hỏi tuân thủ các quy định do các Tổ chức Tiêu chuẩn nghiên cứu ban hành và các hướng dẫn mà tôi nhận được trong dự án nghiên cứu này. Tôi hiểu rằng các thông tin mà tôi thu nhận được phải hoàn toàn được giữ bí mật.

Ký tên: …………………………………………….. Ngày:………………………………………………….


Thông tin chung1

1. Họ và tên Đáp viên: .....................................................................................................................................................

2. Địa chỉ:...........................................................................................................................................................................................

3. Số điện thoại:.............................................................................................................................................................................

4. E­mail:............................................................................................................................................................................................

5. Giới tính : Nam Nữ


6. Tuổi của Người trả lời Dưới 18 tuổi

35 – 44 tuổi


18 – 24 tuổi

45 – 55 tuổi


25­ 34 tuổi

Trên 55 tuổi


7. Thu nhập hàng tháng của Hộ gia đình Anh/Chị ?

Dưới 5,000,000 đồng

15,000,001 – 20,000,000 đồng

Từ chối trả lời / không biết

5,000,001 – 9,500,000 đồng

20,000,001 – 25,000,000 đồng

9,500,001 – 15,000,000 đồng

Trên 25,000,000 đồng


1 Những thông tin về cá nhân là cần thiết cho công tác cung cấp thông tin sau nghiên cứu, đồng thời để hỗ trợ trong việc xác định chính xác các kết quả trả lời. Chúng tôi cam đoan rằng những thông tin trả lời sẽ được bảo mật và chỉ phục vụ cho mục đích điều tra.

8. Gia đình Anh/Chị có bao nhiêu người kể cả chị? Ở đây chỉ tính những người có tham gia đóng góp hay chia chung nguồn ngân sách và có ngủ tại nhà ít nhất 4 đêm một tuần. Vui lòng kể ra số người theo từng độ tuổi sau.


Số người

Tổng

TỔNG SỐ



0­3 tuổi



4­11 tuổi



12­ 17 tuổi



18­ 55 tuổi



Trên 55 tuổi



Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 217 trang tài liệu này.

Xây dựng thương hiệu tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế - 25


9. Vui lòng cho biết tình trạng gia đình hiện nay của Anh/Chị ?

Độc thân

Sống chung với nhau/ Đã kết hôn

Góa/ ly dị/ ly thân


10. Trình độ học vấn cao nhất mà Anh/chị đạt được là gì? Không đi học (chính quy)

Tiểu học/ Cấp 1 (lớp 1­ 5)

Phổ thông cơ sở/ Cấp 2 (lớp 6­ 9)

Trung học/ Cấp 3 (lớp 10­ 12)

Chưa hoàn tất cao đẳng/ trung cấp/ dạy nghề Cao đẳng/ trung cấp/ dạy nghề

Chưa hoàn tất đại học Đại học

Sau đại học

Từ chối/ không biết


11. Vui lòng cho tôi biết nghề nghiệp của Anh/chị?

KHỐI NHÀ NƯỚC

Quản lý (cấp trung đến cấp cao) Quản lý cấp thấp

Công an, bộ đội

KHỐI TƯ NHÂN

Tiểu thương, buôn bán nhỏ (Cửa hàng tạp hóa, sạp/ quầy trong chợ) Nghề môi giới/ cung cấp dịch vụ­ không có nhân viên cấp dưới

Chủ kinh doanh (<10 nhân viên)

Chủ kinh doanh (10 – 20 nhân viên) Chủ kinh doanh (>20 nhân viên)

LÀM CÔNG ĂN LƯƠNG

Giám đốc/ Quản lý cấp cao Quản lý cấp thấp/ Chuyên viên

Thư ký, lễ tân

NGƯỜI CÓ CHUYÊN MÔN

Người có chuyên môn cao (bác sĩ, luật sư, kỹ sư v.v..) Giáo sư/ giảng viên

Người hoạt động nghệ thuật (diễn viên, người mẫu, ca sĩ, nghệ sĩ, họa sĩ v.v..)

