DAĐT | Người cho vay | Người vay | Tổng mức đầu tư | Mức cho vay | Tỷ lệ cho vay (%) | |
2008 | Dự án đóng mới 4 tàu hàng khô trọng tải 3.300 tấn | MB | Công ty Đóng tàu Hồng Hà | 570,17 | 322,27 | 57 |
2008 | Nhà máy sản xuất Cồn Ethanol | BIDV - Chi nhánh Quảng Nam | Công ty Cổ phần Đồng Xanh | 305,00 | 214,00 | 70 |
2008 | Nhà máy Thủy điện A Lưới | VDB | Cty CP Thủy điện miền Trung | 3.323,80 | 2.100,00 | 63 |
Có thể bạn quan tâm!
- Vận dụng và mở rộng phương thức tài trợ dự án, góp phần đẩy nhanh tiến trình phát triển kinh tế Việt Nam - 27
- Bảng Dự Toán Dòng Tiền Dự Án Quan Điểm Tổng Đầu Tư (Tipv)
- Các Khoản Cho Vay Dađt Tiêu Biểu Ở Việt Nam Từ Năm 2008 – 2012
- Các Khoản Ttda Tiêu Biểu Ở Việt Nam Từ Năm 2002 – 2012
- Những Kết Quả Mới Đạt Được Trong Nghiên Cứu
- Cấu Trúc Đồng Tài Trợ Với Ngân Hàng Thế Giới Và Các Tổ Chức Đa Quốc Gia
Xem toàn bộ 301 trang tài liệu này.
Nguồn: Tổng hợp từ các trang tin điện tử của các TCTD và các cơ quan truyền thông ở Việt Nam [75]
PHỤ LỤC 4: CÁC KHOẢN CHO VAY HỢP VỐN TIÊU BIỂU Ở VIỆT NAM TỪ NĂM 2004 – 2012
Đơn vị: tỷ đồng
Năm | DAĐT | TCTD đầu mối | TCTD thành viên | Người vay | Tổng mức đầu tư | Mức cho vay | Tỷ lệ cho vay (%) | |
1 | 2012 | Tổ hợp bauxite nhôm Lâm Đồng | CitiBank | Mizuho Corporate Bank, Sumitomo Misui Trust Bank, The Bank of Corporat | Tập Đoàn công nghiệp Tham - Khoáng Sản | 22.977,00 | 6.259,50 | 27,24 |
2 | 2012 | Phát triển và khai thác mỏ dầu khí tại Lô 15- 2/01 | OceanBank | VIB, MB, và SeaBank, LienVietPostBank | Tổng công ty Thăm dò Khai thác Dầu khí | 12.519,00 | 2.921,10 | 23,33 |
3 | 2011 | Nhà máy phong điện đảo Phú Quý | HSBC Việt Nam | OceanBank | Tổng cty điện lực Dầu khí Việt Nam | 400,00 | 335,00 | 83,75 |
4 | 2011 | Nhà máy thủy điện Đồng Nai 5 | Sumitomo Mitsui Banking Co | ANZ và Deutsche Bank | Tổng Công ty Điện lực - Vinacomin | 5.200,00 | 4.202,20 | 80,81 |
5 | 2011 | Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1 | HSBC | China Development Bank, Bank of Tokyo-Mitsubishi UFJ (B TMU), Credit Suisse, Intesa SanPaolo | Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam | 33.408,00 | 18.875,52 | 56,50 |
6 | 2011 | Nhà máy xi măng Quảng Phúc | BIDV | BIDV (Bắc Quảng Bình), Indovina (Đà Nẵng), BaoVietBank (TPHCM). | Công ty TNHH vật liệu xây dựng VN | 4.000,00 | 1.000,00 | 25,00 |
Năm | DAĐT | TCTD đầu mối | TCTD thành viên | Người vay | Tổng mức đầu tư | Mức cho vay | Tỷ lệ cho vay (%) | |
7 | 2011 | Khu liên hợp gang thép Cao Bằng | BIDV Cao Bằng | BIDV Tuyên Quang, Hà Giang, Lạng Sơn | Cty cổ phần gang thép Cao Bằng | 1.800,00 | 562,00 | 31,22 |
8 | 2011 | Nhà máy Nhiệt điện An Khánh 1 | NH Trung ương Trung Quốc | NH XNK, Truyền thông, XD Trung Quốc | Cty cổ phần Nhiệt điện An Khánh | 3.531,53 | 2.816,81 | 79,76 |
