11. Bảng dự trù cân đối kế toán
Khoản mục | ĐV | Năm | Năm | … | |
I | Tài sản lưu động | ||||
1 | Tiền - VLĐ ban đầu = dòng II.1d bảng 9 - Tiền tối thiểu = dòng 1 bảng 8 - Dòng tiền (EPV) lũy kế = lũy kế II bảng 10 | ||||
2 | Các khoản phải thu = dòng 2 bảng 8 | ||||
3 | Nguyên vật liệu tồn kho = dòng 3 bảng 8 | ||||
4 | Thành phẩm tồn kho = dòng 4 bảng 5b | ||||
5 | Cộng tài sản lưu động = (1) + (2) + (3) + (4) | ||||
II | TSCĐ | ||||
1 | Quyền sử dụng đất = dòng 5 bảng 3a | ||||
2 | Công trình xây dựng = dòng 6 bảng 3b | ||||
3 | Máy móc thiết bị = dòng 6 bảng 3c | ||||
4 | Cộng TSCĐ= (1) + (2) + (3) | ||||
A | Tổng tài sản = (I.4) + (II.4) | ||||
I | Nợ phải trả | ||||
1 | Các khoản phải trả = dòng 5 bảng 8 | ||||
2 | Vay dài hạn = dòng 6 bảng 6 | ||||
3 | Cộng nợ phải trả = (I.1) + (I.2) | ||||
II | Vốn chủ sở hữu | ||||
1 | Vốn sở hữu tham gia = lũy kế dòng II bảng 10 trong thời gian xây dựng | ||||
2 | TNST (lũy kế) = lũy kế dòng 9 bảng 7 | ||||
3 | Cộng vốn chủ sở hữu = (II.1) + (II.2) | ||||
B | Tổng nguồn vốn = (I) + (II) |
Có thể bạn quan tâm!
- Vận dụng và mở rộng phương thức tài trợ dự án, góp phần đẩy nhanh tiến trình phát triển kinh tế Việt Nam - 26
- Vận dụng và mở rộng phương thức tài trợ dự án, góp phần đẩy nhanh tiến trình phát triển kinh tế Việt Nam - 27
- Bảng Dự Toán Dòng Tiền Dự Án Quan Điểm Tổng Đầu Tư (Tipv)
- Các Khoản Cho Vay Hợp Vốn Tiêu Biểu Ở Việt Nam Từ Năm 2004 – 2012
- Các Khoản Ttda Tiêu Biểu Ở Việt Nam Từ Năm 2002 – 2012
- Những Kết Quả Mới Đạt Được Trong Nghiên Cứu
Xem toàn bộ 301 trang tài liệu này.
Ghi chú: Sau khi lập bảng dự trù cân đối kế toán chuyên viên thẩm định cần xác định thêm các chỉ tiêu xác định khả năng thanh toán và đòn cân nợ:
Chỉ số khả năng thanh toán ngắn hạn = Tài sản lưu động/Các khoản phải trả;
Tỷ số nợ = Nợ phải trả/Tổng tài sản.
PHỤ LỤC 2:
MINH HỌA PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HỆ SỐ BETA
StockMonthly Price (AdjustedPrice) | IndexMonthly Price (Close) | Stock Returns | MarketIndex Returns | |
1/8/2012 | 21 | 412,6 | -11,02% | -1,60% |
2/7/2012 | 23,6 | 419,3 | -6,72% | -2,22% |
1/6/2012 | 25,3 | 428,8 | 1,20% | -4,29% |
21/05/2012 | 25 | 448 | -1,96% | 0,49% |
3/4/2012 | 25,5 | 445,8 | 18,60% | 4,18% |
1/3/2012 | 21,5 | 427,9 | 17,49% | 9,52% |
1/2/2012 | 18,3 | 390,7 | 8,28% | 11,63% |
3/1/2012 | 16,9 | 350 | 1,81% | -7,92% |
1/12/2011 | 16,6 | 380,1 | -24,55% | -8,14% |
1/11/2011 | 22 | 413,8 | -5,58% | -1,97% |
3/10/2011 | 23,3 | 422,1 | -7,54% | -3,03% |
1/9/2011 | 25,2 | 435,3 | 1,61% | 8,31% |
1/8/2011 | 24,8 | 401,9 | -0,40% | -5,50% |
1/7/2011 | 24,9 | 425,3 | 2,05% | -2,39% |
1/6/2011 | 24,4 | 435,7 | -15,28% | -10,46% |
4/5/2011 | 28,8 | 486,6 | 1,05% | 5,97% |
1/4/2011 | 28,5 | 459,2 | 12,65% | -1,48% |
1/3/2011 | 25,3 | 466,1 | -19,17% | -10,49% |
8/2/2011 | 31,3 | 520,7 | -3,40% | 7,14% |
4/1/2011 | 32,4 | 486 | 11,34% | 8,02% |
1/12/2010 | 29,1 | 449,9 | -8,78% | -0,27% |
1/11/2010 | 31,9 | 451,1 | -6,18% | -0,13% |
1/10/2010 | 34 | 451,7 | -4,49% | -1,55% |
1/9/2010 | 35,6 | 458,8 | 0% | 0 |
Covar (Rm,Ri) | 0,46% | |||
Var (Rm) | 0,004045231 | |||
Beta | 1,137128156 |
PHỤ LỤC 3: CÁC KHOẢN CHO VAY DAĐT TIÊU BIỂU Ở VIỆT NAM TỪ NĂM 2008 – 2012
Đơn vị: tỷ đồng
DAĐT | Người cho vay | Người vay | Tổng mức đầu tư | Mức cho vay | Tỷ lệ cho vay (%) | |
2012 | Cầu Sài Gòn 2 | Vietcombank | Công ty CP ĐT hạ tầng kỹ thuật TPHCM | 1.495,52 | 375,00 | 25 |
2012 | Đường dây 500kv Pleiku-Mỹ Phước - Cầu Bông | Vietinbank | Công ty truyền tải điện quốc gia | 9.288,00 | 3.300,00 | 36 |
2012 | Căn hộ Ehome 3 Tây Sài gòn | OCB | Công ty CP đầu tư Nam Long | 1.700,00 | 80,00 | 4,71 |
2012 | Nhà máy nhiệt điện Duyên Hải 3 | Vietinbank | Tập đoàn điện lực VN | 28.463,41 | 6.200,00 | 21,78 |
2012 | Nhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ | Vietinbank | Tập đoàn than khoáng sản VN | 11.624,00 | 2.100,00 | 18 |
2011 | Mở rộng Quốc lộ 14 (km817 - km887) | Vietinbank – Chi nhánh Gia Lai | Công ty cổ phần BOT & BT Đức Long | 1.484,00 | 1.037,00 | 70 |
2011 | Nhà máy sản xuất phân bón diamon phốt phát DAP số 2 | Vietinbank – Chi nhánh Hà Nội | Công ty DAP số 2 – Vinachem | 5.171,00 | 1.215,00 | 23 |
2011 | Chăn nuôi bò sữa và chế biến sữa tập trung quy mô công nghiệp | VDB | Công ty cổ phần Thực phẩm Sữa TH | 20.000,00 | 3.500,00 | 18 |
2011 | Nhà máy sữa đậu nành Vinasoy Tiên Sơn-Bắc Ninh | Vietcombank - Chi nhánh Quảng Ngãi | Công ty Cổ phần Đường Quảng Ngãi | 753,30 | 300,00 | 40 |
2011 | Nhà máy Thuỷ điện Đăk Mi1 | VDB - chi nhánh Kon Tum | Công ty Cổ phần Quang Đức Kon Tum | 1.396,00 | 900,75 | 65 |
DAĐT | Người cho vay | Người vay | Tổng mức đầu tư | Mức cho vay | Tỷ lệ cho vay (%) | |
2011 | Cảng Sài Gòn – Hiệp Phước | Maritime Bank | Công ty Cổ phần Cảng Sài Gòn - Hiệp Phước | 3.000,00 | 2.000,00 | 67 |
2011 | Khu liên hợp sản xuất thép Đại Thiên Lộc | VietinBank - Chi nhánh KCN Bình Dương | Công ty Cổ phần Đại Thiên Lộc | 600,00 | 250,00 | 42 |
2011 | Chung cư người thu nhập thấp Kiến Hưng – Hà Đông | VietinBank – Chi nhánh Láng Hoà Lạc | Cty CP Bê tông và XD Vinaconex Xuân Mai | 949,00 | 300,00 | 32 |
2011 | Giàn khoan tiếp trợ nửa nổi-nửa chìm (TAD) | Standard Chartered | Tập đoàn Dầu khí Việt Nam (PVN) | 4.816,30 | 773,12 | 16 |
2011 | Khu nhà ở cao tầng và văn phòng tại 102 Trường Chinh, Q.Đống Đa, Hà Nội | VietinBank - Chi nhánh Đống Đa | Công ty cổ phần cơ điện và xây dựng Việt Nam | 1.000,00 | 310,00 | 31 |
2011 | Nhà máy thủy điện Nậm Hóa 2 | BIDV – Chi nhánh Sơn La | Công ty Cổ phần Cơ điện và Xây dựng Việt Nam | 156,00 | 110,00 | 71 |
2011 | Nhà máy ắc quy Long Sơn | Vietinbank Tam Điệp | Công ty Long Sơn | 285,00 | 200,00 | 70 |
2011 | Xây dựng bổ xung 02 nút giao thông và dãy phân cách giữa làn xe cơ giới/ xe thô sơ trên Quốc Lộ 1A (đoạn An Sương - An Lạc) | Eximbank - Chi nhánh Đồng Nai | Công ty cổ phần Đầu tư phát triển hạ tầng IDICO | 700,00 | 630,50 | 90 |
2011 | Khách sạn Quốc tế Lào Cai mới | OceanBank | Công ty Liên doanh Khách sạn Quốc tế Lào Cai | 300,00 | 180,00 | 60 |
DAĐT | Người cho vay | Người vay | Tổng mức đầu tư | Mức cho vay | Tỷ lệ cho vay (%) | |
2011 | Mở rộng Quốc lộ 14 (km817 - km887) | Vietinbank – Chi nhánh Gia Lai | Công ty cổ phần BOT & BT Đức Long | 1.484,00 | 1.037,00 | 70 |
2011 | Thủy điện Nậm Thi 2 | BIDV Lào Cai | Công ty CP thủy điện Nậm Thi – Sông Đà 7 | 197,00 | 126,00 | 64 |
2011 | Dự án Thủy Điện Sơn La | VDB | EVN | 32.500,00 | 30.000,00 | 92 |
2010 | Công trình Thuỷ điện Cốc San | VDB - Chi nhánh Lào Cai | Công ty cổ phần Năng lượng Colben Việt Nam | 762,00 | 366,00 | 48 |
2010 | KCN liên hợp Công nghiệp – Đô thị – Dịch vụ Phước Đông – Bời Lời | VDB | Công ty cổ phần Đầu tư Sài Gòn VRG | 5.000,00 | 1.200,00 | 24 |
2010 | Nhà máy điện gió Bạc Liệu | VDB | Công ty TNHH XD - TM - Du lịch Công Lý | 5.000,00 | 4,50 | 0 |
2010 | Tổ hợp Bô-xít Nhôm Lâm Đồng | CitiBank | Tập đoàn Than - Khoáng sản VN (TKV) | 9.500,00 | 3.812,00 | 40 |
2010 | Phóng vệ tinh VINASAT-2 | VDB – Sở giao dịch II | Tập đoàn VNPT | 5.460,00 | 1.092,00 | 20 |
2010 | Khu Khách sạn và Biệt thự Vinpearl Đà Nẵng | Vietcombank | Công ty Cổ phần Vinpearl Đà Nẵng | 1.600,00 | 682,50 | 43 |
2010 | Nhà máy chế biến quặng sắt 400.000 tấn/năm | Agribank (Bình Định) | Công ty cổ phần khoáng sản miền Trung | 256,40 | 180,00 | 70 |
2010 | Cao ốc Bàu Sen | Ngân hàng Phát Triển nhà ĐBSCL (MHB) | Công ty CP XD và Phát triển Đô Thị tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | 806,75 | 300,00 | 37 |
DAĐT | Người cho vay | Người vay | Tổng mức đầu tư | Mức cho vay | Tỷ lệ cho vay (%) | |
2010 | Nhà máy CTTB LILAMA 69-3 | BIDV - chi nhánh Hải Dương | Công ty cổ phần LILAMA 69 - 3 | 218,99 | 80,00 | 37 |
2010 | Bệnh viện Ngoại - Sản Tây Nguyên | VDB khu vực Dak Lak – Dak Nông | Công ty Cổ phần Từ Vân | 406,00 | 257,00 | 63 |
2010 | Khu đô thị mới Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc | VIB | Công ty Cổ phần FLC | 3.000,00 | 2.156,00 | 72 |
2010 | Dự án nhà máy cán thép không rỉ khổ rộng | BIDV | Công ty TNHH Hòa Bình | 800,00 | 362,00 | 45 |
2010 | Căn hộ cao cấp Mulberry Lane tại khu đô thị Mỗ Lao, quận Hà Đông, Hà Nội | VietinBank - chi nhánh Ba Đình. | Công ty TNHH CapitaLand - Hoàng Thành | 7.109,00 | 1.108,74 | 16 |
2010 | Trung tâm Thương mại & Dịch vụ Hapro | Vietcombank - chi nhánh Hà Nội | Công ty Thương mại Hà Nội (Hapro) | 282,00 | 175,00 | 62 |
2010 | Dự án thủy điện Sông Chảy 5 | Vietinbank Hà Giang | Cong ty CPĐTXD và phát triển năng lượng Sông Đà 5 | 398,00 | 196,00 | 49 |
2009 | Khu cao ốc VP và căn hộ cao cấp Waseco Plaza | Maritime Bank | Công ty CP đầu tư và xây dựng cấp thoát nước | 1.000,00 | 700,00 | 70 |
2009 | Indochina Plaza Hanoi | Vietcombank | Indochina Land | 2.535,47 | 769,38 | 30 |
2009 | KCN Bàu Bàng, Khu liên hợp CN - DV - Đô thị Bình Dương | Maritime Bank | Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Bình Dương (Becamex IDC) | 978,77 | 750,00 | 77 |
DAĐT | Người cho vay | Người vay | Tổng mức đầu tư | Mức cho vay | Tỷ lệ cho vay (%) | |
2009 | Him Lam Riverside | Vietcombank (TPHCM) | Công ty cổ phần Him Lam | 1.563,00 | 967,00 | 62 |
2009 | Quốc lộ 1A đoạn tránh Tp. Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai | VietinBank | Công ty Cổ phần đầu tư Đồng Thuận | 740,00 | 600,00 | 81 |
2009 | Nhà máy nhiệt điện Cẩm Phả | Maritime Bank | Công ty cổ phần nhiệt điện Cẩm Phả | 10.635,00 | 409,77 | 4 |
2009 | Trung tâm thương mại Savico Plaza Hanoi | VietinBank - Chi nhánh Chương Dương | Công ty cổ phần Savico Hà Nội | 446,05 | 250,00 | 56 |
2009 | Khu nghỉ dưỡng Hyatt Regency Đà Nẵng | Vietcombank - Chi nhánh Đà Nẵng | Indochina Land | 2.139,72 | 695,41 | 33 |
2009 | TTTM – Văn phòng và căn hộ cao cấp 302 Cầu Giấy | BIDV | Công ty CP Đầu tư TM dịch vụ Cầu Giấy | 3.571,00 | 1.300,00 | 36 |
2009 | Nhà máy Đạm Cà Mau | Vietinbank | Tập đoàn Dầu khí Việt Nam | 16.057,80 | 3.925,24 | 24 |
2009 | Nhà máy thủy điện La Hiêng 2 | VDB - chi nhánh Phú Yên | Công ty cổ phần VRG Phú Yên | 300,00 | 121,00 | 40 |
2009 | Dây chuyền 3 Nhà máy Xi măng Hoàng Thạch | NH TMCP Á Châu (ACB) | Công ty Xi măng Hoàng Thạch | 2.460,00 | 400,00 | 16 |
2009 | Nhà máy sản xuất và lắp ráp ô tô Thành Công | VDB – Chi nhánh Ninh Bình | Công ty Cổ phần Tập đoàn Thành Công | 550,00 | 165,00 | 30 |
2009 | Dự án mua 16 máy bay Airbus A321 | Techcombank | Vietnam Airline | 28.518,40 | 891,20 | 3 |