19 | 11 | 0 | |
Cơ sở hạ tầng | |||
Khả năng nhận diện các cơ hội kinh doanh sản phẩm mới và những đe dọa tiềm ẩn của môi trường | 8 | 20 | 2 |
Chất lượng của hệ thống hoạch định chiến lược để đạt được các mục tiêu của DN | 10 | 17 | 3 |
Sự phối hợp và hội nhập của tất cả các hoạt động có liên quan tới chuỗi giá trị giữa các bộ phận | 9 | 15 | 6 |
Khả năng tiếp cận nguồn vốn với chi phí thập để tài trợ vốn cho hoạt động của DN | 9 | 18 | 3 |
Khả năng của hệ thống thông tin hỗ trợ cho việc ra quyết định chiến lược và hàng ngày | 11 | 15 | 4 |
Tính kịp thời và chính xác của thông tin quản lý về môi trường tổng quát và môi trường cạnh tranh | 11 | 17 | 2 |
Mối quan hệ với những người ban hành chính sách và các nhóm lợi ích | 10 | 16 | 4 |
Hình ảnh trong cộng đồng và sự gắn bó của cộng đồng đối với DN | 9 | 16 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Giải Pháp Nhằm Sử Dụng Điểm Mạnh Nhằm Tận Dụng Cơ Hội
- Bảng Khảo Sát Khách Hàng Về Việc Sử Dụng Dịch Vụ Internet.
- Ứng dụng mô hình phân tích Swot để hoạch định chiến lược phát triển trong lĩnh vực của Incoterms tại tổng công ty viễn thông quân đội Viettel - 13
Xem toàn bộ 119 trang tài liệu này.
G- Đánh giá chất lượng lãnh đạo và văn hóa tổ chức
Mạnh | Trung bình | Yếu | |
Cảm giác về sự thống nhất và hội nhập mà DN tạo ra cho các thành viên của mình | 18 | 11 | 1 |
Sự nhất quán giữa văn hóa của các bộ phận trong DN với văn hóa toàn bộ DN | 15 | 13 | 2 |
Năng lực của văn hóa trong việc nuôi dưỡng, ấp ủ sự đổi mới, sự sáng tạo và sự cởi mở đối với những ý tưởng mới | 21 | 9 | |
Khả năng để thích ứng và phát triển, nhất quán với những nhu cầu của sự thay đổi trong môi trường chiến lược | 17 | 11 | 5 |
Mức độ động viên của các nhà quản trị đối với người lao động | 17 | 10 | 3 |
H- Đánh giá tính hợp pháp và danh tiếng của doanh nghiệp
Mạnh | Trung bình | Yếu | |
Tính hiểu quả trong việc thích ứng với những quy định luật pháp nghiêm ngặt (như nghĩa vụ pháp lý về sản phẩm, bảo vệ môi trường) | 15 | 11 | 4 |
Quan hệ với những nhóm khách hàng tích cực | 14 | 10 | 6 |
Quan hệ với các phương tiện truyền thông | 20 | 10 | |
Quan hệ với những người lập trình chích sách và với quan chức chính phủ | 19 | 11 | |
Khả năng đạt tới các nguồn tài trợ và quỹ của chính phủ | 16 | 13 | 1 |
Độ lớn của rào cản thương mại | 9 | 5 | 16 |