Bảng Dự Toán Dòng Tiền Dự Án Quan Điểm Tổng Đầu Tư (Tipv)


b. Nhà xưởng


STT

Khoản mục

ĐV tính

Năm

Thanh lý

1

Nguyên giá






2

Đầu tư trong kỳ






3

Khấu hao






4

Khấu hao lũy kế






5

Giá trị còn lại

= (1) + (2) – ( 4)






6

Giá trị thanh lý






Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 301 trang tài liệu này.

Vận dụng và mở rộng phương thức tài trợ dự án, góp phần đẩy nhanh tiến trình phát triển kinh tế Việt Nam - 28

c. Máy móc thiết bị


STT

Khoản mục

ĐV tính

Năm

Thanh lý

1

Nguyên giá






2

Đầu tư/Tái đầu tư






3

Khấu hao






4

Khấu hao lũy kế






5

Giá trị còn lại

= (1) + (2) – ( 4)






6

Giá trị thanh lý






d. TSCĐ khác Ghi chú:

1. Nguyên giá chỉ được xác định khi dự án đi vào hoạt động chính thức và không đổi trong suốt thời gian hoạt động của dự án;

2. Trong trường hợp tài sản thanh lý theo giá ước tính lớn hơn giá trị còn lại ở năm thanh lý thì phải trừ đi phần thuế thu nhập từ thanh lý tài sản để tính giá trị thanh lý ròng:

Giá trị

thanh lý ròng

=

Giá thị

thanh lý

(Giá trị

thanh lý

Giá trị còn lại ở

năm thanh lý)

*

thuế suất thuế

thu nhập.


4. Bảng tính giá thành:


STT

Khoản mục

ĐV

Năm

Năm

1

Chi phí nguyên liệu





2

Chi phí nhiên liệu





3

Chi phí vật liệu





4

Chi phí nhân công





5

Điện





6

Nước





7

Bảo trì sửa chữa





8

Chi phí sản xuất chung khác (bằng tiền)





9

Cộng chi phí sản xuất (chưa khấu hao)

= (1) + (2) + … + (8)





10

Khấu hao máy móc và nhà xưởng

= dòng 3 bảng 3b + dòng 3 bảng 3c





11

Tổng chi phí sản xuất = (9) + (10)





12

Giá thành đơn vị (chưa khấu hao)

= (10)/dòng 4 bảng 2





13

Giá thành đơn vị (đã tính khấu hao)

= (11)/dòng 4 bảng 2






5. Bảng tính giá vốn hàng bán:

a. Giá vốn hàng bán (chưa bao gồm khấu hao)


STT

Khoản mục

ĐV tính

Năm

Năm

1

Trị giá thành phẩm nhập kho

= dòng 4 bảng 2 x dòng 12 bảng 4





2

Trị giá thành phẩm tồn kho đầu kỳ

= dòng 5 bảng 2 x dòng 12 bảng 4





3

Trị giá thành phẩm tồn kho cuối kỳ

= dòng 6 bảng 2 x dòng 12 bảng 4





4

Giá vốn hàng bán (chưa khấu hao)

=(1) + (2) – (3)





b. Giá vốn hàng bán (đã bao gồm khấu hao)


STT

Khoản mục

ĐV tính

Năm

Năm

1

Trị giá thành phẩm nhập kho

= dòng 4 bảng 2 x dòng 13 bảng 4





2

Trị giá thành phẩm tồn kho đầu kỳ

= dòng 5 bảng 2 x dòng 13 bảng 4





3

Trị giá thành phẩm tồn kho cuối kỳ

= dòng 6 bảng 2 x dòng 13 bảng 4





4

Giá vốn hàng bán (chưa khấu hao)

=(1) + (2) – (3)






6. Lịch vay và trả nợ


STT

Khoản mục

ĐV tính

Năm

Năm

1

Dư nợ đầu kỳ





2

Nợ mới





3

Lãi phải trả = (1)* Lãi suất cho vay





4

Trả gốc





5

Trả gốc và lãi = (3) + (4)





6

Dư nợ cuối kỳ = (1) + (2) – (4)





Ghi chú: Trường hợp dự án được ân hạn thì dư nợ cuối kỳ = (1)+(2) + (3) – (5)

7. Bảng tính kết quả hoạt động kinh doanh


STT

Khoản mục

ĐV

Năm

Năm

1

Doanh thu = dòng 9 bảng 2





2

Giá vốn hàng bán = dòng 4 bảng 5b





3

Lãi gộp = (1) - (2)





4

Chi phí bán hàng





5

Chi phí quản lý





6

Thu nhập trước thuế và lãi vay

= (3) – (4) – (5)





7

Lãi vay = dòng 3 bảng 6





8

Thu nhập trước thuế = (6) – (7)





9

Lỗ lũy kế

= min((9) năm liền kề trước + (8),0)





10

Thu nhập chịu thuế

= max((9) năm liền kề trước + (8),0)





11

Thuế thu nhập

= (10) * thuế suất thu nhập





12

Thu nhập sau thuế= (8) – (11)






Ghi chú:

Chi phí bán hàng và chi phí quản lý đã tính khấu hao và các khoản chi phí không bằng tiền khác;

Theo quy định của luật doanh nghiệp (2005) các doanh nghiệp được chuyển lỗ không quá 5 năm đầu hoạt động

8. Bảng dự trù VLĐ


STT

Khoản mục

ĐV tính

Năm

Năm

1

Tiền tối thiểu





2

Các khoản phải thu





3

Nguyên vật liệu tồn kho





4

Thành phẩm tồn kho

= dòng 3 bảng 5a





5

Các khoản phải trả





6

VLĐ

= (1) + (2) + (3)+(4) – (5)





Ghi chú: Phương pháp dự trù các hạng mục của VLĐ như sau:



Tiền tối thiểu


Số ngày dự trữ tiền

tối thiểu bình quân

*

Chi phí hoạt động

(bằng tiền)

Hoặc:

=


3

65


1. Tiền tối thiểu = tỷ lệ * Doanh thu



2. Các khoản phải thu = tỷ lệ * Doanh thu

Số ngày phải thu bình quân


* Doanh thu

Hoặc Các khoản phải thu =

365



Nguyên vật liệu tồn kho


Số ngày dự trữ

nguyên vật liệu bình quân

*

Chi phí

nguyên vật liệu

Hoặc:

=


365



3. Nguyên vật liệu tồn kho = tỷ lệ * Chi phí nguyên vật liệu






Số ngày phải trả

bình quân

*

Doanh số mua

nguyên vật liệu

Hoặc:

Các khoản phải trả

=



365


4. Các khoản phải trả = tỷ lệ * Doanh số mua nguyên vật liệu



9. Bảng dự toán dòng tiền dự án quan điểm Tổng đầu tư (TIPV)

a. Phương pháp trực tiếp


STT

Khoản mục

ĐV

Năm

Thanh lý

I

Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh





1

Dòng tiền vào = (1a) – (1b)





A

Doanh thu





B

Thay đổi các khoản phải thu





2

Dòng tiền ra =

(2a)+(2b)+(2c)+(2d)+(2e)+(2f)+(2g)-(2h)





A

Giá vốn hàng bán (chưa tính khấu hao)

= dòng 4 bảng 3a





B

Chi phí bán hàng (chi bằng tiền)





C

Chi phí quản lý (chi bằng tiền)





D

Thuế thu nhập





E

Thay đổi tiền tối thiểu





F

Thay đổi tồn kho nguyên vật liệu





G

Thay đổi tồn kho thành phẩm





H

Thay đổi các khoản phải trả





3

Dòng tiền ròng từ hoạt động kinh doanh

= (I.1) – (I.2)





II

Dòng tiền từ đầu tư





1

Đầu tư





A

Quyền sử dụng đất = dòng 1 bảng 3a





B

Công trình xây dựng = dòng 2 bảng 3b





C

Máy móc thiết bị = dòng 2 bảng 3c






D

VLĐ ban đầu =dòng 7 bảng 1





2

Thanh lý





A

Quyền sử dụng đất = dòng 5 bảng 3a





B

Công trình xây dựng = dòng 6 bảng 3b





C

Máy móc thiết bị = dòng 6 bảng 3c





D

Thu hồi VLĐ ban đầu =dòng 7 bảng 1





3

Dòng tiền ròng từ đầu tư =-(II.1) + (II.2)





III

Dòng tiền ròng (TIPV) = I + II





Ghi chú:

1. Thay đổi các hạng mục của VLĐ ở năm t được tính bằng cách lấy số dư các hạng mục này ở năm t trừ số dư các hạng mục này ở năm (t-1) (bảng 7);

2. Quyền sử dụng đất lâu dài (không thời hạn) không trích khấu hao.

b. Phương pháp gián tiếp


STT

Khoản mục

ĐV

Năm

Thanh lý

I

Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh





1

Thu nhập sau thuế = dòng 9 bảng 6





2

Khấu hao & chi phí không bằng tiền khác

= dòng 4 bảng 5b – dòng 4 bảng 5a





3

Lãi vay = dòng 4 bảng 6





4

Thay đổi VLĐ

= dòng 6 bảng 8 năm t – dòng 6 bảng 8 năm (t-1)





5

Dòng tiền ròng từ hoạt động kinh doanh

= (I.1) + (I.2) + (I.3) – (I.4)





II

Dòng tiền từ đầu tư





1

Đầu tư





A

Quyền sử dụng đất = dòng 1 bảng 3a





B

Công trình xây dựng = dòng 2 bảng 3b






C

Máy móc thiết bị = dòng 2 bảng 3c





D

VLĐ ban đầu = dòng 7 bảng 1





2

Thanh lý





A

Quyền sử dụng đất = dòng 5 bảng 3a





B

Công trình xây dựng = dòng 6 bảng 3b





C

Máy móc thiết bị = dòng 6 bảng 3c





D

Thu hồi VLĐ ban đầu= dòng 7 bảng 1





3

Dòng tiền ròng từ đầu tư =-(II.1) + (II.2)





III

Dòng tiền ròng (TIPV) = I + II





Ghi chú:

1. Thay đổi VLĐ ở năm t được tính bằng cách lấy số dư VLĐ ở năm t trừ số dư VLĐ ở năm (t-1) (bảng 7);

2. Sau khi dự toán dòng tiền (TIPV), chuyên viên thẩm định phải xác định kèm theo chỉ tiêu đánh giá khả năng trả nợ (DSCR) và các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả tài chính dự án (NPV, IRR, PI, PP, DPP).

10. Bảng dự toán dòng tiền quan điểm Vốn chủ sở hữu (EPV)


STT

Khoản mục

ĐV tính

Năm

Thanh lý

I

Dòng tiền ròng (TIPV)






1

Vay nợ = dòng 2 bảng 5






2

Trả lãi = dòng 3 bảng 5






3

Trả gốc = dòng 4 bảng 5






II

Dòng tiền ròng (EPV)

= I + (I.1) - (I.2) – (I.3)






Ghi chú: Sau khi dự toán dòng tiền (TIPV), chuyên viên thẩm định phải xác định kèm theo chỉ tiêu đánh giá hiệu quả tài chính dự án (NPV, IRR, PI, PP, DPP).

Xem tất cả 301 trang.

Ngày đăng: 16/11/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí