TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. M. BAKHTIN (1998), Những vấn đề thi pháp của Đoxtoiepxki, Nxb Giáo dục, Hà Nội
2. M. BAKHTIN (1992), Lý luận và thi pháp Tiểu thuyết, Trường viết văn Nguyễn Du, Hà Nội.
3. NGUYỄN ĐÌNH CHÚ (1987), Cần nhâïn thức đúng thời kỳ văn học 1930 – 1945, Nxb Văn học, Hà Nội.
4. VŨ KHẮC CHƯƠNG (2000), Nghệ thuật kể chuỵên trong tác phẩm Nam Cao, Nxb Văn học, Hà Nội.
5. NGUYỄN VĂN DÂN (1998), Lý luận văn học so sánh, Nxb KHXH – Hà Nội.
6. TRƯƠNG ĐĂNG DUNG (1998), Từ văn bản đến tác phẩm văn học, Nxb KHXH – Hà Nội.
7. HỒ DZẾNH (1998), Tác phẩm chọn lọc, Nxb Văn học – Hà Nội.
8. TRẦN THANH ĐẠM (1995), Dẫn luận văn học so sánh, (lưu hành nội bộ) Tủ sách Đại học quốc gia TP. HCM.
Có thể bạn quan tâm!
- Văn xuôi nghệ thuật của Trần Tiêu Giai đoạn 1930-1945 - 6
- Văn xuôi nghệ thuật của Trần Tiêu Giai đoạn 1930-1945 - 7
- Văn xuôi nghệ thuật của Trần Tiêu Giai đoạn 1930-1945 - 8
Xem toàn bộ 77 trang tài liệu này.
9. NGUYỄN ĐỨC ĐÀN (1968), Mấy vấn đề văn học hiện thực phê phán Việt Nam, Nxb KHXH – Hà Nội.
10. ĐẶNG ANH ĐÀO (1995), Đổi mới nghệ thuật tiểu thuyết phương Tây hiện đại, Nxb Giáo dục – Hà Nội.
11. ĐẶNG ANH ĐÀO (1994), Văn học Pháp và sự gặp gỡ với văn học Việt Nam 1930 – 1945, Tạp chí Văn học (số 7).
12. ĐẶNG ANH ĐÀO (1994), Tính chất hiện đại của tiểu thuyết, Tạp chí Văn học (số 2).
13. HOÀNG ĐẠO (1939), Con đường sáng, Nxb Đời nay, Hà Nội.
14. PHAN CỰ ĐỆ (1978), Tiểu thuyết Việt Nam hiện đại (2 tập), Nxb KHXH - Hà Nội.
15. PHAN CỰ ĐỆ (1991), Tác phẩm văn học 1930 – 1975, Nxb KHXH – Hà Nội.
16. PHAN CỰ ĐỆ – HÀ MINH ĐỨC (1986), Tuyển tập truyện ngắn Việt Nam 1930 – 1945, Nxb KHXH – Hà Nội.
17. PHAN CỰ ĐỆ (1997), Văn học lãng mạn Việt Nam 1930 – 1945, Nxb Gáo dục, Hà Nội.
18. PHAN CỰ ĐỆ (sưu tầm và giới thiệu, 1978), Đặng Thái Mai tác phẩm (T1), Nxb, Hà Nội.
19. NHÓM LÊ QUÝ ĐÔN (1958), Lược thảo lịch sử văn học Việt Nam, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
20. HÀ MINH ĐỨC (1999), Tuyển tập Nam Cao, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
21. NHIỀU TÁC GIẢ (1984), Từ điển văn học (tập 2), Nxb Xã hội, Hà Nội.
22. NHIỀU TÁC GIẢ (1996), Văn học và cuộc sống, Nxb Lao động – Hà Nội.
23. NHIỀU TÁC GIẢ (1995), Văn học Việt Nam 1900 – 1945, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
24. NHIỀU TÁC GIẢ (1978), Lịch sử văn học Việt Nam 1930 – 1945 ( tập 5 phần 2), Nxb Giáo dục, Hà Nội.
25. NHIỀU TÁC GIAÛ (1989), Văn xuôi lãng mạn Việt Nam (Tập 1), Nxb Văn học, Hà Nội.
26. VĂN GIAÙ (1994), Quan niệm về tiểu thuyết trong khoa nghiên cứu văn học giai đoạn 1932
– 1945, Tạp chí Văn học (số 8).
27. LÊ BÁ HÁN (Chủ biên, 1992), Từ điển thuật ngữ văn học, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
28. NGUYỄN VĂN HẠNH (1979), Suy nghĩ về văn học, Nxb Văn học – Hà Nội.
29. NGUYỄN VĂN HẠNH & HUỲNH NHƯ PHƯƠNG (1999), Lý luận văn học – Vấn đề và suy nghĩ, Nxb Giáo dục – Hà Nội.
30. LÊ THI ĐỨC HẠNH (1999), Mấy vấn đề trong văn học hiện đại Việt Nam, Nxb KHXH, Hà Nội.
31. NGUYỄN THÁI HOÀ (2000), Những vấn đề thi pháp của truyện, Nxb Gáo Dục, Hà Nội.
32. ĐỖ ĐỨC HIỂU (1993), Đổi mới phê bình văn học, Nxb KHXH, Hà Nội.
33. VIỆN VĂN HỌC (1993), Sơ thảo lịch sử văn học Việt Nam, Nxb KHXH, Hà Nội.
34. VIỆN VĂN HỌC (1977), Tác gia văn xuôi Việt Nam hiện đại, Nxb KHXH – Hà Nội.
35. NGUYỄN ĐĂNG MẠNH, HOÀNG DUNG, TRẦN HỮU TÁ (1986), Tổng tập văn học Việt Nam (tập 30B), Nxb KHXH – Hà Nội & Nxb Văn Nghệ TP. Hồ Chí Minh.
36. M. B. KHRÁPCHENCÔ (2002), Những vấn đề lý luận và phương pháp luận nghiên cứu văn học (TRẦN ĐÌNH SỬ - dịch), Nxb Đại học quốc gia Hà Nội.
37. M. B. KHRÁPCHENCÔ (1978), Cá tính sáng tạo của nhà văn và sự phát triển văn học (LÊ SƠN – NGUYỄN VĂN MINH, dịch), Nxb Tác phẩm mới Hà Nội.
38. NGUYỄN THỊ DƯ KHÁNH (1992), Phân tích tác phẩm từ góc độ thi pháp, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
39. N. KONRAT (TRỊNH BÁ ĐĨNH – dịch, 1997), Phương Đông và Phương Tây, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
40. MILAN KUNDERA (Nguyên Ngọc – dịch, 1998 ), Nghệ thuật tiểu thuyết, Nxb Đà Nẵng.
41. THANH LÃNG (1995), 13 năm tranh luận văn học 1932 – 1945, tập 3, Nxb Văn học, Hà Nội.
42. MÃ GIANG LÂN (Chủ biên, 2000), Quá trình hiện đại hoá văn học Việt Nam 1900 – 1945, Nxb Văn hoá thông tin – Hà Nội.
43. PHONG LEÂ (1997), Văn học trên hành trình của thế kỷ XX, Nxb Đại học quốc gia – Hà Nội.
44. PHONG LÊ (2001), Văn học Việt Nam hiện đại (Những chân dung tiêu biểu), Nxb Đại học quốc gia – Hà Nội.
45. PHONG LÊ (1976), Văn và người, Nxb Văn học, Hà Nội.
46. NHẤT LINH (1936), Gia đình, Nxb Đời nay, Hà Nội.
47. NHẤT LINH (1942), Băn khoăn, Nxb Đời nay, Hà Nội.
48. NGUYỄN VĂN LONG (2001), Văn hocï Việt Nam trong thời đại mới, Nxb GD, Hà Nội.
49. ĐỖ QUANG LƯU (Tuyển chọn giới thiệu, 1997), Tập nghị luận và phê bình văn học chọn lọc (Tập 1, tái bản lần thứ 3), Nxb Giáo dục – Hà Nội.
