Văn hóa chính trị của cán bộ chính trị cấp phân đội Quân đội nhân dân Việt Nam hiện nay - 26



Đảng ủy sư đoàn


Phụ lục 8

SƠ ĐỒ TỔ CHỨC CÁN BỘ CHÍNH TRỊ CẤP PHÂN ĐỘI Ở SƯ ĐOÀN VÀ ĐƠN VỊ TƯƠNG ĐƯƠNG TRONG QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VIỆT NAM


Chính ủy, Phó chính ủy sư đoàn


Đảng ủy

trung đoàn


Chính ủy, Phó chính ủy trung đoàn


Chính ủy, Phó chính ủy trung đoàn


Chính ủy, Phó chính ủy trung đoàn


Đảng ủy tiểu đoàn


CTV tiểu đoàn

CTV tiểu đoàn CTV tiểu đoàn


CTV các tiểu đoàn trực thuộc


CTV

các đại đội trực

thuộc

ĐỘI NGŨ CHÍ NH TRỊ

Chi bộ đại đội

CTV

đại đội

CTV

đại

đội

CTV

đại

đội

CTV

đại

đội

VIÊN



Phụ lục 9

CHỨC TRÁCH NHIỆM VỤ CỦA CHÍNH TRỊ VIÊN

I. CHỨC TRÁCH

1. Chính trị viên và tiểu đoàn trưởng, đại đội trưởng (sau đây gọi chung người chỉ huy đơn vị) là hai người có trách nhiệm và quyền hạn cao nhất đơn vị. Chính trị viên là người chủ trì về chính trị, chịu trách nhiệm trước đảng ủy, chính ủy, chính trị viên (gọi chung là chính ủy), người chỉ huy cấp trên trực tiếp và cấp ủy, chi bộ đơn vị về toàn bộ hoạt động công tác đảng, công tác chính trị của đơn vị.

2. Trực tiếp điều hành và hướng dẫn công tác đảng, công tác chính trị trong đơn vị.

3. Cùng với người chỉ huy đề xuất chủ trương, biện pháp lãnh đạo của cấp ủy, chi bộ quyết định xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện các mặt công tác và cùng chịu trách nhiệm với cấp trên, cấp ủy cấp mình về toàn bộ hoạt động của đơn vị, xây dựng đơn vị vững mạnh toàn diện, hoàn thành mọi nhiệm vụ được giao.

II. NHIỆM VỤ

1. Nghiên cứu, đề xuất để cấp ủy, chi bộ quyết định chủ trương, biện pháp lãnh đạo mọi hoạt động, các mặt công tác của đơn vị đúng đường lối, chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước, nghị quyết, chỉ thị, mệnh lệnh của cấp trên; xây dựng kế hoạch, trực tiếp tiến hành và hướng dẫn công tác đảng, công tác chính trị trong đơn vị; đề xuất với chính ủy cấp trên trực tiếp nội dung, biện pháp tiến hành công tác đảng, công tác chính trị.

2. Trực tiếp tiến hành và hướng dẫn công tác chính trị tư tưởng, xây dựng cho cán bộ, chiến sĩ trong đơn vị tuyệt đối trung thành với Đảng, Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa, với nhân dân, có bản lĩnh chính trị vững vàng, có ý chí chiến đấu cao, kỷ luật tự giác, nghiêm minh, sẵn sàng nhận và hoàn thành mọi nhiệm vụ được giao.

3. Trực tiếp tiến hành và hướng dẫn xây dựng đảng bộ, chi bộ đơn vị trong sạch vững mạnh, đội ngũ đảng viên tiên phong, gương mẫu, có năng lực lãnh đạo toàn diện và sức chiến đấu cao, đoàn kết, thống nhất, giữ nghiêm kỷ luật Đảng, lãnh đạo đơn vị thực hiện thắng lợi mọi nhiệm vụ trong mọi tình huống.

4. Trực tiếp tiến hành và hướng dẫn xây dựng đội ngũ cán bộ trong đơn vị có đủ số lượng, cơ cấu hợp lý, chất lượng cao, hoàn thành tốt chức trách, nhiệm vụ được giao.



5. Trực tiếp tiến hành và hướng dẫn công tác bảo vệ chính trị nội bộ; xây dựng đơn vị trong sạch về chính trị, an toàn về mọi mặt gắn với xây dựng địa bàn an toàn.

6. Hướng dẫn, tiến hành công tác dân vận, góp phần xây dựng cơ sở chính trị, phát triển kinh tế - xã hội ở địa bàn đóng quân vững mạnh, củng cố vững chắc mối quan hệ đoàn kết máu thịt Quân đội với nhân dân. Tiến hành công tác tuyên truyền đặc biệt.

7. Hướng dẫn, duy trì đơn vị chấp hành nghiêm các chính sách của Đảng, Nhà nước; thực hiện đúng chế độ, chính sách đối với cán bộ, chiến sĩ trong đơn vị và chính sách hậu phương quân đội.

8. Hướng dẫn, tiến hành công tác quần chúng, hội đồng quân nhân và thực hiện quy chế dân chủ ở đơn vị.

9. Hướng dẫn, tiến hành công tác đảng, công tác chính trị trong các nhiệm vụ, trọng tâm là sẵn sàng chiến đấu, chiến đấu, huấn luyện, xây dựng chính quy, rèn luyện kỷ luật, phòng chống chiến lược “diễn biến hòa bình”, phòng chống thiên tai.

10. Tham gia nghiên cứu khoa học xã hội nhân văn quân sự, góp phần nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác đảng, công tác chính trị của đơn vị.

11. Hướng dẫn, quản lý, sử dụng có hiệu quả cơ sở vật chất, trang bị vật tư công tác đảng, công tác chính trị của đơn vị.

(Theo Điều lệ Công tác đảng, công tác chính trị trong Quân đội nhân dân Việt Nam, ban hành kèm theo Quyết định số 1151-QĐ/QUTW ngày 30/11/2017 của Quân ủy Trung ương)



Phụ lục 10

5 CHUẨN MỰC PHÁT HUY PHẨM CHẤT BỘ ĐỘI CỤ HỒ THỜI KỲ MỚI


Chỉ thị số 855-CT/QUTƯ ngày 12/8/2019 của Thường vụ Quân ủy Trung ương về đẩy mạnh thực hiện Cuộc vận động (CVĐ) “Phát huy truyền thống, cống hiến tài năng, xứng danh Bộ đội Cụ Hồ” thời kỳ mới nêu rò phấn đấu giữ vững danh hiệu cao quý Bộ đội Cụ Hồ với 5 chuẩn mực:

1. Có bản lĩnh chính trị vững vàng, động cơ trong sáng, trách nhiệm cao.

2. Có đạo đức, lối sống trong sạch lành mạnh.

3. Có văn hóa, tri thức khoa học, trình độ quân sự, năng lực, phương pháp, tác phong công tác và sức khỏe tốt đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ.

4. Đẩy mạnh thực hành dân chủ, kỷ luật tự giác, nghiêm minh.

5. Tích cực chăm lo xây dựng đoàn kết nội bộ tốt, tôn trọng, giúp đỡ, gắn bó máu thịt với nhân dân, có tinh thần quốc tế trong sáng.



Phụ lục 11

THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG CHÍNH TRỊ CỦA CÁN BỘ CHÍNH TRỊ CẤP PHÂN ĐỘI Ở MỘT SỐ ĐƠN VỊ QUA KHẢO SÁT

TT

Nội dung

Tỉ lệ % các năm

2016

2017

2018

2019

2020

1.

Quân hàm


Thiếu úy, trung úy

26,4

23,6

25,8

27,3

29,1


Thượng úy, đại úy

57, 6

59,18

60,9

60, 7

61,1


Thiếu tá, trung tá

15,18

16,6

12,9

11,7

9, 53

2.

Văn hóa


Đào tạo tại Sĩ quan Chính trị

44,7

45,8

46,5

48,2

43,9


Chuyển loại CBCT,

VB2

55, 3

53,9

54,4

51, 7

56,1

3.

Tuổi đời


Dưới 30

31,4

27,5

26,9

28,3

29,9


31-35

35,5

38,4

39,8

37,4

36,4


36-40

23, 3

26,3

27,3

27,9

29,6


Trên 40

9,2

7,3

5,9

6,0

4,12

4.

Tuổi quân


Từ 5 đến 10 năm

43,4

47,3

49,23

50, 7

49,96


Từ trên 10 đến 15 năm

23,6

27,2

25,8

23,9

26,72


Từ trên 15 đến 20 năm

12,3

14,6

13,6

13,8

14,25


Từ trên 20 đến 25 năm

14,9

10,8

11,4

10,9

9,96

5.

Trình độ


Giỏi







Khá

95

95,5

96

93,9

95,33


Trung bình

5

4,5

4,0

6,0

4,7

6.

Kỷ luật


Cảnh cáo







Khiển trách

0,7

0,5

0,4

0,7

0,3

7.

Thành phần xuất thân


Trí thức

5,44

4,36

4,4

5,21

6,2


Công nhân

20,33

21,43

20,96

19,8

17,3


Nông dân

70,3

71,45

70,3

69,97

70,3


Thành phần khác

3,3

2,96

4,44

5,1

6,2

8.

Dân tộc


Dân tộc thiểu số

11,5

10,3

11,2

9,7

11,6

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 225 trang tài liệu này.

Văn hóa chính trị của cán bộ chính trị cấp phân đội Quân đội nhân dân Việt Nam hiện nay - 26

(Nguồn do Phòng Chính trị Sư đoàn 316, Quân khu 2; Sư đoàn 395, Quân khu 3; Sư đoàn 361, Quân chủng Phòng không - Không quân; Lữ đoàn 126, Quân chủng Hải quân; Sư đoàn 2, Quân khu 5, tháng 5/2021).


Phụ lục 12


ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ CỦA CÁN BỘ CHÍNH TRỊ CẤP PHÂN ĐỘI Ở MỘT SỐ ĐƠN VỊ

(Đơn vị tính %)


Cán bộ chính trị tiểu đoàn

NĂM

Cán bộ chính trị đại đội

HTSXNV

HTTNV

HTNV

KHTNV

HTSXNV

HTTNV

HTNV

KHTNV

%

%

%

%


%

%

%

%

8,50

79

10,25

2,25

2016

4,75

81,25

10,25

3,25

11,75

77,25

9,00

1,25

2017

9,70

79,75

6,00

4,25

12,25

72,75

12,00

3, 25

2018

8,25

76,00

9,35

6,00

9,45

82,25

5,25

3,25

2019

5,00

83,25

7,25

5,45

9,25

77,45

11,15

2,20

2020

8,25

80,75

7,3

3,7

(Nguồn do Phòng Chính trị Sư đoàn 3, Quân khu 1; Sư đoàn 316, Quân khu 2; Sư đoàn 395, Quân khu 3; Sư đoàn 2, Quân khu 5; Sư đoàn 361, Quân chủng Phòng không - Không quân; Lữ đoàn 216, Quân chủng Hải quân, tháng 5/2021).


Phụ lục 13

KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CHẤT LƯỢNG ĐẢNG VIÊN ĐỐI VỚI CÁN BỘ CHÍNH TRỊ CẤP PHÂN ĐỘI Ở MỘT SỐ ĐƠN VỊ

( Đơn vị tính %)


Cán bộ chính trị tiểu đoàn

NĂM

Cán bộ chính trị đại đội

HTSXNV

HTTNV

HTNV

KHTNV

HTSXNV

HTTNV

HTNV

KHTNV

%

%

%

%


%

%

%

%

9,2

78,35

10,4

2,25

2016

7,52

80,75

8,5

3,60

13,30

75,40

10,00

1,25

2017

8,30

83,10

6,23

2,41

11,15

72,60

12,00

4,30

2018

11,1

79,75

4, 2

4,1

9,25

80,75

7,25

2,25

2019

9,36

78,67

9,27

2,3

12,30

74,35

12,2

1,1

2020

6,25

81,50

9,07

3, 16

(Nguồn do Phòng Chính trị Sư đoàn 3, Quân khu 1; Sư đoàn 316, Quân khu 2; Sư đoàn 395, Quân khu 3; Sư đoàn 2, Quân khu 5; Sư đoàn 361, Quân chủng phòng Phòng không - Không quân; Lữ đoàn 216, Quân chủng Hải quân, tháng 5/2021).


Phụ lục 14

KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CHẤT LƯỢNG ĐẢNG BỘ TIỂU ĐOÀN, CHI BỘ ĐẠI ĐỘI Ở MỘT SỐ ĐƠN VỊ

(Đơn vị tính %)


Đảng bộ tiểu đoàn


NĂM

Chi bộ đại đội

HTSXNV

(Trong sạch vững mạnh)


HTTNV


HTNV


KHTNV

(Yếu kém)

HTSXNV

(Trong

sạch vững mạnh)


HTTNV


HTNV


KHTNV

(Yếu kém)

%

%

%

%


%

%

%

%

11,12

73,25

13,16

2,11

2016

12,30

77,28

9,15

1,20

9,35

79,25

9,00

2,35

2017

15,03

78,06

5,73

1,10

10,30

76,10

11,75

1,05

2018

11,34

78,01

9,45

1,04

12,31

75,85

10,25

1,00

2019

12,83

78,04

7,46

1,63

13,27

71,20

14,15

1,36

2020

12,65

76,57

9,14

1,32

(Nguồn do Phòng Chính trị Sư đoàn 3, Quân khu 1; Sư đoàn 316, Quân khu 2; Sư đoàn 395, Quân khu 3; Sư đoàn 2, Quân khu 5; Sư đoàn 361, Quân chủng Phòng không - Không quân; Lữ đoàn 216, Quân chủng Hải quân; Sư đoàn 312, Quân đoàn 1, tháng 5/2021).

Xem tất cả 225 trang.

Ngày đăng: 10/06/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí