Đảng ủy sư đoàn
Phụ lục 8
SƠ ĐỒ TỔ CHỨC CÁN BỘ CHÍNH TRỊ CẤP PHÂN ĐỘI Ở SƯ ĐOÀN VÀ ĐƠN VỊ TƯƠNG ĐƯƠNG TRONG QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VIỆT NAM
Chính ủy, Phó chính ủy sư đoàn
Đảng ủy
trung đoàn
Chính ủy, Phó chính ủy trung đoàn
Chính ủy, Phó chính ủy trung đoàn
Chính ủy, Phó chính ủy trung đoàn
Đảng ủy tiểu đoàn
CTV tiểu đoàn
CTV tiểu đoàn CTV tiểu đoàn
CTV các tiểu đoàn trực thuộc
CTV
các đại đội trực
thuộc
ĐỘI NGŨ CHÍ NH TRỊ
Chi bộ đại đội
CTV
đại đội
…
CTV
đại
đội …
CTV
đại
đội …
CTV
đại
đội …
VIÊN
Phụ lục 9
CHỨC TRÁCH NHIỆM VỤ CỦA CHÍNH TRỊ VIÊN
I. CHỨC TRÁCH
1. Chính trị viên và tiểu đoàn trưởng, đại đội trưởng (sau đây gọi chung người chỉ huy đơn vị) là hai người có trách nhiệm và quyền hạn cao nhất đơn vị. Chính trị viên là người chủ trì về chính trị, chịu trách nhiệm trước đảng ủy, chính ủy, chính trị viên (gọi chung là chính ủy), người chỉ huy cấp trên trực tiếp và cấp ủy, chi bộ đơn vị về toàn bộ hoạt động công tác đảng, công tác chính trị của đơn vị.
2. Trực tiếp điều hành và hướng dẫn công tác đảng, công tác chính trị trong đơn vị.
3. Cùng với người chỉ huy đề xuất chủ trương, biện pháp lãnh đạo của cấp ủy, chi bộ quyết định xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện các mặt công tác và cùng chịu trách nhiệm với cấp trên, cấp ủy cấp mình về toàn bộ hoạt động của đơn vị, xây dựng đơn vị vững mạnh toàn diện, hoàn thành mọi nhiệm vụ được giao.
II. NHIỆM VỤ
1. Nghiên cứu, đề xuất để cấp ủy, chi bộ quyết định chủ trương, biện pháp lãnh đạo mọi hoạt động, các mặt công tác của đơn vị đúng đường lối, chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước, nghị quyết, chỉ thị, mệnh lệnh của cấp trên; xây dựng kế hoạch, trực tiếp tiến hành và hướng dẫn công tác đảng, công tác chính trị trong đơn vị; đề xuất với chính ủy cấp trên trực tiếp nội dung, biện pháp tiến hành công tác đảng, công tác chính trị.
2. Trực tiếp tiến hành và hướng dẫn công tác chính trị tư tưởng, xây dựng cho cán bộ, chiến sĩ trong đơn vị tuyệt đối trung thành với Đảng, Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa, với nhân dân, có bản lĩnh chính trị vững vàng, có ý chí chiến đấu cao, kỷ luật tự giác, nghiêm minh, sẵn sàng nhận và hoàn thành mọi nhiệm vụ được giao.
3. Trực tiếp tiến hành và hướng dẫn xây dựng đảng bộ, chi bộ đơn vị trong sạch vững mạnh, đội ngũ đảng viên tiên phong, gương mẫu, có năng lực lãnh đạo toàn diện và sức chiến đấu cao, đoàn kết, thống nhất, giữ nghiêm kỷ luật Đảng, lãnh đạo đơn vị thực hiện thắng lợi mọi nhiệm vụ trong mọi tình huống.
4. Trực tiếp tiến hành và hướng dẫn xây dựng đội ngũ cán bộ trong đơn vị có đủ số lượng, cơ cấu hợp lý, chất lượng cao, hoàn thành tốt chức trách, nhiệm vụ được giao.
5. Trực tiếp tiến hành và hướng dẫn công tác bảo vệ chính trị nội bộ; xây dựng đơn vị trong sạch về chính trị, an toàn về mọi mặt gắn với xây dựng địa bàn an toàn.
6. Hướng dẫn, tiến hành công tác dân vận, góp phần xây dựng cơ sở chính trị, phát triển kinh tế - xã hội ở địa bàn đóng quân vững mạnh, củng cố vững chắc mối quan hệ đoàn kết máu thịt Quân đội với nhân dân. Tiến hành công tác tuyên truyền đặc biệt.
7. Hướng dẫn, duy trì đơn vị chấp hành nghiêm các chính sách của Đảng, Nhà nước; thực hiện đúng chế độ, chính sách đối với cán bộ, chiến sĩ trong đơn vị và chính sách hậu phương quân đội.
8. Hướng dẫn, tiến hành công tác quần chúng, hội đồng quân nhân và thực hiện quy chế dân chủ ở đơn vị.
9. Hướng dẫn, tiến hành công tác đảng, công tác chính trị trong các nhiệm vụ, trọng tâm là sẵn sàng chiến đấu, chiến đấu, huấn luyện, xây dựng chính quy, rèn luyện kỷ luật, phòng chống chiến lược “diễn biến hòa bình”, phòng chống thiên tai.
10. Tham gia nghiên cứu khoa học xã hội nhân văn quân sự, góp phần nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác đảng, công tác chính trị của đơn vị.
11. Hướng dẫn, quản lý, sử dụng có hiệu quả cơ sở vật chất, trang bị vật tư công tác đảng, công tác chính trị của đơn vị.
(Theo Điều lệ Công tác đảng, công tác chính trị trong Quân đội nhân dân Việt Nam, ban hành kèm theo Quyết định số 1151-QĐ/QUTW ngày 30/11/2017 của Quân ủy Trung ương)
Phụ lục 10
5 CHUẨN MỰC PHÁT HUY PHẨM CHẤT BỘ ĐỘI CỤ HỒ THỜI KỲ MỚI
Chỉ thị số 855-CT/QUTƯ ngày 12/8/2019 của Thường vụ Quân ủy Trung ương về đẩy mạnh thực hiện Cuộc vận động (CVĐ) “Phát huy truyền thống, cống hiến tài năng, xứng danh Bộ đội Cụ Hồ” thời kỳ mới nêu rò phấn đấu giữ vững danh hiệu cao quý Bộ đội Cụ Hồ với 5 chuẩn mực:
1. Có bản lĩnh chính trị vững vàng, động cơ trong sáng, trách nhiệm cao.
2. Có đạo đức, lối sống trong sạch lành mạnh.
3. Có văn hóa, tri thức khoa học, trình độ quân sự, năng lực, phương pháp, tác phong công tác và sức khỏe tốt đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ.
4. Đẩy mạnh thực hành dân chủ, kỷ luật tự giác, nghiêm minh.
5. Tích cực chăm lo xây dựng đoàn kết nội bộ tốt, tôn trọng, giúp đỡ, gắn bó máu thịt với nhân dân, có tinh thần quốc tế trong sáng.
Phụ lục 11
THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG CHÍNH TRỊ CỦA CÁN BỘ CHÍNH TRỊ CẤP PHÂN ĐỘI Ở MỘT SỐ ĐƠN VỊ QUA KHẢO SÁT
Nội dung | Tỉ lệ % các năm | |||||
2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | ||
1. | Quân hàm | |||||
Thiếu úy, trung úy | 26,4 | 23,6 | 25,8 | 27,3 | 29,1 | |
Thượng úy, đại úy | 57, 6 | 59,18 | 60,9 | 60, 7 | 61,1 | |
Thiếu tá, trung tá | 15,18 | 16,6 | 12,9 | 11,7 | 9, 53 | |
2. | Văn hóa | |||||
Đào tạo tại Sĩ quan Chính trị | 44,7 | 45,8 | 46,5 | 48,2 | 43,9 | |
Chuyển loại CBCT, VB2 | 55, 3 | 53,9 | 54,4 | 51, 7 | 56,1 | |
3. | Tuổi đời | |||||
Dưới 30 | 31,4 | 27,5 | 26,9 | 28,3 | 29,9 | |
31-35 | 35,5 | 38,4 | 39,8 | 37,4 | 36,4 | |
36-40 | 23, 3 | 26,3 | 27,3 | 27,9 | 29,6 | |
Trên 40 | 9,2 | 7,3 | 5,9 | 6,0 | 4,12 | |
4. | Tuổi quân | |||||
Từ 5 đến 10 năm | 43,4 | 47,3 | 49,23 | 50, 7 | 49,96 | |
Từ trên 10 đến 15 năm | 23,6 | 27,2 | 25,8 | 23,9 | 26,72 | |
Từ trên 15 đến 20 năm | 12,3 | 14,6 | 13,6 | 13,8 | 14,25 | |
Từ trên 20 đến 25 năm | 14,9 | 10,8 | 11,4 | 10,9 | 9,96 | |
5. | Trình độ | |||||
Giỏi | ||||||
Khá | 95 | 95,5 | 96 | 93,9 | 95,33 | |
Trung bình | 5 | 4,5 | 4,0 | 6,0 | 4,7 | |
6. | Kỷ luật | |||||
Cảnh cáo | ||||||
Khiển trách | 0,7 | 0,5 | 0,4 | 0,7 | 0,3 | |
7. | Thành phần xuất thân | |||||
Trí thức | 5,44 | 4,36 | 4,4 | 5,21 | 6,2 | |
Công nhân | 20,33 | 21,43 | 20,96 | 19,8 | 17,3 | |
Nông dân | 70,3 | 71,45 | 70,3 | 69,97 | 70,3 | |
Thành phần khác | 3,3 | 2,96 | 4,44 | 5,1 | 6,2 | |
8. | Dân tộc | |||||
Dân tộc thiểu số | 11,5 | 10,3 | 11,2 | 9,7 | 11,6 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đồng Chí Là: Cán Bộ Quân Sự: ; Cán Bộ Chính Trị ; Cán Bộ Hậu Cần, Kỹ Thuật ; Cán Bộ Khác
- Đánh Giá Về Tầm Quan Trọng Của Vhct Đối Với Cán Bộ Chính Trị Cấp Phân Đội Hiện Nay.
- Đánh Giá Sự Quan Tâm Của Cấp Ủy, Chỉ Huy, Cơ Quan Chính Trị Về Hoạt Động Bồi Dưỡng Vhct Hiện Nay .
- Văn hóa chính trị của cán bộ chính trị cấp phân đội Quân đội nhân dân Việt Nam hiện nay - 27
Xem toàn bộ 225 trang tài liệu này.
(Nguồn do Phòng Chính trị Sư đoàn 316, Quân khu 2; Sư đoàn 395, Quân khu 3; Sư đoàn 361, Quân chủng Phòng không - Không quân; Lữ đoàn 126, Quân chủng Hải quân; Sư đoàn 2, Quân khu 5, tháng 5/2021).
Phụ lục 12
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ CỦA CÁN BỘ CHÍNH TRỊ CẤP PHÂN ĐỘI Ở MỘT SỐ ĐƠN VỊ
(Đơn vị tính %)
NĂM | Cán bộ chính trị đại đội | |||||||
HTSXNV | HTTNV | HTNV | KHTNV | HTSXNV | HTTNV | HTNV | KHTNV | |
% | % | % | % | % | % | % | % | |
8,50 | 79 | 10,25 | 2,25 | 2016 | 4,75 | 81,25 | 10,25 | 3,25 |
11,75 | 77,25 | 9,00 | 1,25 | 2017 | 9,70 | 79,75 | 6,00 | 4,25 |
12,25 | 72,75 | 12,00 | 3, 25 | 2018 | 8,25 | 76,00 | 9,35 | 6,00 |
9,45 | 82,25 | 5,25 | 3,25 | 2019 | 5,00 | 83,25 | 7,25 | 5,45 |
9,25 | 77,45 | 11,15 | 2,20 | 2020 | 8,25 | 80,75 | 7,3 | 3,7 |
(Nguồn do Phòng Chính trị Sư đoàn 3, Quân khu 1; Sư đoàn 316, Quân khu 2; Sư đoàn 395, Quân khu 3; Sư đoàn 2, Quân khu 5; Sư đoàn 361, Quân chủng Phòng không - Không quân; Lữ đoàn 216, Quân chủng Hải quân, tháng 5/2021).
Phụ lục 13
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CHẤT LƯỢNG ĐẢNG VIÊN ĐỐI VỚI CÁN BỘ CHÍNH TRỊ CẤP PHÂN ĐỘI Ở MỘT SỐ ĐƠN VỊ
( Đơn vị tính %)
NĂM | Cán bộ chính trị đại đội | |||||||
HTSXNV | HTTNV | HTNV | KHTNV | HTSXNV | HTTNV | HTNV | KHTNV | |
% | % | % | % | % | % | % | % | |
9,2 | 78,35 | 10,4 | 2,25 | 2016 | 7,52 | 80,75 | 8,5 | 3,60 |
13,30 | 75,40 | 10,00 | 1,25 | 2017 | 8,30 | 83,10 | 6,23 | 2,41 |
11,15 | 72,60 | 12,00 | 4,30 | 2018 | 11,1 | 79,75 | 4, 2 | 4,1 |
9,25 | 80,75 | 7,25 | 2,25 | 2019 | 9,36 | 78,67 | 9,27 | 2,3 |
12,30 | 74,35 | 12,2 | 1,1 | 2020 | 6,25 | 81,50 | 9,07 | 3, 16 |
(Nguồn do Phòng Chính trị Sư đoàn 3, Quân khu 1; Sư đoàn 316, Quân khu 2; Sư đoàn 395, Quân khu 3; Sư đoàn 2, Quân khu 5; Sư đoàn 361, Quân chủng phòng Phòng không - Không quân; Lữ đoàn 216, Quân chủng Hải quân, tháng 5/2021).
Phụ lục 14
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CHẤT LƯỢNG ĐẢNG BỘ TIỂU ĐOÀN, CHI BỘ ĐẠI ĐỘI Ở MỘT SỐ ĐƠN VỊ
(Đơn vị tính %)
NĂM | Chi bộ đại đội | |||||||
HTSXNV (Trong sạch vững mạnh) | HTTNV | HTNV | KHTNV (Yếu kém) | HTSXNV (Trong sạch vững mạnh) | HTTNV | HTNV | KHTNV (Yếu kém) | |
% | % | % | % | % | % | % | % | |
11,12 | 73,25 | 13,16 | 2,11 | 2016 | 12,30 | 77,28 | 9,15 | 1,20 |
9,35 | 79,25 | 9,00 | 2,35 | 2017 | 15,03 | 78,06 | 5,73 | 1,10 |
10,30 | 76,10 | 11,75 | 1,05 | 2018 | 11,34 | 78,01 | 9,45 | 1,04 |
12,31 | 75,85 | 10,25 | 1,00 | 2019 | 12,83 | 78,04 | 7,46 | 1,63 |
13,27 | 71,20 | 14,15 | 1,36 | 2020 | 12,65 | 76,57 | 9,14 | 1,32 |
(Nguồn do Phòng Chính trị Sư đoàn 3, Quân khu 1; Sư đoàn 316, Quân khu 2; Sư đoàn 395, Quân khu 3; Sư đoàn 2, Quân khu 5; Sư đoàn 361, Quân chủng Phòng không - Không quân; Lữ đoàn 216, Quân chủng Hải quân; Sư đoàn 312, Quân đoàn 1, tháng 5/2021).