50. PHƯƠNG LỰU (Chủ biên, 1997), Lý luận văn học, Nxb Giáo dục – Hà Nội.
51. HOÀNG NHƯ MAI (1982), Văn học Việt Nam hiện đại, Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh.
52. NGUYỄN ĐĂNG MẠNH (Chủ biên, 1989), Một thời đại mới trong văn học, Nxb Văn học
– Hà Nội.
53. NGUYỄN ĐĂNG MẠNH (1999), Những bài giảng về tác gia văn học (tập 2), Nxb Đại học quốc gia Hà Nội.
54. NGUYỄN ĐĂNG MẠNH (2001), Nhà văn tư tưởng và phong cách, Nxb Đại học quốc gia Hà Nội.
55. NGUYỄN ĐĂNG MẠNH (1994), Con đường đi vào thế giới nghệ thuật của nhà văn, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
56. NGUYỄN ĐĂNG MẠNH (2000), Giáo trình lịch sử văn học Việt Nam giai đoạn 1930 – 1945, Nxb Đại học quốc gia Hà Nội.
57. VƯƠNG TRÍ NHÀN (Biên soạn, 1996), Khảo về tiểu thuyết, Nxb Hội nhà văn, Hà Nội.
58. VƯƠNG TRÍ NHÀN ( Sưu tập - Biên soạn & dịch, 1998), Sổ tay truyện ngắn, Nxb Hội nhà văn, Hà Nội.
59. PHÙNG QUÝ NHÂM & LÂM VINH (1994), Tiếp cận văn học, Đại học sư phạm TP. Hồ Chí Minh.
60. PHÙNG QUÝ NHÂM (1991), Thẩm định văn học, Nxb Văn nghệ TP. Hồ Chí Minh.
61. PHÙNG QUÝ NHÂM – LÊ NGỌC TRÀ (1997), Lý luận văn học, Nxb Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh – Đại học sư phạm.
62. PHÙNG QUÝ NHÂM (2003), Văn học và văn hoá từ một góc nhìn, Nxb Văn Học, Hà Nội.
63. PHẠM THẾ NGŨ (1998), Việt Nam văn học sử giản ước tân biên (tập 3), Nxb Đồng Tháp.
64. PHẠM XUÂN NGUYÊN (1994), Truyện ngắn và cuộc sống hôm nay, Tạp chí Văn học (số 2).
65. VŨ NGỌC PHAN (1989), Nhà văn hiện đại (tập 2, tái bản), Nxb KHXH – Hà Nội.
66. THẾ PHONG (1971), Lược sử văn nghệ Việt Nam và nhà văn tiền chiến 1930 – 1945, Nxb Vàng Son Sài Gòn.
67. VŨ ĐỨC PHÚC (1971), Bàn về những cuộc đấu tranh tư tưởng trong lịch sử văn học Việt Nam hiện đại 1930 –1945, Nxb KHXH – Hà Nội.
68. HUỲNH NHƯ PHƯƠNG (Sưu tầm, biên soạn, năm học 1999 – 2000), Chủ nghĩa nhân văn trong văn học Việt Nam (Giáo trình dành cho học viên cao học - lưu hành nội bộ).
69. TRẦN ĐÌNH SỬ (1993), Giáo trình thi pháp học, Nxb TP. Hồ Chí Minh.
70. TRẦN ĐÌNH SỬ (1993), Một số vấn đề thi pháp học hiện đại (Bộ Giáo dục và đào tạo. Vụ giáo viên), Hà Nội.
71. TRẦN ĐÌNH SỬ (2001), Thi pháp thơ Tố Hữu, Nxb Thông tin, Hà Nội.
72. TRẦN ĐÌNH SƯÛ (2001), Văn học và thời gian, Nxb Văn học, Hà Nội.
73. TRẦN ĐÌNH SỬ – NGUYỄN THANH TÚ (2001), Thi pháp truyện ngắn trào phúng Nguyễn Công Hoan, Nxb Đại học quốc gia Hà Nội.
74. TRẦN HỨU TÁ – NGUYỄN ĐĂNG MẠNH – HOÀNG DUNG (1984), Tổng tạp văn học Việt Nam (Tập 30A), Nxb KHXH & Nxb Văn nghệ TP. Hồ Chí Minh Hợp tác xuất bản.
75. TRẦN HỮU TÁ (1989), Lời bạt cho tập truyện ngắn - Quê Mẹ của Thanh Tịnh, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
76. TRẦN HỮU TÁ (2000), Vũ Trọng Phụng – Những tác phẩm tiêu biểu, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
77. VĂN TÂM (1991), Văn học Việt Nam 1930 – 1945 (2 tập), Nxb Giáo dục, Hà Nội.
78. ĐÀO THẢN (1994), Đặc trưng của ngôn ngữ nghệ thuật trong văn xuôi, Tạp chí văn học (2)
79. TRẦN NGỌC THÊM (1999), Cơ sở văn hoá Việt Nam , Nxb Giáo dục, H.N.
80. NGUYỄN THÀNH THI (2000), Thạch Lam - Những tác phẩm tiêu biểu, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
81. ĐỖ LAI THUÝ (Cùng các dịch giả, 2001), Nghệ thuật như là thủ pháp, Nxb Hội nhà văn Hà Nội.
82. TRẦN TIÊU (1942), Sau luỹ tre, Nxb Đời nay, Hà Nội.
83. TRẦN TIÊU (1967), Con trâu, Nxb Thiều Quang, Sài Gòn.
84. TRẦN TIÊU (1988), Chồng con, Nxb Văn nghệ TP. Hồ Chí Minh, (tái bản).
85. TRẦN TIÊU (1942), Truyện queâ, Nxb Đời nay, Hà Nội.
86. NGÔ TẤT TỐ (2002), Việc làng, Nxb Thông tin (tái bản), Hà Nội.
87. NGÔ TẤT TOÁ (1962), Tắt đèn, Nxb Văn học (in lần thứ năm), Hà Nội.
88. LÊ NGỌC TRÀ (1990), Lý luận văn học, Nxb Trẻ, TP. Hồ Chí Minh.
89. LÊ NGỌC TRÀ (Tập hợp và giơi thiệu, 2001), Văn hoá Việt Nam đặc trưng và cách tiếp cận, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
90. NGUYỄN TRÁC – ĐÁI XUÂN NINH (1989), Về Tự lực văn đoàn, Nxb TP. Hồ Chí Minh.
91. NGUYỄN TRÁC (Chủ biên, 1962) – Giáo trình lịch sử văn học Việt Nam (Tập 5), Nxb Giáo dục – Hà Nội.
92. LÊ THỊ DỤC TÚ (1994), Miêu tả nội tâm trong tiểu thuyết Tự lực văn đoàn, Tạp chí Văn học (Số 8)
93. LÊ THỊ DỤC TUÙ (1997), Quan niệm về con người trong tiểu thuyết Tự lực văn đoàn, Nxb KHXH- Hà Nội.
94. LÂM VINH – PHÙNG QUÝ NHÂM (1994), Tiếp cận văn học, ĐHSP. TP. Hồ Chí Minh.
95. LÊ XUÂN VĨNH – NGUYỄN VĂN DÂN (1989), Chủ nghĩa nhân đạo trong văn học hiện đại, Uỷ ban KHXH Việt Nam, Viện thông tin khoa học xã hội, Hà Nội.
NGUYỄN VĂN XUẤT (1995), Thi pháp tiểu thuyết hiện đại, ĐHQG – ĐHSP, TP. Hồ Chí Minh.