LAO ĐỘNG PHỔ THÔNG

Lao động phổ thông (công nhân nhà máy/ nhân viên giặt ủi, tài xế) Lao động có qua đào tạo (nhân viên bán hàng, nhân viên phục vụ…)

Lao động có tay nghề (thợ mộc, thợ hàn, thợ điện, thợ may v.v..)

KHÔNG LÀM VIỆC

Sinh viên/ học sinh Nội trợ

Nghỉ hưu Thất nghiệp Khác (nêu rõ)

A. Thương mại và tiêu dùng

1. Anh/Chị thường xuyên mua hàng tại đâu ? (đánh số thứ tự thường xuyên từ 1 đến 7 với 1 là rất thường xuyên và 7 là hiếm khi đến mua)

Cơ sở hạ tầng vật chất dành cho buôn bán

Bán buôn tại địa phương

Bán lẻ tại địa phương

Chợ và các phiên chợ

Các cửa hàng bình dân

Các cửa hàng lớn

Các siêu thị


Loại đối tượng

Rất

tốt

Tốt

Tạm

được

Hơi

kém

Kém

Rất

kém

Cơ sở hạ tầng vật chất dành cho buôn bán







Bán buôn tại địa phương







Bán lẻ tại địa phương







2. Đánh giá của Anh/Chị về chất lượng loại hình phân phối thương mại tại địa phương Vui lòng đánh dấu () mt lựa chọn đối với mỗi dòng










Các cửa hàng bình dân







Các cửa hàng lớn







Các siêu thị







Chợ và các phiên chợ


3. Đánh giá của Anh/Chị về chất lượng sản phẩm được cung cấp tại địa phương Vui lòng đánh dấu ()

mt lựa chọn đối với mỗi dòng


Nguồn gốc sản phẩm

Rất

tốt

Tốt

Tạm

được

Hơi

kém

Kém

Rất

kém

Sản phẩm của địa phương sản xuất







Sản phẩm do địa phương khác sản xuất







Sản phẩm nhập khẩu (ngoại trừ Trung Quốc,

ASEAN)







Sản phẩm nhập khẩu từ Trung Quốc







Sản phầm nhập khẩu từ ASEAN (trừ Việt Nam)









4. Bạn có thường xuyên thay đổi nhãn hiệu hàng tiêu dùng hay không? (với 1 là ít thay đổi

xuyên thay đổi, chỉ đánh dấu () vào mt lựa chọn)

1 2 3 4 5


5. Anh/Chị đối phó với lạm phát và tăng giá đột ngột như thế nào? Mua ít hơn

Trì hoãn mua các mặt hàng lớn và đắt để đủ chi tiêu khi lạm phát

Chuyển sang các sản phẩm, nhãn hiệu rẻ hơn

Dùng một phần tiết kiệm để chi trả cho các mặt hàng giá cao hơn Chỉ mua cái tôi muốn

Không quan tâm đến giá cả


và 5 là thường


6. Anh/Chị thay đổi chi tiêu đối với các mặt hàng và dịch vụ từ năm 2008 dến đầu năm 2010 như thế nào?


Mặt hàng, dịch vụ

Ít hơn

Không

đổi

Nhiều

hơn

Không

biết

Giải trí





Ăn ngoài





Điện tử gia dụng (máy giặt, TV, tủ lạnh,…)









Thiết bị cá nhân (ĐTDĐ, laptop, ipad…)





Điện thoại/Fax/Email





Đi lại





Sản phẩm chăm sóc cá nhân





Sản phẩm chăm sóc gia đình





Thực phẩm và đồ uống





Giáo dục





Dịch vụ chăm sóc sức khỏe





Tiện ích gia đình



7. Nhận định của Anh/Chị về thị trường nói chung đang có các đặc điểm và khuynh hướng nào dưới đây? Sản phẩm chất lượng cao giá cao

Sản phẩm trung bình giá rẻ

Mặt bằng giá sản phẩm tiêu dùng phổ thông càng ngày càng rẻ Mặt bằng giá sản phẩm tiêu dùng phổ thông càng ngày càng đắt Nhiều sản phẩm hợp túi tiền

Phần lớn Nhãn hiệu đều có khuyến mãi Thương hiệu nổi tiếng giá cao

Không có thương hiệu giá rẻ Chăm sóc khách hàng chu đáo Nhiều sự tư vấn từ nhân viên Ít sự tư vấn từ nhân viên

Mua sản phẩm nhưng không ai gọi điện chăm sóc Mua sản phẩm ở gần nhà

Mua sản phẩm ở xa nhà dễ hơn Sản phẩm khó mang về khi mua xa

Có phương tiện cá nhân mua sản phẩm ở xa mang về Thú vui giải trí khi đi mua sắm

Thói quen đi mua sắm hàng tuần Điểm bán hàng sạch sẽ hơn

Càng ngày càng quá nhiều sản phẩm để lựa chọn Nhiều khi không biết chọn sản phẩm như thế nào Bán hàng đa cấp phát triển theo hướng tiêu cực Bán hàng đa cấp phát triển theo hướng tích cực

Nhiều sản phẩm giờ đem đến bán tận nhà

Họ hàng và người thân giờ cũng bán hàng cho tôi

Tôi đã từng mua hàng sau khi xem Chương trình bán hàng qua truyền hình


B. Đầu tư và tiết kiệm

1. Tỷ lệ tiết kiệm của Anh/Chị hàng năm (tính theo %, tổng các khoản là 100%) Thu nhập dành cho chi tiêu chiếm : ........................................................ (%)

Thu nhập còn lại dành cho tiết kiệm chiếm : .......................................... (%)


2. Anh/Chị có mong muốn mở kinh doanh riêng hoặc đầu tư cho công việc phát triển kinh doanh trong vòng 3 năm tới hay không?

Có Không


3. Khoản tiền tiết kiệm sau một khoảng thời gian của Anh/Chị được sử dụng lưu trữ dưới dạng như thế nào?

Để tại nhà

Gửi có lãi suất tại Ngân hàng Mua vàng để cất trữ

Mua vàng và gửi vàng tại Ngân hàng Mua ngoại tệ và để ở nhà

Mua ngoại tệ và gửi ngoại tệ có lãi suất ở ngân hàng Cho vay cá nhân

Mua nhà đất Mua cổ phiếu Mua trái phiếu

C. Du lịch

1. Trong năm vừa qua bạn có đi du lịch? Trong tỉnh/thành phố Tỉnh/Thành phố khác

Nước ngoài


2. Trung bình, Anh/Chị đã đi du lịch bao nhiêu lần 1 năm :

1 Trong tỉnh/thành phố : …….. lần/năm

2 Tỉnh/Thành phố khác : ........ lần/năm 3 Nước ngoài : ....................... lần/năm

3. Liệt kê tên các địa phương mà Anh/Chị đã đi du lịch trong năm 2009 và đầu năm 2010:

Trong tỉnh/thành phố:

1

…………………………………………………….

……………………………………………………………………………………

Tỉnh/Thành phố khác : ................................................................................

2

................................................................................................................................

Nước ngoài : ...............................................................................................

3

................................................................................................................................

4. Anh/Chị hãy đánh giá thực trạng du lịch địa phương tỉnh/thành phố nơi anh chị đang sinh sống và làm việc

Chỉ đánh dấu () vào một lựa chọn cho mỗi loại tiêu chí đánh giá dưới đây:


Loại tiêu chí

Rất

tốt

Tốt

Tạm

được

Hơi

kém

Kém

Rất

kém

Thông tin dịch vụ du lịch địa phương ra các địa phương

khác và nước ngoài







Chất lượng phục vụ của các công ty lữ hành địa phương







Thái độ hướng dẫn viên







Khả năng ngoại ngữ của Hướng dẫn viên







Thái độ lái xe







Chất lượng xe đưa đón khách







Khách sạn và dịch vụ khách sạn







Các nhà nghỉ







Các nhà hàng







Các dịch vụ vui chơi giải trí







Tính chuyên nghiệp và đồng bộ chất lượng dịch vụ







Các dịch vụ được phục vụ đúng giờ







Môi trường du lịch







Bảo hiểm du lịch







Dịch vụ y tế và chăm sóc sức khỏe







Xông hơi, mát xa







Món ăn được phục vụ trong tour







Âm nhạc được sử dụng trong tour







Dịch vụ Taxi địa phương







Chuẩn hóa dịch vụ “Xe ôm”







Dịch vụ Xích lô








5. Theo Anh/Chị, địa phương có tiềm năng thu hút du lịch nước ngoài hay không?

Có Không


Hãy nêu lý do mà Anh/Chị cho rằng có tiềm năng hoặc không có tiềm năng khuyến khích địa phương thu hút được du lịch nước ngoài?

Có tiềm năng: ………………………………….

………………………………………………………..

.

………………………………………………………..

Không có tiềm năng: ………………………….

………………………………………………………..

………………………………………………………..



6. Đánh giá mức độ khó khăn, thách thức trong việc phát triển thu hút du lịch nước ngoài tại địa phương?


Mức độ thách thức

Rất

khó

Khó

Trung

bình

Hơi

khó

Ít khó

Dễ

Thách thức về tuyên truyền thông tin đến đối tác

nước ngoài







Khó khăn về chuẩn hóa dịch vụ du lịch







Thách thức về quản lý nhà nước đối với dịch vụ du

lịch







Thách thức về xây dựng nội dung hoạt động du lịch







Thách thức về đi lại (sân bay, đường xá, đường sắt)







Thách thức về tổ chức tuyến vận tải







Thách thức về cơ sở hạ tầng du lịch







Thách thức về thiếu vốn và khó tiếp cận nguồn vốn







Thách thức về yêu cầu cao của khách nước ngoài







Thách thức về thanh toán bằng Thẻ







Thách thức về xúc tiến và tiếp thị du lịch







Thách thức về tính chuyên nghiệp và đồng bộ của

dịch vụ







Thách thức về chất lượng nguồn nhân lực (đặc biệt

là hướng dẫn viên)








D. Hạ tầng

Loại dịch vụ

Rất

tốt

Tốt

Tạm

được

Hơi

kém

Kém

Rất

kém

Chất lượng hệ thống đường giao thông tỉnh







1.Đánh giá về chất lượng và hiệu quả của các dịch vụ hạ tầng dưới đây tại địa phương cung cấp như thế nào? Chỉ đánh dấu () vào một lựa chọn cho mỗi loại dịch vụ.


dẫn giao thông







Dịch vụ điện thoại cố định







Dịch vụ điện thoại di động







Điện thoại công cộng







Hệ thống điện và dịch vụ điện (vd: ảnh hưởng xấu

của cắt điện)







Hệ thống cấp nước và chất lượng dịch vụ nước tiêu

dùng và sản xuất







Đầu tư mới về cơ sở hạ tầng của tỉnh trong vòng

hai năm gần đây







Công nghệ và các dịch vụ liên quan đến công nghệ







Các trung tâm cho thuê máy tính công cộng







Phương tiện vận tải công cộng (ví dụ xe buýt công

cộng…)







Truyền hình cáp







Internet và các dịch vụ liên quan đến truy cập

internet







Hạ tầng phục vụ thanh toán bằng thẻ







Mạng lưới máy ATM rút tiền







Vệ sinh công cộng







Hạ tầng dịch vụ công cộng phục vụ người tàn tật







Xem tất cả 217 trang.

Ngày đăng: 30/12/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí