Văn hóa chính trị của cán bộ chính trị cấp phân đội Quân đội nhân dân Việt Nam hiện nay - 27


Phụ lục 15

THỐNG KÊ KẾT QUẢ KIỂM TRA CHÍNH TRỊ HẰNG NĂM CỦA CÁN BỘ CHÍNH TRỊ CẤP PHÂN ĐỘI Ở MỘT SỐ ĐƠN VỊ

(Đơn vị tính %)



Năm

Phân loại kết quả kiểm tra chính trị hàng năm

Xuất sắc

(Từ 9 – 10 điểm)

Giỏi

(từ 8 - 8,9 điểm)

Khá

(từ 7,0 - 7,9 điểm)

Trung bình

(từ 5,0 - 6,9 điểm)

Không đạt

(dưới 5)

2016

0

11,29

70,13

18,52

0

2017

0

12,17

68,07

19,14

0

2018

0

13,96

67,77

17,57

0

2019

0

13,25

69,06

18,09

0

2020

0

15,19

64,30

20,32

0

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 225 trang tài liệu này.

Văn hóa chính trị của cán bộ chính trị cấp phân đội Quân đội nhân dân Việt Nam hiện nay - 27


(Nguồn do Phòng Chính trị Sư đoàn 3, Quân khu 1; Sư đoàn 316, Quân khu 2; Sư đoàn 395, Quân khu 3; Sư đoàn 2, Quân khu 5; Sư đoàn 361, Quân chủng Phòng không - Không quân; Lữ đoàn 216, Quân chủng Hải quân, tháng 5/2021).


Phụ lục 16

THỐNG KÊ MỘT SỐ HÌNH THỨC ĐƯA CÁN BỘ CHÍNH TRỊ CẤP PHÂN ĐỘI VÀO HOẠT ĐỘNG CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI Ở MỘT SỐ ĐƠN VỊ

(Đơn vị tính:Số lượt)


TT


Nội dung

Thời gian

2016

2017

2018

2019

2020

Trung

đoàn

đoàn

Trung

đoàn

Sư đoàn

Trung

đoàn

đoàn

Trung

đoàn

đoàn

Trung

đoàn

Sư đoàn

1

Tập huấn cán bộ

33

8

38

6

28

7

36

6

37

8

2

Hội thi bí thư chi bộ, bí thư đảng ủy

17

8









3

Hội thi cán bộ giảng dạy chính trị

13

7





17

6



4

Hội thi báo cáo viên, tuyên truyền viên





19

8



16

5

5

Sơ kết, tổng kết CTĐ, CTCT; công tác giáo dục chính trị

17

8

19

7

19

7

17

7

37

13

6

Phòng chống bão lũ, khắc phục hậu quả thiên tai, cứu hộ, cứu nạn

10

5

13

6

16

7

19

8

23

9

7

Diễn tập sẵn sàng chiến đấu

17

6

13

7

9

5

12

7

30

8

8

Công tác vận động nhân dân giỏi

15

7

10

9

18

9

15

5

19

7

(Nguồn do Phòng Chính trị Sư đoàn 3, Quân khu 1; Sư đoàn 316, Quân khu 2; Sư đoàn 395, Quân khu 3; Sư đoàn 2, Quân khu 5; Sư đoàn 361, Quân chủng Phòng không - Không quân; Lữ đoàn 216, Quân chủng Hải quân, tháng 5/2021).


Phụ lục 17

CHƯƠNG TRÌNH KHUNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC (Trích)

(Ban hành kèm theo Thông tư số 73/2018/TT-BQP, ngày 30 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)


- Trình độ đào tạo: Đại học

- Ngành đào tạo: Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước

- Mã ngành: 52310202

I. MỤC TIÊU, YÊU CẤU ĐÀO TẠO

A. Mục tiêu

Đào tạo nam quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, thanh niên có đủ tiêu chuẩn quy định trở thành sĩ quan chính trị cấp phân đội; có bản lĩnh chính trị vững vàng, phẩm chất đạo đức tốt, có năng lực lãnh đạo, chỉ huy quản lý và huấn luyện bộ đội. Sẵn sàng nhận và hoàn thành mọi nhiệm vụ được giao.

Học viên tốt nghiệp được cấp bằng đại học ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước; đảm nhiệm chức vụ ban đầu là chính trị viên phó, chính trị viên đại đội và tương đương, có thể tiếp tục đào tạo, bồi dưỡng để phát triển cao hơn.

B. Yêu cầu

1. Phẩm chất chính trị, đạo đức

- Có bản lĩnh chính trị vững vàng, trung thành tuyệt đối với Đảng Cộng sản Việt Nam, Tổ quốc và nhân dân; phấn đấu trở thành đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam.

- Có ý thức tổ chức kỷ luật tốt, gương mẫu, chấp hành nghiêm đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật nhà nước, điều lệnh, điều lệ của Quân đội; trách nhiệm cao trong học tập, công tác và xây dựng đơn vị; tác phong làm việc khoa học, dân chủ.

- Phẩm chất chính trị và đạo đức tốt, lối sống trong sạch, lành mạnh, đoàn kết, trung thực, khiêm tốn, giản dị; luôn gần gũi, thương yêu, giúp đỡ quần chúng và được quần chúng tín nhiệm.


2. Trình độ kiến thức và năng lực thực hành

- Nắm vững những vấn đề lý luận cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, các quan điểm, đường lối của Đảng; có thế giới quan và phương pháp luận khoa học, nhân sinh quan cộng sản.

- Có kiến thức về khoa học cơ bản, kiến thức giáo dục đại cương theo chương trình quy định; nắm chắc và biết vận dụng các tiến bộ khoa học công nghệ vào nhiệm vụ công tác theo chức trách, nhiệm vụ được phân công.

- Có năng lực huấn luyện, quản lý và chỉ huy đơn vị; tư duy độc lập sáng tạo, biết tổ chức nghiên cứu, khai thác hiệu quả các trang thiết bị có trong biên chế.

3. Sức khỏe: Có sức khoẻ tốt, đủ điều kiện phục vụ lâu dài trong Quân đội.

II. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

A. Khối lượng kiến thức tối thiểu và thời gian đào tạo theo thiết kế

1. Khối lượng kiến thức tối thiểu: 240 đơn vị học trình.

2. Thời gian đào tạo: 5 năm, chia thành 10 học kỳ.

B. Cấu trúc của chương trình đào tạo: 240 đvht

1. Kiến thức giáo dục đại cương

59 đvht = 24,58%

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

181 đvht = 75,42%

- Kiến thức cơ sở khối ngành, cơ sở ngành

41 đvht = 17,08%

- Kiến thức ngành

44 đvht = 18,34%

- Kiến thức chuyên ngành

72 đvht = 30%

- Thực tập

08 đvht = 3,33%

- Thi tốt nghiệp (Khóa luận)

16 đvht = 6,67%

(Nguồn do Phòng Đào tạo, Trường Đại học Chính trị, tháng 5/2021)


Phụ lục 18

KẾT QUẢ HỌC TẬP CỦA HỌC VIÊN ĐÀO TẠO CÁN BỘ CHÍNH TRỊ CẤP PHÂN ĐỘI


Năm học

Quân số

Kết quả học tập (%)

G

K

TBK

TB

2014 - 2015

2400

71 = 2,97%

1983 = 82,54%

341 = 14,28%

05 = 0,21%

2015 - 2016

2722

74 = 2,72%

2314 = 85,01%

333 = 12,23%

01 = 0,04%

2016 - 2017

3037

128 = 4,21%

2650 = 7,26%

259 = 8,53%


2017 - 2018

3371

140 = 4,15%

2986 = 88,58%

244 = 7,24%

01 = 0,03%

2018 - 2019

3482

139 = 3,99%

3023 = 86,81%

320 = 9,10%


2019 - 2020

3711

152 = 4,1%

3199 = 8,62%

360 = 9,7%



(Nguồn do Phòng Đào tạo, Trường Sĩ quan Chính trị cấp tháng 5/2021).


Phụ lục 19

KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA HỌC VIÊN ĐÀO TẠO CÁN BỘ CHÍNH TRỊ CẤP PHÂN ĐỘI

Năm học

Quân số

Kết quả học tập (%)

G

K

TBK

TB

2014 - 2015

2400

2297 = 95,71%

78 = 3,26%

15 = 0,63%


2015 - 2016

2722

2607 = 95,78%

83 = 3,05%

32 = 1,18%


2016 - 2017

3037

2946= 97%

84 = 2,77%

07 = 0,23%


2017 - 2018

3371

3278 = 97,24%

84= 2,5%

02= 0,26%

07= 0,2%

2018 - 2019

3482

3360 = 96,49%

97 = 2,78%

22 = 0,63%

03 = 0,08%

2019 - 2020

3711

3629= 97,80

69 = 1,86%

12 = 0,32%

01 = 0,02%

(Nguồn do Phòng Đào tạo, Trường Đại học Chính trị, tháng 5/2021).


Phụ lục 20

KẾT QUẢ THỰC TẬP TỐT NGHIỆP HỌC VIÊN ĐÀO TẠO CÁN BỘ CHÍNH TRỊ CẤP PHÂN ĐỘI

TT

Năm học

Kết quả thực tập (%)

Xuất sắc

Giỏi

Khá

TB Khá

1

2014 - 2015

1,86%

41,30%

56,21%

0,63%

2

2015 - 2016

3,20%

29,60%

65,90%

1,30%

3

2016 - 2017

0,61%

28,63%

70,14%

0,62%

4

2017 - 2018

1, 49%

22,34%

73,92%

2,25%.

5

2018 - 2019

0,29%

91,27%

6,89%.

1,55%

6

2019 - 2020

1,23%

75,3%

20, 8%

2, 0%

(Nguồn do Phòng Đào tạo, Trường Đại học Chính trị, tháng 5/2021).

Phụ lục 21

KẾT QUẢ PHÂN LOẠI TỐT NGHIỆP HỌC VIÊN ĐÀO TẠO CÁN BỘ CHÍNH TRỊ CẤP PHÂN ĐỘI

Năm học

Tổng số

học viên

Phân loại tốt nghiệp

G

K

TBK

TB

2014-2015

318

02 = 0,63%

263=82,70%

51= 16,04%

02=0,63%

2015-2016

891

06 = 0,67%

661=80,07%

144 =17,58

16=1,95%

2016-2017

709

08 = 1,10%

569=80,25%

121=17,06%

11=1,55%

2017-2018

709

10 = 1,41%

672 = 87,87%

70= 10,44%

02= 0,28%

2018-2019

903

23 = 2,54%

820=90,84%

42 = 4,65%

18= 1,99%

2019- 2020

903

34 = 3,76%

814 = 90,14%

46 = 5,1%

9 = 0,1%

(Nguồn do Phòng Đào tạo, Trường sĩ quan Chính trị, tháng 5/2021

5

Xem tất cả 225 trang.

Ngày đăng: 10/06/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí