□ Không tạo được niềm tin và sự khâm phục của nhân viên
□ Ý kiến khác:…………………………………………………………
8. Anh/Chị có thường xuyên tiếp xúc với cấp trên và các cán bộ viên chức trong ngân hàng không?
□ Rất thường xuyên □ Vừa phải
□ Hiếm khi □ Rất hiếm
9. Anh/Chị có thích tham gia vào các phong trào đoàn thể, văn hoá, văn nghệ, thể thao do ngân hàng mình tổ chức không?
□ Rất thích □ Bình thường □ Không quan tâm
10. Theo anh/chị các phong trào văn hoá, đoàn thể,văn nghệ, thể thao do ngân hàng mình tổ chức:
□ Rất sôi nổi và hữu ích, giúp mọi người thấy thoải mái, gần gũi và hiểu nhau hơn
□ Không có gì đặc sắc, chỉ mang tính hình thức
□ Không cần thiết phải tổ chức cho tốn kém thời gian và tiền bạc
11. Anh/Chị có thường xuyên mặc đồng phục và đeo thẻ đến ngân hàng không?
□ Rất thường xuyên (vào tất cả các ngày đi làm)
□ Thường xuyên (vào một số ngày trong tuần)
□ Hiếm khi (chỉ khi hội họp và các ngày quan trọng)
□ Không bao giờ vì ngân hàng không có đồng phục và thẻ nhân viên
□ Ý kiến khác:……………………………………………………………
12. Anh/Chị hiểu gì về chính sách, phương hướng kinh doanh và khách hàng của ngân hàng mình?
□ Biết rất rõ ràng □ Bình thường
□ Biết nhưng không rõ lắm □ Không biết gì
13. Anh/Chị nhìn nhận như thế nào về các quyết định được đưa ra trong ngân hàng mình?
□ Rất thoả đáng đối với tất cả mọi người
□ Đôi khi không hợp lý
□ Hoàn toàn không phù hợp
□ Ý kiến khác: ……………………………………………………………
14. Anh/Chị xây dựng niềm tin và tinh thần đoàn kết nhất trí bằng cách:
□ Chia sẻ những suy nghĩ và khó khăn đối với đồng nghiệp
□ Cố gắng hiểu được hành vi và thói quen của đồng nghiệp
□ Thường xuyên nhắc nhở đồng nghiệp nhớ đến giá trị của tập thể
□ Cố gắng xây dựng và củng cố mối quan hệ hợp tác giữa các thành viên
□ Cập nhật thường xuyên thông tin về chính sách, phương hướng kinh doanh của ngân hàng mình
□ Ý kiến khác:…………………………………………………………..
15. Là một thành viên của NHCT Hai Bà Trưng, anh/chị thấy:
□ Rất tự hào □ Bình thường □ Không có gì tự hào
16. Anh/Chị cảm nhận như thế nào trong quá trình làm việc?
□ Rất thoải mái vì luôn nhận được sự tin tưởng, ủng hộ và giúp đỡ của mọi người
□ Không thoải mái lắm vì đôi khi có sự soi xét của cấp trên và đồng nghiệp
□ Rất căng thẳng và gò bó vì chịu áp lực và giám sát chặt chẽ của cấp trên
□ Ý kiến khác: …………………………………………………………....
17. Anh/Chị cảm thấy ngân hàng mang lại cho mình điều gì? (có thể chọn nhiều phương án)
□ Thu nhập cao và ổn định
□ Tinh thần đoàn kết với các bạn đồng nghiệp
□ Cơ hội thăng tiến
□ Địa vị xã hội
□ Môi trường tốt để phát triển toàn diện
□ Ý kiến khác: …………………………………………………………....
18. Anh/Chị có tin tưởng vào đường lối lãnh đạo và sự phát triển của ngân hàng mình không?
□ Rất tin tưởng
□ Tương đối tin tưởng
□ Hoàn toàn không tin tưởng
Xin chân thành cảm ơn anh/chị!
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG I: LÝ LUẬN CHUNG VỀ VĂN HOÁ DOANH NGHIỆP 4
I. Văn hoá doanh nghiệp 4
1. Một số khái niệm 4
1.1. Văn hoá 4
1.2. Văn hoá doanh nghiệp 5
2. Thành phần của văn hoá doanh nghiệp 7
2.1. Những quá trình và cấu trúc hữu hình của doanh nghiệp 8
2.2. Những giá trị được chấp nhận 12
II. Vai trò của văn hoá doanh nghiệp 16
1. Đối với hoạt động quản lý doanh nghiệp 17
1.1. Quản trị chiến lược 17
1.2. Quản trị nhân lực 18
1.3. Quản trị sản xuất - dịch vụ 19
1.4. Quản trị tài chính 19
1.5. Marketing 20
2. Đối với hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp 20
2.1. Xây dựng khối đoàn kết 20
2.2. Phối hợp và kiểm soát 21
2.3. Giảm rủi ro 21
2.4. Tạo động cơ 22
2.5. Tăng lợi thế cạnh tranh 22
3. Vai trò của văn hoá doanh nghiệp đối với xã hội 23
III. Xây dựng văn hoá doanh nghiệp 25
1. Nguồn gốc hình thành văn hoá doanh nghiệp 25
2. Các nhân tố ảnh hưởng tới văn hoá doanh nghiệp 27
2.1. Văn hoá dân tộc 27
2.2. Người lãnh đạo 29
2.3. Lịch sử hình thành doanh nghiệp 30
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG VĂN HOÁ DOANH NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG HAI BÀ TRƯNG 32
I. Khái quát về Ngân hàng Công Thương Hai Bà Trưng 32
1. Lich sử hình thành và phát triển 32
1.1. Giai đoạn hình thành Ngân hàng Công Thương Quận Hai Bà Trưng 32
1.2. Giai đoạn phát triển sau khi thực hiện cổ phần hóa 33
2. Sơ đồ bộ máy tổ chức 34
3. Sản phẩm dịch vụ kinh doanh 34
4. Khái quát về kết quả kinh doanh của Ngân hàng Công Thương Hai
Bà Trưng trong năm 2009 37
II. Đặc điểm nguồn nhân lực Ngân hàng Công Thương Hai Bà Trưng 41
1. Cơ cấu cán bộ theo chức năng 41
2. Cơ cấu cán bộ theo giới tính và tuổi đời 42
3. Cơ cấu cán bộ theo trình độ 43
III. Văn hoá doanh nghiệp tại Ngân hàng Công Thương Hai Bà Trưng 45
1. Nhận thức về văn hoá doanh nghiệp của cán bộ nhân viên tại Ngân hàng Công Thương Hai Bà Trưng 45
1.1. Mức độ coi trọng văn hoá doanh nghiệp 45
1.2. Biểu hiện của văn hoá doanh nghiệp 46
2. Văn hoá doanh nghiệp của Chi nhánh Ngân hàng Công Thương Hai Bà Trưng 47
2.1. Các biểu trưng trực quan 47
2.2. Các biểu trưng phi trực quan của văn hoá doanh nghiệp 54
3. Nhận xét về môi trường làm việc tại Chi nhánh Ngân hàng Công Thương Hai Bà Trưng 58
3.1. Ban lãnh đạo 58
3.2. Môi trường làm việc 60
CHƯƠNG III: GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG 62
VĂN HOÁ DOANH NGHIỆP TẠI CHI NHÁNH 62
NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG HAI BÀ TRƯNG 62
I. Sự cần thiết phải xây dựng và phát huy văn hoá doanh nghiệp 62
1. Về khía cạnh xã hội 62
2. Về khía cạnh doanh nghiệp 63
II. Chiến lược xây dựng và phát triển văn hoá doanh nghiệp của Chi nhánh Ngân hàng Công Thương Hai Bà Trưng 66
1. Nội dung thực hiện văn hoá doanh nghiệp 67
2. Xây dựng và phát triển thương hiệu của Chi nhánh Ngân hàng Công Thương Hai Bà Trưng 68
3. Thực hiện việc xây dựng văn hoá doanh nghiệp của Chi nhánh Ngân hàng Công Thương Hai Bà Trưng 69
3.1. Mục tiêu 69
3.2. Việc xây dựng văn hoá doanh nghiệp của Chi nhánh Ngân hàng Công Thương Hai Bà Trưng đảm bảo các yêu cầu 69
3.3. Tổ chức xây dựng và phát triển văn hoá doanh nghiệp tại Chi nhánh Ngân hàng Công Thương Hai Bà Trưng 70
III. Giải pháp phát triển và hoàn thiện văn hoá doanh nghiệp tại Chi nhánh Ngân hàng Công Thương Hai Bà Trưng 71
1. Người lãnh đạo cần trở thành tấm gương cho toàn Chi nhánh 71
2. Bồi dưỡng và nâng cao nhận thức về văn hoá doanh nghiệp cho cán
bộ viên chức tại Chi nhánh 73
3. Có chính sách khách hàng hợp lý 75
4. Coi trọng công tác tuyên truyền, giáo dục và vận động cán bộ công nhân viên 76
5. Tăng cường đầu tư vật chất cho công tác xây dựng và phát triển văn hoá doanh nghiệp 78
KẾT LUẬN 80
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 82
PHỤ LỤC 85
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Máy giao dich tự động | |
DN | Doanh nghiệp |
ILO | Tổ chức Lao động quốc tế |
NH | Ngân hàng |
NHCT | Ngân Hàng Công Thương |
NHNN | Ngân Hàng Nhà Nước |
SR | Tỉ số giới |
UNDP | Chương trình phát triển của Liên hợp quốc |
UNESCO | Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa của Liên Hợp Quốc |
VHDN | Văn hoá doanh nghiệp |
Vietinbank | Ngân hàng Công Thương Việt Nam |
VNĐ | Việt Nam Đồng |
WTO | Tổ chức Thương mại Thế giới |
XLRR | Xử lý rủi ro |
Có thể bạn quan tâm!
- Chiến Lược Xây Dựng Và Phát Triển Văn Hoá Doanh Nghiệp Của Chi Nhánh Ngân Hàng Công Thương Hai Bà Trưng
- Bồi Dưỡng Và Nâng Cao Nhận Thức Về Văn Hoá Doanh Nghiệp Cho Cán Bộ Viên Chức Tại Chi Nhánh
- Văn hóa doanh nghiệp của ngân hàng công thương Việt Nam nghiên cứu điển hình chi nhánh ngân hàng công thương Hai Bà Trưng - 11