Bảng 3.4. Bảng phân phối tần số, tần suất, tần suất lũy tích
(Bài kiểm tra số 1 – Vòng 1)
Số HS đạt điểm xi | % số HS đạt điểm xi | % số HS đạt điểm xi trở xuống | ||||
ĐC | TN | ĐC | TN | ĐC | TN | |
0 | 0 | 0 | 0,00% | 0,00% | 0,00% | 0,00% |
1 | 0 | 0 | 0,00% | 0,00% | 0,00% | 0,00% |
2 | 3 | 0 | 1,09% | 0,00% | 1,09% | 0,00% |
3 | 10 | 10 | 3,65% | 3,64% | 4,74% | 3,64% |
4 | 33 | 15 | 12,04% | 5,45% | 16,79% | 9,09% |
5 | 42 | 35 | 15,33% | 12,73% | 32,12% | 21,82% |
6 | 77 | 55 | 28,10% | 20,00% | 60,22% | 41,82% |
7 | 54 | 62 | 19,71% | 22,55% | 79,93% | 64,36% |
8 | 36 | 60 | 13,14% | 21,82% | 93,07% | 86,18% |
9 | 11 | 24 | 4,01% | 8,73% | 97,08% | 94,91% |
10 | 8 | 14 | 2,92% | 5,09% | 100,00% | 100,00% |
274 | 275 | 100,00% | 100,00% |
Có thể bạn quan tâm!
- Chọn Đối Tượng, Địa Bàn Thực Nghiệm Sư Phạm
- Kết Quả Và Phân Tích Kết Quả Thực Nghiệm Sư Phạm
- Bảng Thống Kê Các Giai Đoạn Thể Hiện Năng Lực Sáng Tạo Của Học Sinh
- Vận dụng phương pháp dạy học theo dự án trong dạy học phần hóa phi kim chương trình hóa học Trung học Phổ thông - 20
- Vận dụng phương pháp dạy học theo dự án trong dạy học phần hóa phi kim chương trình hóa học Trung học Phổ thông - 21
Xem toàn bộ 177 trang tài liệu này.
ĐC
TN
120.00%
100.00%
80.00%
60.00%
40.00%
20.00%
0.00%
1
2
3
4
5
6
7
8
9 10 11
Hình 3.3. Đồ thị đường lũy tích bài kiểm tra số 1 vòng 1
Bảng 3.5. Tổng hợp phân loại HS theo kết quả điểm bài kiểm tra số 1 vòng 1
Lớp | Số HS | % Yếu, Kém | % Trung bình | % Khá | % Giỏi | |
Tổng | ĐC | 274 | 16,79% | 43,43% | 32,85% | 6,93% |
TN | 275 | 9,09% | 32,73% | 44,36% | 13,82% |
% | |||||||||||
32.73% 32.85 | |||||||||||
16.79% | |||||||||||
13.82% | |||||||||||
9.09% | 6.93 | % | |||||||||
45.00%
40.00%
35.00%
30.00%
25.00%
20.00%
15.00%
10.00%
5.00%
0.00%
% Yếu, Kém % Trung bình
% Khá
% Giỏi
ĐC
TN
Hình 3.4. Đồ thị tổng hợp phân loại kết quả học tập của học sinh bài 1 vòng 1
Bảng 3.6. Mô tả và so sánh dữ liệu kết quả bài kiểm tra bài 1 vòng 1
Đại lượng | Đối chứng | Thực nghiệm | |
Mô tả dữ liệu | Mốt | 6 | 7 |
Trung vị | 6 | 7 | |
Giá trị trung bình | 6,25 | 6,78 | |
Độ lệch chuẩn | 1,70 | 1,66 | |
So sánh dữ liệu | Giá trị p | 6,4.10–5 | |
Mức độ ảnh hưởng ES | 0,31 (nhỏ) |
Bảng 3.7. Bảng phân phối tần số, tần suất, tần suất lũy tích
(Bài kiểm tra số 2 – Vòng 1)
Số HS đạt điểm xi | % số HS đạt điểm xi | % số HS đạt điểm xi trở xuống | ||||
ĐC | TN | ĐC | TN | ĐC | TN | |
0 | 0 | 0 | 0,00% | 0,00% | 0,00% | 0,00% |
1 | 0 | 0 | 0,00% | 0,00% | 0,00% | 0,00% |
2 | 0 | 0 | 0,00% | 0,00% | 0,00% | 0,00% |
3 | 5 | 1 | 1,82% | 0,36% | 1,82% | 0,36% |
4 | 19 | 8 | 6,93% | 2,91% | 8,76% | 3,27% |
5 | 43 | 22 | 15,69% | 8,00% | 24,45% | 11,27% |
6 | 61 | 28 | 22,26% | 10,18% | 46,72% | 21,45% |
7 | 62 | 45 | 22,63% | 16,36% | 69,34% | 37,82% |
8 | 45 | 67 | 16,42% | 24,36% | 85,77% | 62,18% |
9 | 30 | 81 | 10,95% | 29,45% | 96,72% | 91,64% |
10 | 9 | 23 | 3,28% | 8,36% | 100,00% | 100,00% |
274 | 275 | 100,00% | 100,00% |
ĐC
TN
120.00%
100.00%
80.00%
60.00%
40.00%
20.00%
0.00%
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9 10
Hình 3.5. Đồ thị đường lũy tích bài kiểm tra số 2 vòng 1
45.00%
40.00%
35.00%
30.00%
25.00%
20.00%
15.00%
10.00%
5.00%
0.00%
37.96%
39.05%
40.73%
37.82%
ĐC
TN
% Yếu, Kém
% Trung bình
% Khá
% Giỏi
Bảng 3.8. Tổng hợp phân loại HS theo kết quả điểm bài kiểm tra số 2 vòng 1
Lớp | Số HS | % Yếu, Kém | % Trung bình | % Khá | % Giỏi | |
Tổng | ĐC | 274 | 8,76% | 37,96% | 39,05% | 14,23% |
TN | 275 | 3,27% | 18,18% | 40,73% | 37,82% |
% | |||||||||||
18.18% | |||||||||||
14.23 | |||||||||||
8.76% | |||||||||||
3.27% | |||||||||||
Hình 3.6. Đồ thị tổng hợp phân loại kết quả học tập của học sinh bài 2 vòng 1
Bảng 3.9. Mô tả và so sánh dữ liệu kết quả bài kiểm tra số 2 vòng 1
Đại lượng | Đối chứng | Thực nghiệm | |
Mô tả dữ liệu | Mốt | 7 | 9 |
Trung vị | 7 | 8 | |
Giá trị trung bình | 6,66 | 7,72 | |
Độ lệch chuẩn | 1,60 | 1,55 | |
So sánh dữ liệu | Giá trị p | 1,54.10–14 | |
Mức độ ảnh hưởng ES | 0,66 (trung bình) |
Phân tích kết quả định lượng TNSP vòng 1
Từ kết quả xử lí số liệu TNSP cho thấy: chất lượng học tập của HS ở các nhóm TN cao hơn nhóm ĐC tương ứng, cụ thể là: Điểm trung bình bài kiểm tra của lớp TN cao hơn lớp ĐC, độ lệch chuẩn (SD) của lớp TN (1,66 và 1,55) thấp hơn so với lớp ĐC (1,70 và 1,60) chứng tỏ độ phân tán xung quanh giá trị trung bình của các điểm số ở lớp TN nhỏ hơn so với lớp ĐC. Đồ thị đường lũy tích của lớp TN luôn nằm cách biệt về bên phải nên có thể khẳng định thành tích học tập của lớp TN
cao hơn so với nhóm ĐC. Giá trị p giữa lớp TN và ĐC = 6,4. 10–5 và 1,54.10–14 đều
< 0,05 cho thấy sự chênh lệch rõ rệt của điểm trung bình các bài kiểm tra sau khi tác động của các nhóm lớp TN và ĐC không có khả năng xảy ra ngẫu nhiên. ES = 0,31 và 0,66 chứng tỏ tác động của nghiên cứu đã tạo ra ảnh hưởng ở mức tương đối tốt đối với các lớp TN ở bài kiểm tra số 2, có tiến bộ hơn so với bài kiểm tra số 1.
