Ve giáp Acari Oribatida ở hệ sinh thái đất cao nguyên Mộc Châu, tỉnh Sơn La - 26

Hình 6 Sinh cảnh chuyên cành trồng chè Camellia sinensis vào mùa xuân Hình 7 Thu mẫu 1

Hình 6: Sinh cảnh chuyên cành trồng chè (Camellia sinensis) vào mùa xuân


Hình 7 Thu mẫu tại sinh cảnh chè vào mùa hè Hình 8 Thu mẫu tại sinh cảnh chè 2

Hình 7: Thu mẫu tại sinh cảnh chè vào mùa hè

Hình 8 Thu mẫu tại sinh cảnh chè vào mùa thu Hình 9 Thu mẫu tại sinh cảnh chè 3

Hình 8: Thu mẫu tại sinh cảnh chè vào mùa thu



Hình 9 Thu mẫu tại sinh cảnh chè vào mùa đông Hình 10 Thu mẫu tại sinh cảnh chè 4

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 227 trang tài liệu này.

Hình 9: Thu mẫu tại sinh cảnh chè vào mùa đông

Hình 10 Thu mẫu tại sinh cảnh chè vào thời điểm 6h00 Hình 11 Thu mẫu tại sinh 5

Hình 10: Thu mẫu tại sinh cảnh chè vào thời điểm 6h00



Hình 11 Thu mẫu tại sinh cảnh chè vào thời điểm 12h00 Hình 12 Thu mẫu tại sinh 6

Hình 11: Thu mẫu tại sinh cảnh chè vào thời điểm 12h00

Hình 12 Thu mẫu tại sinh cảnh chè vào thời điểm 18h00 Hình 13 Thu mẫu tại sinh 7


Hình 12: Thu mẫu tại sinh cảnh chè vào thời điểm 18h00



Hình 13 Thu mẫu tại sinh cảnh chè vào thời điểm 24h00 14 A 14 B Hình 14 A Quá 8

Hình 13: Thu mẫu tại sinh cảnh chè vào thời điểm 24h00

14 A 14 B Hình 14 A Quá trình nhặt mẫu B Định loại mẫu Ve giáp Acari Oribatid Tại 9

14. A


14 B Hình 14 A Quá trình nhặt mẫu B Định loại mẫu Ve giáp Acari Oribatid Tại trung 10

14. B

Hình 14: A: Quá trình nhặt mẫu, B: Định loại mẫu Ve giáp (Acari:Oribatid) Tại trung tâm CEBRED và khoa sinh trường ĐH Sư phạm Hà Nội

LOÀI VE GIÁP ƯU THẾ Ở HỆ SINH THÁI ĐẤT CAO NGUYÊN MỘC CHÂU, TỈNH SƠN LA


x 20

Ảnh gốc theo J Balogh et P Balogh 2002 15 A Mặt lưng 15 B Prosoma với các lông le in ss 11

Ảnh gốc theo J.Balogh et P. Balogh, 2002 15. A: Mặt lưng


15 B Prosoma với các lông le in ss 15 C Đỉnh ro với đường sejugan đặc trưng 15 D 1215 B Prosoma với các lông le in ss 15 C Đỉnh ro với đường sejugan đặc trưng 15 D 13

15. B: Prosoma với các lông le, in, ss 15. C: Đỉnh ro, với đường sejugan đặc trưng

15 D Mặt bụng chú ý phần giáp hậu môn sinh dục vùng AN AG Hình 15 Scheloribates 1415 D Mặt bụng chú ý phần giáp hậu môn sinh dục vùng AN AG Hình 15 Scheloribates 15


15 D Mặt bụng chú ý phần giáp hậu môn sinh dục vùng AN AG Hình 15 Scheloribates 16

15. D: Mặt bụng chú ý phần giáp hậu môn sinh dục (vùng AN, AG) Hình 15: Scheloribates mahunka (410-535 x 630-710 µm)

Ảnh gốc theo Vũ Quang Mạnh 2007 16 A Mặt lưng quan sát thấy lông se hình chổi sơn 17Ảnh gốc theo Vũ Quang Mạnh 2007 16 A Mặt lưng quan sát thấy lông se hình chổi sơn 18

Ảnh gốc theo Vũ Quang Mạnh, 2007

16. A: Mặt lưng quan sát thấy lông se hình chổi sơn


x 80

16. B: Vùng Prosoma với gờ vuông đặc trưng cho loài

x 20 16 C Mặt bụng 16 D Anogenital với đường cánh chim ở mép trước của AN Hình 19x 20 16 C Mặt bụng 16 D Anogenital với đường cánh chim ở mép trước của AN Hình 20


x 20 16 C Mặt bụng 16 D Anogenital với đường cánh chim ở mép trước của AN Hình 21

x 20 16 C Mặt bụng 16 D Anogenital với đường cánh chim ở mép trước của AN Hình 22

x 20

16. C: Mặt bụng 16. D: Anogenital với đường cánh chim ở mép trước của AN Hình 16: Tectocepheus minor (230-260 x 370-440 µm)



Ảnh gốc theo Krivolutsky, 1975

17 B Hoa văn dạng lỗ trên cơ thể 17 A Mặt lưng 17 C Đỉnh ro với các lông ro 23

17. B: Hoa văn dạng lỗ trên cơ thể

17. A: Mặt lưng


17 C Đỉnh ro với các lông ro 24

17. C: Đỉnh ro với các lông ro

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 26/06/2023