BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
NGUYỄN ĐỨC KHÁNH
VAI TRÒ TIÊN LƯỢNG CỦA
DẤU ẤN SINH HỌC sST2 TRONG SUY TIM
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC
TP. HỒ CHÍ MINH, Năm 2022
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
NGUYỄN ĐỨC KHÁNH
VAI TRÒ TIÊN LƯỢNG CỦA
DẤU ẤN SINH HỌC sST2 TRONG SUY TIM
NGÀNH: NỘI TIM MẠCH MÃ SỐ: 62720141
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
1. GS.TS.BS ĐẶNG VẠN PHƯỚC
2. TS.BS LÊ THANH LIÊM
TP. HỒ CHÍ MINH, Năm 2022
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng được công bố ở bất kỳ nơi nào.
Tác giả luận án
Nguyễn Đức Khánh
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT VÀ THUẬT NGỮ ANH VIỆT i
DANH MỤC CÁC BẢNG iv
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ vii
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ ix
DANH MỤC CÁC HÌNH x
MỞ ĐẦU 1
Chương 1. TỔNG QUAN 4
1.1. Tổng quan về suy tim mạn 4
1.2 Vai trò các dấu ấn sinh học trong tiên lượng suy tim mạn 13
1.3 Tổng quan về hệ trục IL-33/ST2 và ST2 hòa tan 17
1.4 Các nghiên cứu của sST2 trong suy tim mạn 27
Chương 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 36
2.1. Thiết kế nghiên cứu 36
2.2. Đối tượng nghiên cứu 36
2.3. Thời gian và địa điểm nghiên cứu 37
2.4. Cỡ mẫu của nghiên cứu 37
2.5. Xác định các biến số độc lập và phụ thuộc 38
2.6. Phương pháp và công cụ đo lường, thu thập số liệu 49
2.7. Quy trình nghiên cứu 54
2.8. Phương pháp phân tích dữ liệu 55
2.9. Đạo đức trong nghiên cứu 57
Chương 3. KẾT QUẢ 58
3.1 Khảo sát đặc điểm dân số nghiên cứu 59
3.2 Khảo sát nồng độ, phân bố và đặc điểm sST2 67
3.3 Khảo sát mối liên quan giữa sST2 và các yếu tố lâm sàng, cận lâm sàng và
đặc điểm điều trị trong suy tim mạn 69
3.4 Khảo sát vai trò tiên lượng của sST2 trong suy tim mạn 74
Chương 4. BÀN LUẬN 90
4.1 Đặc điểm của dân số nghiên cứu 90
4.2 Nồng độ, phân bố và đặc điểm sST2 103
4.3 Mối liên quan giữa sST2 và các yếu tố lâm sàng, cận lâm sàng trong suy tim
.............................................................................................................105
4.4 Vai trò tiên lượng của sST2 với các biến cố nhập viện do suy tim, tử vong do tim mạch và tử vong do mọi nguyên nhân 113
HẠN CHẾ ĐỀ TÀI 125
KẾT LUẬN 126
KIẾN NGHỊ 128
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN 129
TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1. Phiếu chấp thuận tham gia nghiên cứu PHỤ LỤC 2 Bảng thu thập số liệu
PHỤ LỤC 3. Quy trình xét nghiệm sST2
PHỤ LỤC 4. Triệu chứng cơ năng, triệu chứng thực thể, nguyên nhân và phân loại suy tim mạn theo Hội tim Châu Âu 2016
PHỤ LỤC 5. Phác đồ điều trị suy tim của Bệnh viện Chợ Rẫy và Khuyến cáo chẩn đoán và điều trị suy tim của Hội Tim mạch học Việt Nam
PHỤ LỤC 6. Quyết định của Hội đồng Y đức PHỤ LỤC 7. Danh sách bệnh nhân nghiên cứu
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT VÀ THUẬT NGỮ ANH VIỆT
Tiếng Anh | Tiếng Việt | |
BCTGN | Bệnh cơ tim giãn nở | |
BPTNMT | Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính | |
BTBS | Bệnh tim bẩm sinh | |
BVT | Bệnh van tim | |
CTTA | Chẹn thụ thể angiotensin | |
ĐKA | Đối kháng thụ thể aldosterone | |
ĐKTTTTh | Đường kính thất trái cuối tâm | |
thu | ||
ĐKTTTTg | Đường kính thất trái cuối tâm | |
trương | ||
ĐKNT | Đường kính nhĩ trái | |
ĐLC | Độ lệch chuẩn | |
ĐLCTƯĐ | Độ lọc cầu thận ước đoán | |
ĐTĐ | Đái tháo đường | |
HCMVMT | Hội chứng mạch vành mạn tính | |
HTL | Hút thuốc lá | |
KTC | Khoảng tin cậy | |
NMCT | Nhồi máu cơ tim | |
PSTM | Phân suất tống máu | |
PSTMTT | Phân suất tống máu thất trái | |
THA | Tăng huyết áp | |
TTTTTTh | Thể tích thất trái cuối tâm thu | |
TTTTTTg | Thể tích thất trái cuối tâm | |
trương |
Có thể bạn quan tâm!
- Vai trò tiên lượng của dấu ấn sinh học sST2 trong suy tim - 2
- Triệu Chứng Cơ Năng Và Triệu Chứng Thực Thể Của Suy Tim
- Tiên Lượng Suy Tim Mạn Và Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Tiên Lượng Suy Tim Mạn
Xem toàn bộ 193 trang tài liệu này.
TV-MNN Tử vong do mọi nguyên nhân
TV-TM Tử vong do tim mạch
TK-GC Thần kinh giao cảm
UCMC Ức chế men chuyển
ACC American College of Cardiology Trường môn Tim Hoa Kỳ AHA American Heart Association Hội Tim Hoa Kỳ
AIC Akaike Information Criteria Tiêu chuẩn thông tin Akaike ANP Atrial-type natriuretic peptide Peptide lợi niệu loại nhĩ AUC Area Under Curve Diện tích dưới đường cong BIC Bayes information criteria Tiêu chuẩn thông tin Bayes BMI Body Mass Index Chỉ số khối cơ thể
BNP B-type natriuretic peptide Peptide lợi niệu loại B BUN Blood Ure Nitrogen Ni-tơ Urê máu
CABG Coronary artery bypass graft
surgery
Phẫu thuật bắc cầu nối mạch vành
CKMB Creatine Kinase – MB CKMB
Cre Creatinine Creatinin máu
CRP C-reactive protein Protein phản ứng C
cTn Cardiac troponin Troponin tim
EF Ejection Fraction Phân suất tống máu
ELISA Enzyme linked immunosorbent
assay
Kỹ thuật miễn dịch gắn enzym
ESC European Society of Cardiology Hội Tim Châu Âu
GDF-15 Growth differentiation factor-15 Yếu tố biệt hóa tăng trưởng 15 HDL High density Lipoprotein Lipoprotein tỷ trọng cao
HFpEF Heart Failure With Preserved Ejection Fraction
Suy tim với phân suất tống máu bảo tồn
HFrEF Heart Failure With Reduced
Ejection Fraction HFmrEF Heart Failure With Mid-
Range Ejection Fraction
Suy tim với phân suất tống máu giảm
Suy tim với phân suất tống máu giảm nhẹ
HR Hazard Ratio Tỷ số nguy hại
Hs- Tn T High sensitivity Troponin T Troponin T siêu nhạy IL Interleukin Interleukin
Ig Immunoglobulin Immunoglobulin
LDL Low density Lipoprotein Lipoprotein tỷ trọng thấp
NHANES National Health and Nutrition
Examination Survey NOS/ROS Nitric oxide synthase/ reactive
oxygen species
Khảo sát dinh dưỡng và sức khoẻ quốc gia Hoa Kỳ
Men tổng hợp NO/ các phân tử Oxy phản ứng
NT-proBNP N-terminal pro-hormone BNP Tiền chất BNP ở đầu tận N NYHA New York Heart Association Hội Tim New York
Pro-ANF Pro-Atrial Natriuretic Factor Tiền yếu tố bài natri niệu nhĩ
RAS Renin_Angiotensin System Hệ Renin-Angotensin
ROC Receiver Operating Characteristic Curve
ST2 Supperssion of Tumorigenicity gene 2
Đường cong ROC
Gen ức chế tính sinh ung 2
sST2 Soluble isoform of ST 2 ST2 dạng hòa tan ST2L Transmembrane isoform of ST2 ST2 dạng xuyên màng WHO World Health Organization Tổ chức Y tế Thế giới