b) Xử lí kết quả kiểm tra các bài dạy thực nghiệm vòng 2
Trường THPT | Bài kiểm tra (Phụ lục) | |||
TN | ĐC | Bài 1 | Bài 2 | |
10A2 (50HS) | 10A8 (51HS) | Nguyễn Gia Thiều (HN) | Bài số 1 lớp 10 (Phụ lục 4A) | Bài số 2 lớp 10 (Phụ lục 4A) |
10A5 (51HS) | 10A6 (53HS) | Nguyễn Thị Minh Khai (HN) | ||
10E (48HS) | 10D (45HS) | Trần Phú (Vĩnh Phúc) | ||
10L (44HS) | 10S (40HS) | Chuyên Nguyễn Trãi (HD) | ||
11A2 (46HS) | 11A3 (46HS) | Phạm Hồng Thái (HN) | Bài số 1 (Phụ lục 4B) lớp 11 | Bài số 2 (Phụ lục 4B) lớp 11 |
11A1 (46HS) | 11A7 (48HS) | Nguyễn Gia Thiều (HN) | ||
11A2 (50HS) | ||||
11A3 (38HS) | 11A2 (35HS) | Đinh Thiện Lý (Tp.HCM) | ||
11A9 (45HS) | 11A10 (46HS) | Chúc Động (HN) | ||
11A4 (46HS) | 11A3 (44HS) | Thăng Long (HN) | ||
464 | 408 |
Bảng 3.10. Bảng phân phối tần số, tần suất, tần suất lũy tích
(Bài kiểm tra số 1 – Vòng 2)
Số HS đạt điểm xi | % số HS đạt điểm xi | % số HS đạt điểm xi trở xuống | ||||
ĐC | TN | ĐC | TN | ĐC | TN | |
0 | 0 | 0 | 0,00% | 0,00% | 0,00% | 0,00% |
1 | 0 | 0 | 0,00% | 0,00% | 0,00% | 0,00% |
2 | 2 | 0 | 0,49% | 0,00% | 0,49% | 0,00% |
3 | 23 | 3 | 5,64% | 0,65% | 6,13% | 0,65% |
4 | 22 | 19 | 5,39% | 4,09% | 11,52% | 4,74% |
5 | 85 | 68 | 20,83% | 14,66% | 32,35% | 19,40% |
6 | 82 | 72 | 20,10% | 15,52% | 52,45% | 34,91% |
7 | 56 | 87 | 13,73% | 18,75% | 66,18% | 53,66% |
8 | 57 | 78 | 13,97% | 16,81% | 80,15% | 70,47% |
9 | 50 | 77 | 12,25% | 16,59% | 92,40% | 87,07% |
10 | 31 | 60 | 7,60% | 12,93% | 100,00% | 100,00% |
408 | 464 | 100,00% | 100,00% |
ĐC
TN
120.00%
100.00%
80.00%
60.00%
40.00%
20.00%
0.00%
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11
Hình 3.7. Đồ thị đường lũy tích bài kiểm tra số 1 vòng 2
Bảng 3.11. Tổng hợp phân loại HS theo kết quả điểm bài kiểm tra số 1 vòng 2
Lớp | Số HS | % Yếu, Kém | % Trung bình | % Khá | % Giỏi | |
Tổng | ĐC | 408 | 11,52% | 40,93% | 27,70% | 19,85% |
TN | 464 | 4,74% | 30,17% | 35,56% | 29,53% |
45.00%
40.00%
35.00%
30.00%
25.00%
20.00%
15.00%
10.00%
5.00%
0.00%
40.93%
35.56%
30.17%
27.70%
29.53%
19.85%
ĐC
TN
11.52%
4.74%
% Yếu. Kém % Trung bình % Khá % Giỏi
Hình 3.8. Đồ thị tổng hợp phân loại kết quả học tập của học sinh bài 1 vòng 2
Bảng 3.12. Mô tả và so sánh dữ liệu kết quả bài kiểm tra 1 vòng 2
Đại lượng | Đối chứng | Thực nghiệm | |
Mô tả dữ liệu | Mốt | 5 | 7 |
Trung vị | 6 | 7 | |
Giá trị trung bình | 6,63 | 7,29 | |
Độ lệch chuẩn | 1,95 | 1,77 | |
So sánh dữ liệu | Giá trị p | 1,18.107 | |
Mức độ ảnh hưởng ES | 0,34 |
Bảng 3.13. Bảng phân phối tần số, tần suất, tần suất lũy tích
(Bài kiểm tra số 2 – Vòng 2)
Số HS đạt điểm xi | % số HS đạt điểm xi | % số HS đạt điểm xi trở xuống | ||||
ĐC | TN | ĐC | TN | ĐC | TN | |
0 | 0 | 0 | 0,00% | 0,00% | 0,00% | 0,00% |
1 | 1 | 0 | 0,25% | 0,00% | 0,25% | 0,00% |
2 | 4 | 0 | 0,98% | 0,00% | 1,23% | 0,00% |
3 | 24 | 11 | 5,88% | 2,37% | 7,11% | 2,37% |
4 | 28 | 14 | 6,86% | 3,02% | 13,97% | 5,39% |
5 | 69 | 45 | 16,91% | 9,70% | 30,88% | 15,09% |
6 | 91 | 77 | 22,30% | 16,59% | 53,19% | 31,68% |
7 | 86 | 98 | 21,08% | 21,12% | 74,26% | 52,80% |
8 | 44 | 77 | 10,78% | 16,59% | 85,05% | 69,40% |
9 | 36 | 83 | 8,82% | 17,89% | 93,87% | 87,28% |
10 | 25 | 59 | 6,13% | 12,72% | 100,00% | 100,00% |
408 | 464 | 100,00% | 100,00% |
120.00%
100.00%
80.00%
60.00%
ĐC
TN
40.00%
20.00%
0.00%
1
2
3
4
5
6
7
8
9 10 11
Hình 3.9. Đồ thị đường lũy tích bài kiểm tra số 2 vòng 2
Bảng 3.14. Tổng hợp phân loại HS theo kết quả điểm bài kiểm tra số 2 vòng 2
Lớp | Số HS | % Yếu, Kém | % Trung bình | % Khá | % Giỏi | |
Tổng | ĐC | 408 | 13,97% | 39,22% | 31,86% | 14,95% |
TN | 464 | 5,39% | 26,29% | 37,72% | 30,60% |
Lớp ĐC
Lớp TN
40.00%
35.00%
30.00%
25.00%
20.00%
15.00%
10.00%
5.00%
0.00%
39.22%
37.72%
31.86%
30.60%
26.29%
13.97%
14.95%
5.39%
% Yếu, Kém % Trung bình
% Khá
% Giỏi
Hình 3.10. Đồ thị tổng hợp phân loại kết quả học tập của học sinh bài 2 vòng 2
Bảng 3.15. Mô tả và so sánh dữ liệu kết quả bài kiểm tra 2 vòng 2
Đại lượng | Đối chứng | Thực nghiệm | |
Mô tả dữ liệu | Mốt | 6 | 7 |
Trung vị | 6 | 7 | |
Giá trị trung bình | 6,40 | 7,36 | |
Độ lệch chuẩn | 1,86 | 1,76 | |
So sánh dữ liệu | Giá trị p | 2,34.1022 | |
Mức độ ảnh hưởng ES | 0,52 |
Phân tích kết quả định lượng TNSP
Từ kết quả xử lí số liệu TNSP vòng 2 cho thấy: chất lượng học tập của HS ở các nhóm TN cao hơn nhóm ĐC tương ứng, cụ thể là: Điểm trung bình bài kiểm tra của lớp TN cao hơn lớp ĐC, độ lệch chuẩn (SD) của lớp TN (1,77 và 1,76) thấp hơn so với lớp ĐC chứng tỏ độ phân tán xung quanh giá trị trung bình của các điểm số ở lớp TN nhỏ hơn so với lớp ĐC (1,95 và 1,86). Đồ thị đường lũy tích của lớp TN luôn nằm cách biệt về bên phải nên có thể khẳng định thành tích học tập của lớp TN
cao hơn so với nhóm ĐC. Giá trị p giữa lớp TN và ĐC = 1,18.10và 2,34.1022 đều
< 0,05 cho thấy sự chênh lệch rõ rệt của điểm trung bình các bài kiểm tra sau khi tác động của các nhóm lớp TN và ĐC không có khả năng xảy ra ngẫu nhiên. ES = 0,34 và 0,52 chứng tỏ tác động của nghiên cứu đã tạo ra mức có ảnh hưởng tốt đối với các lớp TN và tốt hơn ở bài kiểm tra thứ hai vòng 2.
c) Xử lí kết quả kiểm tra các bài dạy thực nghiệm vòng 3
Trường THPT | Bài kiểm tra | |||
TN | ĐC | Bài 1 | Bài 2 | |
10A1 (48HS) | 10A5 (50HS) | Nguyễn Gia Thiều (HN) | Bài số 1 (Phụ lục 4A) | Bài số 2 (Phụ lục 4A) |
10A6 (52HS) | 10A5 (50HS) | Nguyễn Thị Minh Khai (HN) | ||
10E (45HS) | 10B (43HS) | Lê Xoay (Vĩnh Phúc) | ||
10T4 (48HS) | 10T3 (51HS) | Thăng Long (HN) | ||
11A1 (45HS) | 11A3 (48HS) | Nguyễn Gia Thiều (HN) | Bài số 1 (Phụ lục 4B) | Bài số 2 (Phụ lục 4B) |
11A2 (51HS) | 11A4 (51HS) | Phạm Hồng Thái (HN) | ||
11A9 (47HS) | 11A7 (50HS) | Chúc Động (HN) | ||
11A10 (45HS) | ||||
11T5 (45HS) | 11T5 (48HS) | Thăng Long (HN) | ||
426 | 391 |