b. Nhà xưởng
Khoản mục | ĐV tính | Năm | … | … | Thanh lý | |
1 | Nguyên giá | |||||
2 | Đầu tư trong kỳ | |||||
3 | Khấu hao | |||||
4 | Khấu hao lũy kế | |||||
5 | Giá trị còn lại = (1) + (2) – ( 4) | |||||
6 | Giá trị thanh lý |
Có thể bạn quan tâm!
- Chính Phủ Sớm Trình Quốc Hội Thông Qua Luật Về Mô Hình Đối Tác Công Tư
- Vận dụng và mở rộng phương thức tài trợ dự án, góp phần đẩy nhanh tiến trình phát triển kinh tế Việt Nam - 26
- Vận dụng và mở rộng phương thức tài trợ dự án, góp phần đẩy nhanh tiến trình phát triển kinh tế Việt Nam - 27
- Các Khoản Cho Vay Dađt Tiêu Biểu Ở Việt Nam Từ Năm 2008 – 2012
- Các Khoản Cho Vay Hợp Vốn Tiêu Biểu Ở Việt Nam Từ Năm 2004 – 2012
- Các Khoản Ttda Tiêu Biểu Ở Việt Nam Từ Năm 2002 – 2012
Xem toàn bộ 301 trang tài liệu này.
c. Máy móc thiết bị
Khoản mục | ĐV tính | Năm | … | … | Thanh lý | |
1 | Nguyên giá | |||||
2 | Đầu tư/Tái đầu tư | |||||
3 | Khấu hao | |||||
4 | Khấu hao lũy kế | |||||
5 | Giá trị còn lại = (1) + (2) – ( 4) | |||||
6 | Giá trị thanh lý |
d. TSCĐ khác Ghi chú:
1. Nguyên giá chỉ được xác định khi dự án đi vào hoạt động chính thức và không đổi trong suốt thời gian hoạt động của dự án;
2. Trong trường hợp tài sản thanh lý theo giá ước tính lớn hơn giá trị còn lại ở năm thanh lý thì phải trừ đi phần thuế thu nhập từ thanh lý tài sản để tính giá trị thanh lý ròng:
= | Giá thị thanh lý | – | (Giá trị thanh lý | – | Giá trị còn lại ở năm thanh lý) | * | thuế suất thuế thu nhập. |
4. Bảng tính giá thành:
Khoản mục | ĐV | Năm | Năm | … | |
1 | Chi phí nguyên liệu | ||||
2 | Chi phí nhiên liệu | ||||
3 | Chi phí vật liệu | ||||
4 | Chi phí nhân công | ||||
5 | Điện | ||||
6 | Nước | ||||
7 | Bảo trì sửa chữa | ||||
8 | Chi phí sản xuất chung khác (bằng tiền) | ||||
9 | Cộng chi phí sản xuất (chưa khấu hao) = (1) + (2) + … + (8) | ||||
10 | Khấu hao máy móc và nhà xưởng = dòng 3 bảng 3b + dòng 3 bảng 3c | ||||
11 | Tổng chi phí sản xuất = (9) + (10) | ||||
12 | Giá thành đơn vị (chưa khấu hao) = (10)/dòng 4 bảng 2 | ||||
13 | Giá thành đơn vị (đã tính khấu hao) = (11)/dòng 4 bảng 2 |
5. Bảng tính giá vốn hàng bán:
a. Giá vốn hàng bán (chưa bao gồm khấu hao)
Khoản mục | ĐV tính | Năm | Năm | … | |
1 | Trị giá thành phẩm nhập kho = dòng 4 bảng 2 x dòng 12 bảng 4 | ||||
2 | Trị giá thành phẩm tồn kho đầu kỳ = dòng 5 bảng 2 x dòng 12 bảng 4 | ||||
3 | Trị giá thành phẩm tồn kho cuối kỳ = dòng 6 bảng 2 x dòng 12 bảng 4 | ||||
4 | Giá vốn hàng bán (chưa khấu hao) =(1) + (2) – (3) |
b. Giá vốn hàng bán (đã bao gồm khấu hao)
Khoản mục | ĐV tính | Năm | Năm | … | |
1 | Trị giá thành phẩm nhập kho = dòng 4 bảng 2 x dòng 13 bảng 4 | ||||
2 | Trị giá thành phẩm tồn kho đầu kỳ = dòng 5 bảng 2 x dòng 13 bảng 4 | ||||
3 | Trị giá thành phẩm tồn kho cuối kỳ = dòng 6 bảng 2 x dòng 13 bảng 4 | ||||
4 | Giá vốn hàng bán (chưa khấu hao) =(1) + (2) – (3) |
6. Lịch vay và trả nợ
Khoản mục | ĐV tính | Năm | Năm | … | |
1 | Dư nợ đầu kỳ | ||||
2 | Nợ mới | ||||
3 | Lãi phải trả = (1)* Lãi suất cho vay | ||||
4 | Trả gốc | ||||
5 | Trả gốc và lãi = (3) + (4) | ||||
6 | Dư nợ cuối kỳ = (1) + (2) – (4) |
Ghi chú: Trường hợp dự án được ân hạn thì dư nợ cuối kỳ = (1)+(2) + (3) – (5)
7. Bảng tính kết quả hoạt động kinh doanh
Khoản mục | ĐV | Năm | Năm | … | |
1 | Doanh thu = dòng 9 bảng 2 | ||||
2 | Giá vốn hàng bán = dòng 4 bảng 5b | ||||
3 | Lãi gộp = (1) - (2) | ||||
4 | Chi phí bán hàng | ||||
5 | Chi phí quản lý | ||||
6 | Thu nhập trước thuế và lãi vay = (3) – (4) – (5) | ||||
7 | Lãi vay = dòng 3 bảng 6 | ||||
8 | Thu nhập trước thuế = (6) – (7) | ||||
9 | Lỗ lũy kế = min((9) năm liền kề trước + (8),0) | ||||
10 | Thu nhập chịu thuế = max((9) năm liền kề trước + (8),0) | ||||
11 | Thuế thu nhập = (10) * thuế suất thu nhập | ||||
12 | Thu nhập sau thuế= (8) – (11) |
Ghi chú:
Chi phí bán hàng và chi phí quản lý đã tính khấu hao và các khoản chi phí không bằng tiền khác;
Theo quy định của luật doanh nghiệp (2005) các doanh nghiệp được chuyển lỗ không quá 5 năm đầu hoạt động
8. Bảng dự trù VLĐ
Khoản mục | ĐV tính | Năm | Năm | … | |
1 | Tiền tối thiểu | ||||
2 | Các khoản phải thu | ||||
3 | Nguyên vật liệu tồn kho | ||||
4 | Thành phẩm tồn kho = dòng 3 bảng 5a | ||||
5 | Các khoản phải trả | ||||
6 | VLĐ = (1) + (2) + (3)+(4) – (5) |
Ghi chú: Phương pháp dự trù các hạng mục của VLĐ như sau:
Tiền tối thiểu | Số ngày dự trữ tiền tối thiểu bình quân | * | Chi phí hoạt động (bằng tiền) | ||
Hoặc: | = | ||||
3 | 65 |
1. Tiền tối thiểu = tỷ lệ * Doanh thu
2. Các khoản phải thu = tỷ lệ * Doanh thu
Số ngày phải thu bình quân
* Doanh thu
Hoặc Các khoản phải thu =
365
Nguyên vật liệu tồn kho | Số ngày dự trữ nguyên vật liệu bình quân | * | Chi phí nguyên vật liệu | ||
Hoặc: | = | ||||
365 |
3. Nguyên vật liệu tồn kho = tỷ lệ * Chi phí nguyên vật liệu
Số ngày phải trả bình quân | * | Doanh số mua nguyên vật liệu | |||
Hoặc: | Các khoản phải trả | = | |||
365 |
4. Các khoản phải trả = tỷ lệ * Doanh số mua nguyên vật liệu
9. Bảng dự toán dòng tiền dự án quan điểm Tổng đầu tư (TIPV)
a. Phương pháp trực tiếp
Khoản mục | ĐV | Năm | … | Thanh lý | |
I | Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh | ||||
1 | Dòng tiền vào = (1a) – (1b) | ||||
A | Doanh thu | ||||
B | Thay đổi các khoản phải thu | ||||
2 | Dòng tiền ra = (2a)+(2b)+(2c)+(2d)+(2e)+(2f)+(2g)-(2h) | ||||
A | Giá vốn hàng bán (chưa tính khấu hao) = dòng 4 bảng 3a | ||||
B | Chi phí bán hàng (chi bằng tiền) | ||||
C | Chi phí quản lý (chi bằng tiền) | ||||
D | Thuế thu nhập | ||||