9 | 2010 | Khu liên hợp gang thép Hòa Phát Giai đoạn 2 | ACB | VietBnak, DaiAbank | Tập Đoàn Hòa Phát | 2.500,00 | 1.500,00 | 60,00 |
10 | 2010 | Dự án mua tàu VOSCO UNITY | MaritimeBank | ACB | Công ty CP vận tải biển VN | 660,59 | 560,24 | 84,81 |
11 | 2010 | Dự án đóng tàu chở nhựa đường | PG Bank | IndovinaBank | Công ty Cổ phần Vận tải hóa dầu | 510,81 | 383,11 | 75,00 |
12 | 2010 | Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 39B | Agribank (Thái Bình) | Maritime Bank (Nam Định) và SeaBank (Bắc Ninh) | Công ty Cổ phần Tasco | 2.072,00 | 1.800,00 | 86,87 |
13 | 2010 | Mua tàu chở hàng rời Sunny Glory trọng tải 56.057 DWT | VPBank | OceanBank | Tổng cty Hàng hải VN – Vinalines | 873,00 | 607,22 | 69,56 |
14 | 2010 | Mở rộng, cải tạo Nhà máy phân đạm Hà Bắc; Nhà máy sản xuất lốp xe tải Radial; Nhà máy sản xuất phân bón Diamom Phốt phát số 2. | Vietinbank | ACB, Cathay United, Indovina, Agribank và Seabank | Tập đoàn Hóa chất Việt Nam (Vinachem) | 17.000,00 | 8.000,00 | 47,06 |
15 | 2010 | Giàn khoan tiếp trợ nửa nổi nửa chìm (TAD) | MB | VietinBank, MB | Tổng Cty CP Khoan dầu khí | 4.379,50 | 1.140,00 | 26,03 |
Năm | DAĐT | TCTD đầu mối | TCTD thành viên | Người vay | Tổng mức đầu tư | Mức cho vay | Tỷ lệ cho vay (%) | |
16 | 2010 | Nhà máy sản xuất Ethanol nhiên liệu khu vực phía Bắc | SeABank | PVFC | Cty CP Hoá dầu và Nhiên liệu sinh học Dầu Khí (PVB) | 835,29 | 585,00 | 70,04 |
17 | 2010 | Thay đổi công nghệ Nhà máy Xi măng Dầu khí 12/9 | BIDV (Vinh) | PVFC (Thanh Hóa); OceanBank (Vinh). | Công ty Cổ phần Xi măng Dầu khí 12/9 | 814,00 | 614,00 | 75,43 |
18 | 2010 | Mở rộng giai đoạn 2 Công ty CP Gang thép Thái Nguyên | Vietinbank (Hà Nội) | Vietinbank (Lưu Xá, Cửa Lò, Quảng Ngãi, TX Phú Thọ, Tuyên Quang). | Công ty CP Gang thép Thái Nguyên | 4.000,00 | 1.863,23 | 46,58 |
19 | 2010 | Cao ốc văn phòng cho thuê Hòa Bình | BIBV (HCM) | BIDV (HCM) và PVFC( HCM) | Cty CP XD và KD địa ốc Hòa Bình | 721,50 | 290,70 | 40,29 |
20 | 2010 | Nhà máy thủy điện Đak Mil | BIDV (SGD I) | Vietinbank (Hoàng Mai), Agribank (Láng Hạ) | Cty CP Năng lượng Agrita Quảng Nam | 2.500,00 | 1.705,00 | 68,20 |
21 | 2009 | Khu đô thị mới An Phú Thịnh | BIDV (Bình Định) | BIDV (Phú Tài, Gia Lai, Kontum, Ninh Thuận) | Công ty Cổ phần Phát triển ĐTXD và Du lịch APT | 973,00 | 350,00 | 35,97 |
22 | 2009 | Dự án kho xăng dầu ngoại quan Vân Phong | PGBank | Sacombank, MB Bank và VietinBank | Công ty LD TNHH Kho xăng dầu ngoại quan Vân Phong | 2.223,75 | 1.378,73 | 62,00 |
23 | 2009 | Dự án Tứ giác Nguyễn Cư Trinh | Vietcombank | Agribank | Bitexco | 3.762,80 | 2.650,00 | 70,43 |
Năm | DAĐT | TCTD đầu mối | TCTD thành viên | Người vay | Tổng mức đầu tư | Mức cho vay | Tỷ lệ cho vay (%) | |
24 | 2009 | Trung tâm mua sắm Hồ Bán Nguyệt | Vietcombank (Nam Sài Gòn) | Vietinbank (SGD 2), Baovietbank (TPHCM), NH TMCP Gia Định; ACB (SGD). | Cty Liên doanh Phú Mỹ Hưng | 3.770,00 | 1.200,00 | 31,83 |
25 | 2009 | Thủy điện Đồng Nai 2 | VDB | NH liên doanh Việt – Nga | Cty cổ phần thủy điện Trung Nam | 1.948,00 | 1.316,00 | 67,56 |
26 | 2009 | Nhà máy nhiên liệu sinh học Bio-Ethanol Dung Quất | PVFC | BIDV, Vietcombank, OceanBank và LienvietBank (Quảng Ngãi). | Cty CP Nhiên liệu sinh học Dầu khí miền Trung | 1.500,00 | 1.000,00 | 66,67 |
27 | 2009 | Dự án khai thác dầu thô tại mỏ Sông Đốc | OceanBank | PVFC và Techcombank | Tổng cty Thăm dò khai thác dầu khí | 4.002,30 | 1.600,92 | 40,00 |
28 | 2009 | Kho nổi chứa, xuất và xử lý dầu thô (FPSO) | OceanBank | Indovina Bank | Tổng cty CP DV Kỹ thuật Dầu khí | 4.988,20 | 408,83 | 8,20 |
29 | 2009 | Nhà máy xơ sợi tổng hợp polyester Đình Vũ | BIDV | OceanBank, Vietinbank, NHViệt Nga, MB, VIB và PVFC | Công ty cổ phần Hoá dầu và Xơ sợi dầu khí | 5.786,23 | 4.004,14 | 69,20 |
30 | 2009 | Mua tàu chở xăng dầu Pro Giant trọng tải 46.732 DWT | PG Bank | OceanBank, MB, PGBank | Công ty cổ phần vận tải xăng dầu VIDNDAO | 640,37 | 448,26 | 70,00 |
Năm | DAĐT | TCTD đầu mối | TCTD thành viên | Người vay | Tổng mức đầu tư | Mức cho vay | Tỷ lệ cho vay (%) | |
31 | 2009 | Dự án thủy điện Bản Chát | GP Bank | Agribank, BIBV, Vietcombank | Tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN) | 7.599,70 | 2.601,00 | 34,23 |
32 | 2009 | Dây chuyền 2 Nhà máy xi măng Công Thanh | VietinBank (TP. HCM) | HD Bank (Hà Nội), Indovinabank (Hà Nội) | Công ty CP Xi măng Công Thanh | 6.543,00 | 2.009,00 | 30,70 |
33 | 2009 | Vũng Tàu Plaza | HDBank – Chi nhánh Vũng Tàu | PVFC – Chi nhánh Vũng Tàu | Cty CP TM DL Vũng Tàu – SG | 581,00 | 190,00 | 32,70 |
34 | 2009 | Mạng thông tin di động tốc độ cao 3G | VietinBank | EVNFinance, DaiABank, PVFC và ACB. | Cty Thông tin Viễn thông điện lực | 6.000,00 | 1.900,00 | 31,67 |
35 | 2009 | Dự án Thuỷ điện Huội Quảng | BIDV | Agribank, Vietcombank, PVFC và EVNFinance | Tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN) | 11.773,00 | 4.000,00 | 33,98 |
36 | 2009 | Nhà máy sản xuất than Coke | Techcombank | PVFC, Cty Tài chính CP Hóa chất Việt Nam, Oceanbank | Cty Cổ phần Năng lượng Hòa Phát | 800,00 | 600,00 | 75,00 |
37 | 2009 | Khai thác mỏ dầu khí tại mỏ Cá Ngừ Vàng | VIB | NH TMCP Á Châu (ACB) và SHB | Tổng Cty Thăm dò và Khai thác dầu khí. | 1.258,92 | 912,85 | 72,51 |
