Các Khoản Cho Vay Dađt Tiêu Biểu Ở Việt Nam Từ Năm 2008 – 2012‌


11. Bảng dự trù cân đối kế toán


STT

Khoản mục

ĐV

Năm

Năm

I

Tài sản lưu động





1

Tiền

- VLĐ ban đầu = dòng II.1d bảng 9

- Tiền tối thiểu = dòng 1 bảng 8

- Dòng tiền (EPV) lũy kế = lũy kế II bảng 10





2

Các khoản phải thu = dòng 2 bảng 8





3

Nguyên vật liệu tồn kho = dòng 3 bảng 8





4

Thành phẩm tồn kho = dòng 4 bảng 5b





5

Cộng tài sản lưu động = (1) + (2) + (3) + (4)





II

TSCĐ





1

Quyền sử dụng đất = dòng 5 bảng 3a





2

Công trình xây dựng = dòng 6 bảng 3b





3

Máy móc thiết bị = dòng 6 bảng 3c





4

Cộng TSCĐ= (1) + (2) + (3)





A

Tổng tài sản = (I.4) + (II.4)





I

Nợ phải trả





1

Các khoản phải trả = dòng 5 bảng 8





2

Vay dài hạn = dòng 6 bảng 6





3

Cộng nợ phải trả = (I.1) + (I.2)





II

Vốn chủ sở hữu





1

Vốn sở hữu tham gia = lũy kế dòng II bảng 10

trong thời gian xây dựng





2

TNST (lũy kế) = lũy kế dòng 9 bảng 7





3

Cộng vốn chủ sở hữu = (II.1) + (II.2)





B

Tổng nguồn vốn = (I) + (II)





Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 301 trang tài liệu này.

Vận dụng và mở rộng phương thức tài trợ dự án, góp phần đẩy nhanh tiến trình phát triển kinh tế Việt Nam - 29

Ghi chú: Sau khi lập bảng dự trù cân đối kế toán chuyên viên thẩm định cần xác định thêm các chỉ tiêu xác định khả năng thanh toán và đòn cân nợ:


Chỉ số khả năng thanh toán ngắn hạn = Tài sản lưu động/Các khoản phải trả;

Tỷ số nợ = Nợ phải trả/Tổng tài sản.


PHỤ LỤC 2:‌

MINH HỌA PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HỆ SỐ BETA



Date

StockMonthly Price

(AdjustedPrice)

IndexMonthly Price

(Close)


Stock Returns


MarketIndex Returns

1/8/2012

21

412,6

-11,02%

-1,60%

2/7/2012

23,6

419,3

-6,72%

-2,22%

1/6/2012

25,3

428,8

1,20%

-4,29%

21/05/2012

25

448

-1,96%

0,49%

3/4/2012

25,5

445,8

18,60%

4,18%

1/3/2012

21,5

427,9

17,49%

9,52%

1/2/2012

18,3

390,7

8,28%

11,63%

3/1/2012

16,9

350

1,81%

-7,92%

1/12/2011

16,6

380,1

-24,55%

-8,14%

1/11/2011

22

413,8

-5,58%

-1,97%

3/10/2011

23,3

422,1

-7,54%

-3,03%

1/9/2011

25,2

435,3

1,61%

8,31%

1/8/2011

24,8

401,9

-0,40%

-5,50%

1/7/2011

24,9

425,3

2,05%

-2,39%

1/6/2011

24,4

435,7

-15,28%

-10,46%

4/5/2011

28,8

486,6

1,05%

5,97%

1/4/2011

28,5

459,2

12,65%

-1,48%

1/3/2011

25,3

466,1

-19,17%

-10,49%

8/2/2011

31,3

520,7

-3,40%

7,14%

4/1/2011

32,4

486

11,34%

8,02%

1/12/2010

29,1

449,9

-8,78%

-0,27%

1/11/2010

31,9

451,1

-6,18%

-0,13%

1/10/2010

34

451,7

-4,49%

-1,55%

1/9/2010

35,6

458,8

0%

0




Covar

(Rm,Ri)


0,46%




Var (Rm)

0,004045231




Beta

1,137128156


PHỤ LỤC 3: CÁC KHOẢN CHO VAY DAĐT TIÊU BIỂU Ở VIỆT NAM TỪ NĂM 2008 – 2012‌

Đơn vị: tỷ đồng


Năm


DAĐT


Người cho vay


Người vay

Tổng mức đầu tư

Mức cho vay

Tỷ lệ cho vay

(%)

2012

Cầu Sài Gòn 2

Vietcombank

Công ty CP ĐT hạ tầng kỹ thuật TPHCM

1.495,52

375,00

25

2012

Đường dây 500kv Pleiku-Mỹ Phước - Cầu Bông

Vietinbank

Công ty truyền tải điện quốc gia

9.288,00

3.300,00

36

2012

Căn hộ Ehome 3 Tây Sài gòn

OCB

Công ty CP đầu tư Nam Long

1.700,00

80,00

4,71

2012

Nhà máy nhiệt điện Duyên Hải 3

Vietinbank

Tập đoàn điện lực VN

28.463,41

6.200,00

21,78

2012

Nhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ

Vietinbank

Tập đoàn than khoáng sản VN

11.624,00

2.100,00

18

2011

Mở rộng Quốc lộ 14 (km817 - km887)

Vietinbank – Chi nhánh Gia Lai

Công ty cổ phần BOT & BT Đức Long

1.484,00

1.037,00

70

2011

Nhà máy sản xuất phân bón diamon phốt phát DAP số 2

Vietinbank – Chi nhánh Hà Nội

Công ty DAP số 2 – Vinachem

5.171,00

1.215,00

23


2011

Chăn nuôi bò sữa và chế biến sữa tập trung quy mô công nghiệp


VDB

Công ty cổ phần Thực phẩm Sữa TH


20.000,00


3.500,00


18

2011

Nhà máy sữa đậu nành Vinasoy Tiên Sơn-Bắc Ninh

Vietcombank - Chi nhánh Quảng Ngãi

Công ty Cổ phần Đường Quảng Ngãi

753,30

300,00

40

2011

Nhà máy Thuỷ điện Đăk Mi1

VDB - chi nhánh Kon Tum

Công ty Cổ phần Quang Đức Kon Tum

1.396,00

900,75

65



Năm


DAĐT


Người cho vay


Người vay

Tổng mức đầu tư

Mức cho vay

Tỷ lệ cho vay (%)

2011

Cảng Sài Gòn – Hiệp Phước

Maritime Bank

Công ty Cổ phần Cảng Sài Gòn - Hiệp Phước

3.000,00

2.000,00

67

2011

Khu liên hợp sản xuất thép Đại Thiên Lộc

VietinBank - Chi nhánh KCN Bình Dương

Công ty Cổ phần Đại Thiên Lộc

600,00

250,00

42

2011

Chung cư người thu nhập thấp Kiến Hưng – Hà Đông

VietinBank – Chi nhánh Láng Hoà Lạc

Cty CP Bê tông và XD Vinaconex Xuân Mai

949,00

300,00

32

2011

Giàn khoan tiếp trợ nửa nổi-nửa chìm (TAD)

Standard Chartered

Tập đoàn Dầu khí Việt Nam (PVN)

4.816,30

773,12

16


2011

Khu nhà ở cao tầng và văn phòng tại 102 Trường Chinh, Q.Đống Đa, Hà Nội

VietinBank - Chi nhánh Đống Đa

Công ty cổ phần cơ điện và xây dựng Việt Nam


1.000,00


310,00


31

2011

Nhà máy thủy điện Nậm Hóa 2

BIDV – Chi nhánh Sơn La

Công ty Cổ phần Cơ điện và Xây dựng Việt Nam

156,00

110,00

71

2011

Nhà máy ắc quy Long Sơn

Vietinbank Tam Điệp

Công ty Long Sơn

285,00

200,00

70


2011


Xây dựng bổ xung 02 nút giao thông và dãy phân cách giữa làn xe cơ giới/ xe thô sơ trên Quốc Lộ 1A (đoạn An Sương - An Lạc)


Eximbank - Chi nhánh Đồng Nai


Công ty cổ phần Đầu tư phát triển hạ tầng IDICO


700,00


630,50


90


2011


Khách sạn Quốc tế Lào Cai mới


OceanBank

Công ty Liên doanh Khách sạn Quốc tế Lào Cai


300,00


180,00


60



Năm


DAĐT


Người cho vay


Người vay

Tổng mức đầu tư

Mức cho vay

Tỷ lệ cho vay (%)

2011

Mở rộng Quốc lộ 14 (km817 - km887)

Vietinbank – Chi nhánh Gia Lai

Công ty cổ phần BOT & BT Đức Long

1.484,00

1.037,00

70

2011

Thủy điện Nậm Thi 2

BIDV Lào Cai

Công ty CP thủy điện Nậm Thi – Sông Đà 7

197,00

126,00

64

2011

Dự án Thủy Điện Sơn La

VDB

EVN

32.500,00

30.000,00

92

2010

Công trình Thuỷ điện Cốc San

VDB - Chi nhánh Lào Cai

Công ty cổ phần Năng lượng Colben Việt Nam

762,00

366,00

48


2010

KCN liên hợp Công nghiệp – Đô thị – Dịch vụ Phước Đông – Bời Lời


VDB

Công ty cổ phần Đầu tư Sài Gòn VRG


5.000,00


1.200,00


24

2010

Nhà máy điện gió Bạc Liệu

VDB

Công ty TNHH XD - TM - Du lịch Công Lý

5.000,00

4,50

0

2010

Tổ hợp Bô-xít Nhôm Lâm Đồng

CitiBank

Tập đoàn Than - Khoáng sản VN (TKV)

9.500,00

3.812,00

40

2010

Phóng vệ tinh VINASAT-2

VDB – Sở giao dịch II

Tập đoàn VNPT

5.460,00

1.092,00

20

2010

Khu Khách sạn và Biệt thự Vinpearl Đà Nẵng

Vietcombank

Công ty Cổ phần Vinpearl Đà Nẵng

1.600,00

682,50

43

2010

Nhà máy chế biến quặng sắt

400.000 tấn/năm

Agribank (Bình Định)

Công ty cổ phần khoáng sản miền Trung

256,40

180,00

70


2010


Cao ốc Bàu Sen

Ngân hàng Phát Triển nhà ĐBSCL (MHB)

Công ty CP XD và Phát triển Đô Thị tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu


806,75


300,00


37



Năm


DAĐT


Người cho vay


Người vay

Tổng mức đầu tư

Mức cho vay

Tỷ lệ cho vay (%)

2010

Nhà máy CTTB LILAMA 69-3

BIDV - chi nhánh Hải Dương

Công ty cổ phần LILAMA 69 - 3

218,99

80,00

37

2010

Bệnh viện Ngoại - Sản Tây Nguyên

VDB khu vực Dak Lak – Dak Nông

Công ty Cổ phần Từ Vân

406,00

257,00

63

2010

Khu đô thị mới Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc

VIB

Công ty Cổ phần FLC

3.000,00

2.156,00

72

2010

Dự án nhà máy cán thép không rỉ khổ rộng

BIDV

Công ty TNHH Hòa Bình

800,00

362,00

45


2010

Căn hộ cao cấp Mulberry Lane tại khu đô thị Mỗ Lao, quận Hà Đông, Hà Nội

VietinBank - chi nhánh Ba Đình.

Công ty TNHH CapitaLand - Hoàng Thành


7.109,00


1.108,74


16

2010

Trung tâm Thương mại & Dịch vụ Hapro

Vietcombank - chi nhánh Hà Nội

Công ty Thương mại Hà Nội (Hapro)

282,00

175,00

62


2010


Dự án thủy điện Sông Chảy 5


Vietinbank Hà Giang

Cong ty CPĐTXD và phát triển năng lượng Sông Đà

5


398,00


196,00


49

2009

Khu cao ốc VP và căn hộ cao cấp Waseco Plaza

Maritime Bank

Công ty CP đầu tư và xây dựng cấp thoát nước

1.000,00

700,00

70

2009

Indochina Plaza Hanoi

Vietcombank

Indochina Land

2.535,47

769,38

30


2009

KCN Bàu Bàng, Khu liên hợp CN

- DV - Đô thị Bình Dương


Maritime Bank

Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Bình Dương (Becamex IDC)


978,77


750,00


77



Năm


DAĐT


Người cho vay


Người vay

Tổng mức đầu tư

Mức cho vay

Tỷ lệ cho vay (%)

2009

Him Lam Riverside

Vietcombank (TPHCM)

Công ty cổ phần Him Lam

1.563,00

967,00

62

2009

Quốc lộ 1A đoạn tránh Tp. Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai

VietinBank

Công ty Cổ phần đầu tư Đồng Thuận

740,00

600,00

81

2009

Nhà máy nhiệt điện Cẩm Phả

Maritime Bank

Công ty cổ phần nhiệt điện Cẩm Phả

10.635,00

409,77

4

2009

Trung tâm thương mại Savico Plaza Hanoi

VietinBank - Chi nhánh Chương Dương

Công ty cổ phần Savico Hà Nội

446,05

250,00

56

2009

Khu nghỉ dưỡng Hyatt Regency Đà Nẵng

Vietcombank - Chi nhánh Đà Nẵng

Indochina Land

2.139,72

695,41

33

2009

TTTM – Văn phòng và căn hộ cao cấp 302 Cầu Giấy

BIDV

Công ty CP Đầu tư TM dịch vụ Cầu Giấy

3.571,00

1.300,00

36

2009

Nhà máy Đạm Cà Mau

Vietinbank

Tập đoàn Dầu khí Việt Nam

16.057,80

3.925,24

24

2009

Nhà máy thủy điện La Hiêng 2

VDB - chi nhánh Phú Yên

Công ty cổ phần VRG Phú Yên

300,00

121,00

40

2009

Dây chuyền 3 Nhà máy Xi măng Hoàng Thạch

NH TMCP Á Châu (ACB)

Công ty Xi măng Hoàng Thạch

2.460,00

400,00

16

2009

Nhà máy sản xuất và lắp ráp ô tô Thành Công

VDB – Chi nhánh Ninh Bình

Công ty Cổ phần Tập đoàn Thành Công

550,00

165,00

30

2009

Dự án mua 16 máy bay Airbus A321

Techcombank

Vietnam Airline

28.518,40

891,20

3

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 16/11/2022