Ước lượng mức dự trữ ngoại hối tối ưu của Việt Nam - 38

Phụ lục 3.6. Thực hiện hồi quy mô hình ARDL

Phụ lục 3.6.1. XÁC ĐỊNH MÔ HÌNH ARDL VỚI CÁC ĐỘ TRỄ TỐI ƯU

. tsset time

time variable: time, 1 to 52

delta: 1 unit


. ardl lnriskp open fpiv lnstexd fd, trendvar(time) aic


ARDL(3,4,2,1,4) regression


Sample:

5 -

52

Number of obs =

48




F( 19, 28) =

65.17




Prob > F =

0.0000




R-squared =

0.9779




Adj R-squared =

0.9629

Log likelihood

=

70.391202

Root MSE =

0.0731

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 313 trang tài liệu này.


lnriskp

Coef.

Std. Err.

t

P>|t|

[95% Conf.

Interval]

lnriskp







L1.

.8053025

.1789179

4.50

0.000

.4388059

1.171799

L2.

-.5549593

.2203997

-2.52

0.018

-1.006428

-.103491

L3.

.3483115

.1461267

2.38

0.024

.0489844

.6476385

open







--.

.5772729

.1557788

3.71

0.001

.2581746

.8963712

L1.

.2670728

.1117561

2.39

0.024

.0381508

.4959948

L2.

.3584814

.1014845

3.53

0.001

.1505999

.5663629

L3.

.0645069

.111248

0.58

0.567

-.1633744

.2923881

L4.

-.2902699

.1552147

-1.87

0.072

-.6082127

.0276729

fpiv







--.

.0401869

.0346746

1.16

0.256

-.0308407

.1112145

L1.

-.0183691

.0523634

-0.35

0.728

-.1256307

.0888924

L2.

-.0874638

.041185

-2.12

0.043

-.1718273

-.0031002

lnstexd







--.

.1505021

.0920421

1.64

0.113

-.0380375

.3390417

L1.

.182754

.1037676

1.76

0.089

-.0298043

.3953124

fd







--.

-.1541391

.529069

-0.29

0.773

-1.237888

.9296096

L1.

.7154064

.5024705

1.42

0.166

-.3138578

1.744671

L2.

1.720164

.5359494

3.21

0.003

.6223218

2.818007

L3.

1.38477

.5947253

2.33

0.027

.1665302

2.603009

L4.

1.630753

.607818

2.68

0.012

.3856947

2.875812

time

-.0358491

.0084537

-4.24

0.000

-.0531657

-.0185325

_cons

.0278914

.3746808

0.07

0.941

-.7396075

.7953902


.


Nguồn : Tác giả xử lý và copy từ phần mềm Stata 13.0


Phụ lục 3.6.2. HỒI QUY MÔ HÌNH ARDL VỚI CÁC ĐỘ TRỄ TỐI ƯU DƯỚI DẠNG HIỆU CHỈNH SAI SỐ (EC)


. ardl lnriskp open fpiv lnstexd fd, trendvar(time) restricted ec1 lags(3 4 2 1 4)


ARDL(3,4,2,1,4) regression


Sample:

5 -

52

Number of obs

=

48




R-squared

=

0.8018




Adj R-squared

=

0.6673

Log likelihood

=

70.391203

Root MSE

=

0.0731


D.lnriskp

Coef.

Std. Err.

t

P>|t|

[95% Conf.

Interval]

ADJ


lnriskp

L1.


-.4013454


.1355796


-2.96


0.006


-.6790676


-.1236232

LR


open L1.


fpiv L1.


lnstexd

L1.


fd L1.


time


2.434472


.9451507


2.58


0.016


.4984184


4.370525


-.1635649


.0243381


-6.72


0.000


-.2134193


-.1137105


.8303476


.120466


6.89


0.000


.5835842


1.077111


13.198


5.362101


2.46


0.020


2.214231


24.18176

-.0893224

.014277

-6.26

0.000

-.1185675

-.0600773

SR









lnriskp








LD.

.2066479

.1624073

1.27

0.214

-.1260285

.5393242


L2D.

-.3483115

.1461267

-2.38

0.024

-.6476385

-.0489844


open








D1.

.5772729

.1557788

3.71

0.001

.2581746

.8963712


LD.

-.1327184

.1640523

-0.81

0.425

-.4687643

.2033275


L2D.

.2257631

.1496346

1.51

0.143

-.0807496

.5322757


L3D.

.2902699

.1552147

1.87

0.072

-.0276729

.6082127


fpiv








D1.

.0401869

.0346746

1.16

0.256

-.0308407

.1112145


LD.

.0874638

.041185

2.12

0.043

.0031002

.1718273


lnstexd








D1.

.1505021

.0920421

1.64

0.113

-.0380375

.3390417


fd








D1.

-.1541391

.529069

-0.29

0.773

-1.237888

.9296096


LD.

-4.735688

1.373843

-3.45

0.002

-7.549878

-1.921497


L2D.

-3.015523

1.036618

-2.91

0.007

-5.138939

-.892107


L3D.

-1.630753

.607818

-2.68

0.012

-2.875812

-.3856947


_cons

.0278914

.3746808

0.07

0.941

-.7396075

.7953902


Nguồn : Tác giả xử lý và copy từ phần mềm Stata 13.0

Phụ lục 3.7. Các kiểm định nhằm đảm bảo mô hình đáng tin cậy


Phụ lục 3.7.1. KIỂM ĐỊNH ĐƯỜNG BAO (BOUNDS TEST)


Pesaran/Shin/Smith (2001) ARDL Bounds Test

H0: no levels relationship F = 4.688


Critical Values (0.1-0.01), F-statistic, Case 4



[I_0]

[I_1]

[I_0]

[I_1]

[I_0]

[I_1]

L_1

L_1

L_05

L_05

L_01

L_01

k_4

2.90

3.82

3.38

4.43

4.56

5.79

accept if F < critical value for I(0) regressors reject if F > critical value for I(1) regressors


k: # of non-deterministic regressors in long-run relationship Critical values from Narayan (2005), N=50


Nguồn : Tác giả xử lý và copy từ phần mềm Stata 13.0

Phụ lục 3.7.2. KIỂM ĐỊNH HIỆN TƯỢNG TỰ TƯƠNG QUAN

. ardl lnriskp open fpiv lnstexd fd, trendvar(time) restricted ec1 lags(3 4 2 1 4) regstore(mh_ardl

> )


ARDL(3,4,2,1,4) regression


Sample:

5 -

52

Number of obs

=

48




R-squared

=

0.8018




Adj R-squared

=

0.6673

Log likelihood

=

70.391203

Root MSE

=

0.0731


D.lnriskp

Coef.

Std. Err.

t

P>|t|

[95% Conf.

Interval]

ADJ


lnriskp

L1.


-.4013454


.1355796


-2.96


0.006


-.6790676


-.1236232

LR


open L1.


fpiv L1.


lnstexd

L1.


fd L1.


time


2.434472


.9451507


2.58


0.016


.4984184


4.370525


-.1635649


.0243381


-6.72


0.000


-.2134193


-.1137105


.8303476


.120466


6.89


0.000


.5835842


1.077111


13.198


5.362101


2.46


0.020


2.214231


24.18176

-.0893224

.014277

-6.26

0.000

-.1185675

-.0600773

SR









lnriskp








LD.

.2066479

.1624073

1.27

0.214

-.1260285

.5393242


L2D.

-.3483115

.1461267

-2.38

0.024

-.6476385

-.0489844


open








D1.

.5772729

.1557788

3.71

0.001

.2581746

.8963712


LD.

-.1327184

.1640523

-0.81

0.425

-.4687643

.2033275


L2D.

.2257631

.1496346

1.51

0.143

-.0807496

.5322757


L3D.

.2902699

.1552147

1.87

0.072

-.0276729

.6082127


fpiv








D1.

.0401869

.0346746

1.16

0.256

-.0308407

.1112145


LD.

.0874638

.041185

2.12

0.043

.0031002

.1718273


lnstexd








D1.

.1505021

.0920421

1.64

0.113

-.0380375

.3390417


fd








D1.

-.1541391

.529069

-0.29

0.773

-1.237888

.9296096


LD.

-4.735688

1.373843

-3.45

0.002

-7.549878

-1.921497


L2D.

-3.015523

1.036618

-2.91

0.007

-5.138939

-.892107


L3D.

-1.630753

.607818

-2.68

0.012

-2.875812

-.3856947


_cons

.0278914

.3746808

0.07

0.941

-.7396075

.7953902


. estimates restore mh_ardl (results mh_ardl are active now)


.