38 | 2009 | Nhà máy Thuỷ điện Vĩnh Sơn 5 | BIDV (Bình Định) | BIDV (Cầu Giấy và Ninh Thuận) | Công ty Cổ phần Đầu tư Vĩnh Sơn | 700,00 | 500,00 | 71,43 |
39 | 2009 | Dự án Prolypropelene | BNB Paribas | HSBC, Calyon | PVN | 4.177,37 | 2.958,08 | 70,81 |
Năm | DAĐT | TCTD đầu mối | TCTD thành viên | Người vay | Tổng mức đầu tư | Mức cho vay | Tỷ lệ cho vay (%) | |
40 | 2008 | Mua 6 máy bay ATR 72-500 | HSBC | Credit Suisse và Techcombank | Tổng công ty Hàng không Việt Nam | 2.038,68 | 1.970,72 | 96,67 |
41 | 2008 | Mua tàu chở xăng dầu trọng tải 40.019 DWT | PG Bank | PVFC và BIDV | Công ty Cổ phần Vận tải Xăng Dầu | 815,67 | 483,60 | 59,29 |
42 | 2008 | Mua 3 tàu vận tải dầu thô Alframax | Citibank | Calyon Corporate & Investment Banking, Fortis Bank S.A/N.V và Société Général | Tổng Công ty CP Vận tải Dầu khí (PV Trans) | 2.970,45 | 3.394,80 | 114,29 |
43 | 2008 | Nhà máy điện Cà Mau 2 | FORTIS (Bỉ-Hà Lan) | CALYON (Pháp), KFW (Đức) | Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam | 7.242,49 | 3.642,30 | 50,29 |
44 | 2007 | Nhà máy liên hợp gang thép tại Cảng biển Vũng Ánh | VDB | Vietcombank, BIDV | Công ty cổ phần Gang thép Hà Tĩnh | 885,00 | 750,00 | 84,75 |
45 | 2007 | Nhà máy nhiệt điện Nhơn Trạch 1 | ANZ | BNP Pariba, Natixis và PVFC | Tập đoàn Dầu khí Quốc gia VN | 6.730,50 | 4.326,75 | 64,29 |
46 | 2007 | Nhà máy sản xuất phôi thép | Vietcombank (Hải Dương) | BIDV (Hưng Yên); Agribank (Hưng Yên); Maritime Bank (Hải Phòng); OceanBank | Công ty Cổ phần Thép Việt Ý | 540,00 | 440,00 | 81,48 |
47 | 2007 | Nhà máy bột đá siêu mịn | Vietcombank (Xuân An) | Vietcombank (Hà Tĩnh), PVFC (Hải Phòng) | Công ty Cổ phần khoáng sản Miền Trung | 58,00 | 34,00 | 58,62 |
Năm | DAĐT | TCTD đầu mối | TCTD thành viên | Người vay | Tổng mức đầu tư | Mức cho vay | Tỷ lệ cho vay (%) | |
48 | 2007 | Nhà máy Thuỷ điện Sơn La | Vietcombank | Vietinbank; Agribank, BIDV | Tập đoàn Điện lực Việt Nam | 36.933,00 | 17.500,00 | 47,38 |
49 | 2006 | Tổ hợp KS 5 sao tại Trung tâm Hội nghị quốc gia | Vietinbank | Agribank, Vietcombank và NH Việt Thái | Bitexco | 1.119,00 | 783,30 | 70,00 |
50 | 2006 | Nhà máy Thủy điện Đồng Nai 3 và 4 | Vietcombank | Agribank, BIBV, Vietinbank | EVN | 8.988,00 | 4.076,00 | 45,35 |
51 | 2006 | Xi măng Bút Sơn 2 | BIDV | Agribank, Vietinbank, Vietcombank, Societe General (Pháp) | Cty Xi măng Bút Sơn | 2.870,00 | 2.593,20 | 90,36 |
52 | 2006 | Thủy điện Sông Hạ | Agribank | Vietinbankm VCB, BIDV | EVN | 1.481,00 | 1.274,00 | 86,02 |
53 | 2004 | Nhà máy ximăng Bình Phước | BIDV | Agribank, Vietinbank, Vietcombank | Công ty Ximăng Hà Tiên 1 | 4.749,00 | 3.740,00 | 78,75 |
Nguồn: Tổng hợp từ các trang tin điện tử của các TCTD và các cơ quan truyền thông ở Việt Nam [76]