E | Thay đổi tiền tối thiểu | ||||
F | Thay đổi tồn kho nguyên vật liệu | ||||
G | Thay đổi tồn kho thành phẩm | ||||
H | Thay đổi các khoản phải trả | ||||
3 | Dòng tiền ròng từ hoạt động kinh doanh = (I.1) – (I.2) | ||||
II | Dòng tiền từ đầu tư | ||||
1 | Đầu tư | ||||
A | Quyền sử dụng đất = dòng 1 bảng 3a | ||||
B | Công trình xây dựng = dòng 2 bảng 3b | ||||
C | Máy móc thiết bị = dòng 2 bảng 3c |
VLĐ ban đầu =dòng 7 bảng 1 | |||||
2 | Thanh lý | ||||
A | Quyền sử dụng đất = dòng 5 bảng 3a | ||||
B | Công trình xây dựng = dòng 6 bảng 3b | ||||
C | Máy móc thiết bị = dòng 6 bảng 3c | ||||
D | Thu hồi VLĐ ban đầu =dòng 7 bảng 1 | ||||
3 | Dòng tiền ròng từ đầu tư =-(II.1) + (II.2) | ||||
III | Dòng tiền ròng (TIPV) = I + II |
Ghi chú:
1. Thay đổi các hạng mục của VLĐ ở năm t được tính bằng cách lấy số dư các hạng mục này ở năm t trừ số dư các hạng mục này ở năm (t-1) (bảng 7);
2. Quyền sử dụng đất lâu dài (không thời hạn) không trích khấu hao.
b. Phương pháp gián tiếp
Khoản mục | ĐV | Năm | … | Thanh lý | |
I | Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh | ||||
1 | Thu nhập sau thuế = dòng 9 bảng 6 | ||||
2 | Khấu hao & chi phí không bằng tiền khác = dòng 4 bảng 5b – dòng 4 bảng 5a | ||||
3 | Lãi vay = dòng 4 bảng 6 | ||||
4 | Thay đổi VLĐ = dòng 6 bảng 8 năm t – dòng 6 bảng 8 năm (t-1) | ||||
5 | Dòng tiền ròng từ hoạt động kinh doanh = (I.1) + (I.2) + (I.3) – (I.4) | ||||
II | Dòng tiền từ đầu tư | ||||
1 | Đầu tư | ||||
A | Quyền sử dụng đất = dòng 1 bảng 3a | ||||
B | Công trình xây dựng = dòng 2 bảng 3b |
Máy móc thiết bị = dòng 2 bảng 3c | |||||
D | VLĐ ban đầu = dòng 7 bảng 1 | ||||
2 | Thanh lý | ||||
A | Quyền sử dụng đất = dòng 5 bảng 3a | ||||
B | Công trình xây dựng = dòng 6 bảng 3b | ||||
C | Máy móc thiết bị = dòng 6 bảng 3c | ||||
D | Thu hồi VLĐ ban đầu= dòng 7 bảng 1 | ||||
3 | Dòng tiền ròng từ đầu tư =-(II.1) + (II.2) | ||||
III | Dòng tiền ròng (TIPV) = I + II |
Ghi chú:
1. Thay đổi VLĐ ở năm t được tính bằng cách lấy số dư VLĐ ở năm t trừ số dư VLĐ ở năm (t-1) (bảng 7);
2. Sau khi dự toán dòng tiền (TIPV), chuyên viên thẩm định phải xác định kèm theo chỉ tiêu đánh giá khả năng trả nợ (DSCR) và các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả tài chính dự án (NPV, IRR, PI, PP, DPP).
10. Bảng dự toán dòng tiền quan điểm Vốn chủ sở hữu (EPV)
Khoản mục | ĐV tính | Năm | … | … | Thanh lý | |
I | Dòng tiền ròng (TIPV) | |||||
1 | Vay nợ = dòng 2 bảng 5 | |||||
2 | Trả lãi = dòng 3 bảng 5 | |||||
3 | Trả gốc = dòng 4 bảng 5 | |||||
II | Dòng tiền ròng (EPV) = I + (I.1) - (I.2) – (I.3) |
Ghi chú: Sau khi dự toán dòng tiền (TIPV), chuyên viên thẩm định phải xác định kèm theo chỉ tiêu đánh giá hiệu quả tài chính dự án (NPV, IRR, PI, PP, DPP).