. estat durbinalt


Durbin's alternative test for autocorrelation


lags(p)

chi2

df

Prob > chi2

1

0.001

1

0.9767

H0: no serial correlation


Nguồn : Tác giả xử lý và copy từ phần mềm Stata 13.0

Phụ lục 3.7.3. KIỂM ĐỊNH HIỆN TƯỢNG PHƯƠNG SAI THAY ĐỔI

. estat hettest


Breusch-Pagan / Cook-Weisberg test for heteroskedasticity Ho: Constant variance

Variables: fitted values of D.lnriskp


chi2(1) = 0.53

Prob > chi2 = 0.4670


Nguồn : Tác giả xử lý và copy từ phần mềm Stata 13.0


Phụ lục 3.7.4. KIỂM ĐỊNH PHẦN DƯ LÀ NHIỄU TRẮNG

. predict phandu, residuals (4 missing values generated)


. wntestq phandu


Portmanteau test for white noise


Portmanteau (Q) statistic = 12.3527 Prob > chi2(22) = 0.9497


Nguồn : Tác giả xử lý và copy từ phần mềm Stata 13.0

Phụ lục 3.7.5. KIỂM ĐỊNH TỔNG TÍNH LŨY HIỆU CHỈNH CỦA PHẦN DƯ

. cusum6 lnriskp open fpiv lnstexd fd time, cs(cusum) lw(lower) uw(upper)


Nguồn Tác giả xử lý và copy từ phần mềm Stata 13 0 Phụ lục 3 8 Tính xác suất 1

Nguồn : Tác giả xử lý và copy từ phần mềm Stata 13.0



)

Phụ lục 3 8 Tính xác suất vỡ nợ quốc gia SU Ỡ NỢ BẢNG TÍNH XÁC SUẤT VỠ 2

Phụ lục 3.8. Tính xác suất vỡ nợ quốc gia (

SU

Ỡ NỢ

)

BẢNG TÍNH XÁC SUẤT VỠ NỢ QUỐC GIA THEO QUÝ GIAI ĐOẠN 2005 – 2017



QUÝ

THỜI GIAN

(time)

NK/GDP (ĐỘ MỞ T.MẠI –

open)

BIẾN ĐỘNG FPI

(fpiv)

LOG NNNNH

/DTNH

(lnstexd)

THÂM HỤT NS/GDP

(fd)


