Phụ lục 15
THỐNG KÊ KẾT QUẢ KIỂM TRA CHÍNH TRỊ HẰNG NĂM CỦA CÁN BỘ CHÍNH TRỊ CẤP PHÂN ĐỘI Ở MỘT SỐ ĐƠN VỊ
(Đơn vị tính %)
Phân loại kết quả kiểm tra chính trị hàng năm | |||||
Xuất sắc (Từ 9 – 10 điểm) | Giỏi (từ 8 - 8,9 điểm) | Khá (từ 7,0 - 7,9 điểm) | Trung bình (từ 5,0 - 6,9 điểm) | Không đạt (dưới 5) | |
2016 | 0 | 11,29 | 70,13 | 18,52 | 0 |
2017 | 0 | 12,17 | 68,07 | 19,14 | 0 |
2018 | 0 | 13,96 | 67,77 | 17,57 | 0 |
2019 | 0 | 13,25 | 69,06 | 18,09 | 0 |
2020 | 0 | 15,19 | 64,30 | 20,32 | 0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh Giá Về Tầm Quan Trọng Của Vhct Đối Với Cán Bộ Chính Trị Cấp Phân Đội Hiện Nay.
- Đánh Giá Sự Quan Tâm Của Cấp Ủy, Chỉ Huy, Cơ Quan Chính Trị Về Hoạt Động Bồi Dưỡng Vhct Hiện Nay .
- Văn hóa chính trị của cán bộ chính trị cấp phân đội Quân đội nhân dân Việt Nam hiện nay - 26
Xem toàn bộ 225 trang tài liệu này.
(Nguồn do Phòng Chính trị Sư đoàn 3, Quân khu 1; Sư đoàn 316, Quân khu 2; Sư đoàn 395, Quân khu 3; Sư đoàn 2, Quân khu 5; Sư đoàn 361, Quân chủng Phòng không - Không quân; Lữ đoàn 216, Quân chủng Hải quân, tháng 5/2021).
Phụ lục 16
THỐNG KÊ MỘT SỐ HÌNH THỨC ĐƯA CÁN BỘ CHÍNH TRỊ CẤP PHÂN ĐỘI VÀO HOẠT ĐỘNG CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI Ở MỘT SỐ ĐƠN VỊ
(Đơn vị tính:Số lượt)
Nội dung | Thời gian | ||||||||||
2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | |||||||
Trung đoàn | Sư đoàn | Trung đoàn | Sư đoàn | Trung đoàn | Sư đoàn | Trung đoàn | Sư đoàn | Trung đoàn | Sư đoàn | ||
1 | Tập huấn cán bộ | 33 | 8 | 38 | 6 | 28 | 7 | 36 | 6 | 37 | 8 |
2 | Hội thi bí thư chi bộ, bí thư đảng ủy | 17 | 8 | ||||||||
3 | Hội thi cán bộ giảng dạy chính trị | 13 | 7 | 17 | 6 | ||||||
4 | Hội thi báo cáo viên, tuyên truyền viên | 19 | 8 | 16 | 5 | ||||||
5 | Sơ kết, tổng kết CTĐ, CTCT; công tác giáo dục chính trị | 17 | 8 | 19 | 7 | 19 | 7 | 17 | 7 | 37 | 13 |
6 | Phòng chống bão lũ, khắc phục hậu quả thiên tai, cứu hộ, cứu nạn | 10 | 5 | 13 | 6 | 16 | 7 | 19 | 8 | 23 | 9 |
7 | Diễn tập sẵn sàng chiến đấu | 17 | 6 | 13 | 7 | 9 | 5 | 12 | 7 | 30 | 8 |
8 | Công tác vận động nhân dân giỏi | 15 | 7 | 10 | 9 | 18 | 9 | 15 | 5 | 19 | 7 |
(Nguồn do Phòng Chính trị Sư đoàn 3, Quân khu 1; Sư đoàn 316, Quân khu 2; Sư đoàn 395, Quân khu 3; Sư đoàn 2, Quân khu 5; Sư đoàn 361, Quân chủng Phòng không - Không quân; Lữ đoàn 216, Quân chủng Hải quân, tháng 5/2021).
Phụ lục 17
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC (Trích)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 73/2018/TT-BQP, ngày 30 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
- Trình độ đào tạo: Đại học
- Ngành đào tạo: Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước
- Mã ngành: 52310202
I. MỤC TIÊU, YÊU CẤU ĐÀO TẠO
A. Mục tiêu
Đào tạo nam quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, thanh niên có đủ tiêu chuẩn quy định trở thành sĩ quan chính trị cấp phân đội; có bản lĩnh chính trị vững vàng, phẩm chất đạo đức tốt, có năng lực lãnh đạo, chỉ huy quản lý và huấn luyện bộ đội. Sẵn sàng nhận và hoàn thành mọi nhiệm vụ được giao.
Học viên tốt nghiệp được cấp bằng đại học ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước; đảm nhiệm chức vụ ban đầu là chính trị viên phó, chính trị viên đại đội và tương đương, có thể tiếp tục đào tạo, bồi dưỡng để phát triển cao hơn.
B. Yêu cầu
1. Phẩm chất chính trị, đạo đức
- Có bản lĩnh chính trị vững vàng, trung thành tuyệt đối với Đảng Cộng sản Việt Nam, Tổ quốc và nhân dân; phấn đấu trở thành đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam.
- Có ý thức tổ chức kỷ luật tốt, gương mẫu, chấp hành nghiêm đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật nhà nước, điều lệnh, điều lệ của Quân đội; trách nhiệm cao trong học tập, công tác và xây dựng đơn vị; tác phong làm việc khoa học, dân chủ.
- Phẩm chất chính trị và đạo đức tốt, lối sống trong sạch, lành mạnh, đoàn kết, trung thực, khiêm tốn, giản dị; luôn gần gũi, thương yêu, giúp đỡ quần chúng và được quần chúng tín nhiệm.
2. Trình độ kiến thức và năng lực thực hành
- Nắm vững những vấn đề lý luận cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, các quan điểm, đường lối của Đảng; có thế giới quan và phương pháp luận khoa học, nhân sinh quan cộng sản.
- Có kiến thức về khoa học cơ bản, kiến thức giáo dục đại cương theo chương trình quy định; nắm chắc và biết vận dụng các tiến bộ khoa học công nghệ vào nhiệm vụ công tác theo chức trách, nhiệm vụ được phân công.
- Có năng lực huấn luyện, quản lý và chỉ huy đơn vị; tư duy độc lập sáng tạo, biết tổ chức nghiên cứu, khai thác hiệu quả các trang thiết bị có trong biên chế.
3. Sức khỏe: Có sức khoẻ tốt, đủ điều kiện phục vụ lâu dài trong Quân đội.
II. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
A. Khối lượng kiến thức tối thiểu và thời gian đào tạo theo thiết kế
1. Khối lượng kiến thức tối thiểu: 240 đơn vị học trình.
2. Thời gian đào tạo: 5 năm, chia thành 10 học kỳ.
B. Cấu trúc của chương trình đào tạo: 240 đvht
59 đvht = 24,58% | |
2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | 181 đvht = 75,42% |
- Kiến thức cơ sở khối ngành, cơ sở ngành | 41 đvht = 17,08% |
- Kiến thức ngành | 44 đvht = 18,34% |
- Kiến thức chuyên ngành | 72 đvht = 30% |
- Thực tập | 08 đvht = 3,33% |
- Thi tốt nghiệp (Khóa luận) | 16 đvht = 6,67% |
(Nguồn do Phòng Đào tạo, Trường Đại học Chính trị, tháng 5/2021)
Phụ lục 18
KẾT QUẢ HỌC TẬP CỦA HỌC VIÊN ĐÀO TẠO CÁN BỘ CHÍNH TRỊ CẤP PHÂN ĐỘI
Quân số | Kết quả học tập (%) | ||||
G | K | TBK | TB | ||
2014 - 2015 | 2400 | 71 = 2,97% | 1983 = 82,54% | 341 = 14,28% | 05 = 0,21% |
2015 - 2016 | 2722 | 74 = 2,72% | 2314 = 85,01% | 333 = 12,23% | 01 = 0,04% |
2016 - 2017 | 3037 | 128 = 4,21% | 2650 = 7,26% | 259 = 8,53% | |
2017 - 2018 | 3371 | 140 = 4,15% | 2986 = 88,58% | 244 = 7,24% | 01 = 0,03% |
2018 - 2019 | 3482 | 139 = 3,99% | 3023 = 86,81% | 320 = 9,10% | |
2019 - 2020 | 3711 | 152 = 4,1% | 3199 = 8,62% | 360 = 9,7% |
(Nguồn do Phòng Đào tạo, Trường Sĩ quan Chính trị cấp tháng 5/2021).
Phụ lục 19
KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA HỌC VIÊN ĐÀO TẠO CÁN BỘ CHÍNH TRỊ CẤP PHÂN ĐỘI
Quân số | Kết quả học tập (%) | ||||
G | K | TBK | TB | ||
2014 - 2015 | 2400 | 2297 = 95,71% | 78 = 3,26% | 15 = 0,63% | |
2015 - 2016 | 2722 | 2607 = 95,78% | 83 = 3,05% | 32 = 1,18% | |
2016 - 2017 | 3037 | 2946= 97% | 84 = 2,77% | 07 = 0,23% | |
2017 - 2018 | 3371 | 3278 = 97,24% | 84= 2,5% | 02= 0,26% | 07= 0,2% |
2018 - 2019 | 3482 | 3360 = 96,49% | 97 = 2,78% | 22 = 0,63% | 03 = 0,08% |
2019 - 2020 | 3711 | 3629= 97,80 | 69 = 1,86% | 12 = 0,32% | 01 = 0,02% |
(Nguồn do Phòng Đào tạo, Trường Đại học Chính trị, tháng 5/2021).
Phụ lục 20
KẾT QUẢ THỰC TẬP TỐT NGHIỆP HỌC VIÊN ĐÀO TẠO CÁN BỘ CHÍNH TRỊ CẤP PHÂN ĐỘI
Năm học | Kết quả thực tập (%) | ||||
Xuất sắc | Giỏi | Khá | TB Khá | ||
1 | 2014 - 2015 | 1,86% | 41,30% | 56,21% | 0,63% |
2 | 2015 - 2016 | 3,20% | 29,60% | 65,90% | 1,30% |
3 | 2016 - 2017 | 0,61% | 28,63% | 70,14% | 0,62% |
4 | 2017 - 2018 | 1, 49% | 22,34% | 73,92% | 2,25%. |
5 | 2018 - 2019 | 0,29% | 91,27% | 6,89%. | 1,55% |
6 | 2019 - 2020 | 1,23% | 75,3% | 20, 8% | 2, 0% |
(Nguồn do Phòng Đào tạo, Trường Đại học Chính trị, tháng 5/2021).
Phụ lục 21
KẾT QUẢ PHÂN LOẠI TỐT NGHIỆP HỌC VIÊN ĐÀO TẠO CÁN BỘ CHÍNH TRỊ CẤP PHÂN ĐỘI
Tổng số học viên | Phân loại tốt nghiệp | ||||
G | K | TBK | TB | ||
2014-2015 | 318 | 02 = 0,63% | 263=82,70% | 51= 16,04% | 02=0,63% |
2015-2016 | 891 | 06 = 0,67% | 661=80,07% | 144 =17,58 | 16=1,95% |
2016-2017 | 709 | 08 = 1,10% | 569=80,25% | 121=17,06% | 11=1,55% |
2017-2018 | 709 | 10 = 1,41% | 672 = 87,87% | 70= 10,44% | 02= 0,28% |
2018-2019 | 903 | 23 = 2,54% | 820=90,84% | 42 = 4,65% | 18= 1,99% |
2019- 2020 | 903 | 34 = 3,76% | 814 = 90,14% | 46 = 5,1% | 9 = 0,1% |
(Nguồn do Phòng Đào tạo, Trường sĩ quan Chính trị, tháng 5/2021
5