HÀM f

XÁC ẤT V

(

Q1.2005

1

0.77324

6.4113

2.78926

0.00000

3.06050

0.95523

Q2.2005

2

0.72245

14.1525

2.70230

0.00064

1.51758

0.82018

Q3.2005

3

0.70644

14.1525

2.59316

0.00000

1.29021

0.78418

Q4.2005

4

0.61970

14.1525

3.09734

0.08536

2.53495

0.92656

Q1.2006

5

0.80830

13.2926

2.77271

0.00833

1.75922

0.85311

Q2.2006

6

0.78459

13.0957

2.73092

0.01382

1.68214

0.84319

Q3.2006

7

0.76658

12.8233

2.63698

0.02770

1.69871

0.84537

Q4.2006

8

0.64141

12.6225

2.88737

0.04707

1.80107

0.85828

Q1.2007

9

0.92714

11.9873

2.85836

0.02926

2.25210

0.90483

Q2.2007

10

0.86701

10.9027

2.80602

0.03698

2.25222

0.90484

Q3.2007

11

0.85616

9.4116

2.70337

0.00100

1.82028

0.86060

Q4.2007

12

0.88057

7.3612

2.91701

0.08207

3.37311

0.96685

Q1.2008

13

1.35695

5.7822

2.77770

0.00000

3.50296

0.97077

Q2.2008

14

1.07642

4.5238

2.88904

0.00000

3.02897

0.95387

Q3.2008

15

0.81890

4.7562

2.74425

0.00000

2.15449

0.89609

Q4.2008

16

0.71320

4.9081

2.85509

0.11674

3.41577

0.96819

Q1.2009

17

0.77007

6.3565

2.62756

0.02221

1.79145

0.85710

Q2.2009

18

0.71581

6.9269

2.73787

0.03287

1.70902

0.84671

Q3.2009

19

0.78711

6.7947

2.85140

0.03544

1.94309

0.87469

Q4.2009

20

0.83941

6.6367

3.34783

0.13250

3.70014

0.97588

Q1.2010

21

0.94933

6.2293

3.47686

0.00229

2.33368

0.91163

Q2.2010

22

0.80475

4.9478

3.43292

0.01464

2.22850

0.90278

Q3.2010

23

0.81464

4.4712

3.50939

0.00000

2.11149

0.89201

Q4.2010

24

0.76148

4.3054

3.98155

0.08142

3.38650

0.96728

Q1.2011

25

1.04887

3.8626

4.17402

0.00000

3.15449

0.95909

Q2.2011

26

0.86858

3.6463

3.98250

0.00037

2.50749

0.92467

Q3.2011

27

0.88111

3.3259

3.93175

0.00423

2.50988

0.92483

Q4.2011

28

0.75202

2.9828

4.34037

0.06744

3.33595

0.96564

Q1.2012

29

0.95241

2.8074

4.01527

0.02544

2.93890

0.94974

Q2.2012

30

0.83262

2.0415

3.94735

0.03209

2.71460

0.93788

Q3.2012

31

0.79821

1.7554

3.83913

0.09810

3.36964

0.96674

Q4.2012

32

0.50894

1.5596

3.85617

0.00000

1.32755

0.79044

Q1.2013

33

0.88859

1.5596

3.74486

0.05423

2.78578

0.94190

Q2.2013

34

0.83014

1.1826

3.88517

0.03014

2.41439

0.91792

Q3.2013

35

0.76374

0.5133

3.90151

0.04262

2.45117

0.92065

Q4.2013

36

0.63794

0.5869

3.83475

0.03367

1.87000

0.86646

Q1.2014

37

0.89220

0.2871

3.55082

0.03635

2.24831

0.90450

Q2.2014

38

0.81144

0.2804

3.51726

0.02397

1.77222

0.85473

Q3.2014

39

0.74997

0.2838

3.48109

0.03308

1.62289

0.83519

Q4.2014

40

0.73272

0.2599

3.67219

0.04938

1.86929

0.86638

Q1.2015

41

1.09469

0.2464

3.31371

0.02222

2.00726

0.88156

QUÝ

THỜI GIAN

(time)

NK/GDP (ĐỘ MỞ T.MẠI –

open)

BIẾN ĐỘNG FPI

(fpiv)

LOG NNNNH

/DTNH

(lnstexd)

THÂM HỤT NS/GDP

(fd)


HÀM f

XÁC ẤT V

(

Q2.2015

42

0.98259

0.2664

3.32891

0.04896

2.00730

0.88156

Q3.2015

43

0.97177

0.2386

3.51429

0.01983

1.66566

0.84100

Q4.2015

44

0.80218

0.2399

3.73512

0.08162

2.16213

0.89680

Q1.2016

45

1.03900

0.2722

3.62849

0.03837

1.98470

0.87918

Q2.2016

46

1.00350

0.3102

3.55501

0.02236

1.53043

0.82207

Q3.2016

47

0.91279

0.2586

3.47426

0.03745

1.36082

0.79589

Q4.2016

48

0.84661

0.5213

3.63640

0.06322

1.54216

0.82378

Q1.2017

49

1.16642

0.2518

3.94872

0.00435

1.75786

0.85294

Q2.2017

50

1.06908

0.6606

3.94434

0.01368

1.48420

0.81521

Q3.2017

51

1.00208

1.0835

3.88251

0.03307

1.36716

0.79692

Q4.2017

52

0.85318

1.4448

3.78974

0.06733

1.23138

0.77406



SU

Ỡ NỢ

)

Nguồn: IFS, GSO, MOF, Bloomberg, Worldbank, ADB, ICE (2018) và tác giả tính

toán



hụ lục

ô hình

3.9. Tính

nh

P xác suất vỡ nợ biên quốc gia ( R)


t

M phí bù đắp rủi ro được thể hiện lại như sau:

*ope


ℎậ

n

t -


ℎẩ

ln = - 0.0893224*time + 2.434472 0.1635649*fpivt +

3034

76

*l


1 −

n

ste

xd


=

0.8 t + 13.198*fdt


+

∗ time + 2

.434472 ∗

( )

+

0


13.198 ∗

.16

ℎâ

356

ℎụ

4

∗ fpivt

⇔ ln − 0.0893224


+ 0.8303476 ∗ ln


goại h

thức đạo h

Đạo hàm phươ

) = .

ng

K

trìn

ết qu

a theo c

h trên theo dự trữ n ối R và dự ông àm:

ả th


=

ượ

( u đ c:


∗ +

− + + + .



ức đạo

m


=

:

Dựa vào công th


=

trái

của


R(

p


(

ơ


ình


R

trên

sau


R

Lần lượt tính các vế và phải hư ng tr như :

)

Vế trái:


=

+

)

2

( )


2 1

= −

=


=

Vế phải:


v

tr

nh à

R

ã tí

o

ơng


.

ình, kết quả thu được:

1

Thay vế trái và vế phải đ phư


= −

)

gia (


(

(

đ

ợc

.

xác định như sau:

Từ đây, xác suất vỡ nợ b n quốc R) ư


R = − − )


Nguồn : Tác giả tính toán

Xem tất cả 313 trang.

Ngày đăng: 13/05/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí