a. Đã đáp ứng.
b. Tạm thời đáp ứng.
c. Chưa đáp ứng.
4. Thời gian khắc phục lỗi (mất kết nối):
a. Đã đáp ứng.
b. Tạm thời đáp ứng.
c. Chưa đáp ứng.
5. Dịch vụ hỗ trợ khách hàng (qua điện thoại):
a. Tốt
b. Tạm thời đáp ứng
c. Trung bình
d. Kém
6. Xử lý khiếu nại của khách hàng:
a. Tốt
b. Khá
c. Trung bình
d. Kém
7. Mức độ hài lòng của Anh (Chị) về việc cung cấp dịch vụ Internet của Cty:
a. Rất hài lòng
b. Hài lòng
c. Bình thường
d. Không hài lòng
8. Nếu không hài lòng Quý Cty hay Anh (Chị) có muốn đổi nhà cung cấp không?
a. Có
b. Không
9. Lý do Quý Cty hay Anh (Chị) muốn thay đổi nhà cung cấp:
a. Nhà cung cấp khác có tốc độ đường truyền tốt
b. Giá cước rẻ
c. Khuyến mãi lắp đặt
d. Tất cả câu trả lởi trên
e. Lý do khác:
10. Quý Cty hay Anh (Chị) nếu đổi nhà cung cấp thì sẽ chọn nhà cung cấp nào (ghi tên nhà cung cấp):
11. Lý do Quý Cty hay Anh (Chị) không muốn đổi nhà cung cấp:
a. Mất thời gian + thời gian chờ đợi
b. Mất tiền lắp đặt mạng khác
c. Lý do khác:
Cảm ơn đã tham gia trả lời phiếu điều tra!
PHỤ LỤC 2 - BẢNG KHÁO SÁT TỔNG CÔNG TY VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI VIETTEL VỀ LĨNH VỰC INTERNET
A- Đánh giá các hoạt động chủ yếu trong chuỗi giá trị của Cty (Đánh dấu X vào ô: mạnh, trung bình, yếu nếu Cty hay Anh (chị) cho là phù
hợp)
Mạnh | Trung bình | Yếu | |
Các hoạt động đầu vào | |||
Tính chính xác của hệ thống kiểm soát tồn kho và nguyên vật liệu | |||
Hiệu suất của các hoạt động tồn trữ nguyên vật liệu | |||
Sản xuất | |||
Năng suất của máy móc thiết bị so với năng suất của các đối thủ cạnh tranh chủ yếu | |||
Sự phù hợp của quá trình tự động hóa sản xuất | |||
Hiệu quả của hệ thống kiểm soát để nâng cao chất lượng và giảm chi phí sản xuất | |||
Hiệu suất của việc bố trí mặt bằng sản xuất và thiết kế các bước công việc | |||
Các hoạt động đầu ra | |||
Tính đúng lúc và hiệu suất của việc phân phối sản phẩm và dịch vụ | |||
Hiệu suất của các hoạt động tồn trữ thành phẩm | |||
Marketing và bán hàng | |||
Hiệu quả của việc nghiên cứu thị trường trong nhận dạng các nhu cầu và các phân khúc khách hàng | |||
Sự đổi mới các hoạt động khuyến mãi và quảng cáo | |||
Lượng giá các kênh phân phối khác nhau | |||
Mức độ động viên và năng lực của lực lượng bán hàng | |||
Sự phát triển của hình ảnh về chất lượng và danh tiếng | |||
Mức độ trung thành của khách hàng đối với nhãn hiệu | |||
Mức độ thống trị trong một phân khúc thị trường hay toàn bộ thị trường | |||
Dịch vụ khách hàng | |||
Các phương tiện của việc thu hút những đóng góp của khách hàng trong việc hoàn thiện sản phẩm |
Có thể bạn quan tâm!
- Một Số Giải Pháp Sử Dụng Kết Quả Phân Tích Swot
- Giải Pháp Nhằm Sử Dụng Điểm Mạnh Nhằm Tận Dụng Cơ Hội
- Bảng Khảo Sát Khách Hàng Về Việc Sử Dụng Dịch Vụ Internet.
- Ứng dụng mô hình phân tích Swot để hoạch định chiến lược phát triển trong lĩnh vực của Incoterms tại tổng công ty viễn thông quân đội Viettel - 14
Xem toàn bộ 119 trang tài liệu này.
Sự phù hợp của chính sách bảo hành và bảo đảm | |||
Chất lượng của việc huấn luyện khách hàng | |||
Năng lực trong việc cung cấp các bộ phận thay thế và các dịch vụ sửa chữa |
B- Đánh giá các hoạt động hỗ trợ trong chuỗi giá trị (Đánh X vào ô: Mạnh
hoặc Trung bình, hoặc Yếu)
Mạnh | Trung bình | Yếu | |
1. Quản trị nguồn nhân lực | |||
Hiệu quả của các thủ tục tuyển dụng, huấn luyện và đề bạt ở tất cả các cấp quản trị nhân sự | |||
Sự phù hợp của hệ thống khen thưởng động viên và thử thách nhân viên | |||
Môi trường làm việc nhằm ổn định nguồn nhân lực ở mức độ mong đợi | |||
Những quan hệ với công đoàn và các tổ chức xã hội - quần chúng khác | |||
Sự tham gia tích cực của nhà quản trị và các chuyên gia kỹ thuật trong các tổ chức chuyên môn | |||
Mức độ động viên và sự thỏa mãn của người lao động | |||
2. Phát triển công nghệ | |||
Sự thành công của các hoạt động nghiên cứu và phát triển để đổi mới quy trình và sản phẩm | |||
Chất lượng của quan hệ trong công việc giữa các nhân viên của bộ phận nghiên cứu và phát triển với các bộ phận khác | |||
Tính kịp thời của các hoạt động phát triển công nghệ để đáp ứng thời hạn cho phép | |||
Chất lượng của phòng thí nghiệm và các phương tiện khác | |||
Trình độ và kinh nghiệm của các nhà khoa học và của các kỹ thuật viên | |||
Điều kiện của môi trường làm việc trong việc khuyến khích sáng tạo và đổi mới | |||
3. Thu mua/Cung ứng | |||
Phát triển các nguồn đầu vào khác nhau nhằm giảm thiểu sự phụ thuộc vào một nhà cung cấp duy nhất | |||
Khả năng cung ứng nguyên vật liệu của doanh nghiệp dựa trên các tiêu chí đúng lúc, chi phí thấp nhất hay chất lượng phù hợp |
Phát triển các tiêu chí phục vụ cho việc đưa ra các quyết định thuê hoặc mua vật tư, tài sản | |||
Những quan hệ tốt và lâu dài với nhà cung cấp tin cậy | |||
4. Cơ sở hạ tầng | |||
Khả năng nhận diện các cơ hội kinh doanh sản phẩm mới và những đe dọa tiềm ẩn của môi trường | |||
Chất lượng của hệ thống hoạch định chiến lược để đạt được các mục tiêu của DN | |||
Sự phối hợp và hội nhập của tất cả các hoạt động có liên quan tới chuỗi giá trị giữa các bộ phận | |||
Khả năng tiếp cận nguồn vốn với chi phí thập để tài trợ vốn cho hoạt động của DN | |||
Khả năng của hệ thống thông tin hỗ trợ cho việc ra quyết định chiến lược và hàng ngày | |||
Tính kịp thời và chính xác của thông tin quản lý về môi trường tổng quát và môi trường cạnh tranh | |||
Mối quan hệ với những người ban hành chính sách và các nhóm lợi ích | |||
Hình ảnh trong cộng đồng và sự gắn bó của cộng đồng đối với DN |
C- Đánh giá chất lượng lãnh đạo và văn hóa tổ chức (Đánh X vào 1 trong những ô: Mạnh, hoặc Trung bình, hoặc Yếu)
Mạnh | Trung bình | Yếu | |
Cảm giác về sự thống nhất và hội nhập mà DN tạo ra cho các thành viên của mình | |||
Sự nhất quán giữa văn hóa của các bộ phận trong DN với văn hóa toàn bộ DN | |||
Năng lực của văn hóa trong việc nuôi dưỡng, ấp ủ sự đổi mới, sự sáng tạo và sự cởi mở đối với những ý tưởng mới | |||
Khả năng để thích ứng và phát triển, nhất quán với những nhu cầu của sự thay đổi trong môi trường chiến lược | |||
Mức độ động viên của các nhà quản trị đối với người lao động |
D- Đánh giá tính hợp pháp và danh tiếng của doanh nghiệp
Mạnh | Trung bình | Yếu | |
Tính hiểu quả trong việc thích ứng với những quy định luật pháp nghiêm ngặt (như nghĩa vụ pháp lý về sản phẩm, bảo vệ môi trường) | |||
Quan hệ với những nhóm khách hàng tích cực | |||
Quan hệ với các phương tiện truyền thông | |||
Quan hệ với những người lập trình chích sách và với quan chức chính phủ | |||
Khả năng đạt tới các nguồn tài trợ và quỹ của chính phủ | |||
Độ lớn của rào cản thương mại |
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ CÔNG TY ĐÃ THAM GIA KHẢO SÁT!
PHỤ LỤC 3 – BẢNG KẾT QUẢ KHÁO SÁT TỔNG CÔNG TY VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI VIETTEL VỀ LĨNH VỰC INTERNET
E- Đánh giá các hoạt động chủ yếu trong chuỗi giá trị của Cty
Mạnh | Trung bình | Yếu | |
Các hoạt động đầu vào | |||
Tính chính xác của hệ thống kiểm soát tồn kho và nguyên vật liệu | 19 | 8 | 3 |
Hiệu suất của các hoạt động tồn trữ nguyên vật liệu | 21 | 9 | 0 |
Sản xuất | |||
Năng suất của máy móc thiết bị so với năng suất của các đối thủ cạnh tranh chủ yếu | 15 | 11 | 4 |
Sự phù hợp của quá trình tự động hóa sản xuất | 13 | 17 | 0 |
Hiệu quả của hệ thống kiểm soát để nâng cao chất lượng và giảm chi phí sản xuất | 10 | 17 | 3 |
Hiệu suất của việc bố trí mặt bằng sản xuất và thiết kế các bước công việc | 9 | 15 | 6 |
Các hoạt động đầu ra | |||
Tính đúng lúc và hiệu suất của việc phân phối sản phẩm và dịch vụ | 8 | 16 | 6 |
Hiệu suất của các hoạt động tồn trữ thành phẩm | 7 | 19 | 4 |
Marketing và bán hàng | |||
Hiệu quả của việc nghiên cứu thị trường trong nhận dạng các nhu cầu và các phân khúc khách hàng | 17 | 4 | 9 |
Sự đổi mới các hoạt động khuyến mãi và quảng cáo | 13 | 10 | 7 |
Lượng giá các kênh phân phối khác nhau | 5 | 11 | 14 |
Mức độ động viên và năng lực của lực lượng bán hàng | 6 | 12 | 12 |
Sự phát triển của hình ảnh về chất lượng và danh tiếng | 13 | 12 | 5 |
Mức độ trung thành của khách hàng đối với nhãn hiệu | 10 | 5 | 15 |
Mức độ thống trị trong một phân khúc thị trường hay toàn bộ thị trường | 11 | 19 | 0 |
Dịch vụ khách hàng | |||
Các phương tiện của việc thu hút những đóng góp của khách hàng trong việc hoàn thiện sản phẩm | 13 | 11 | 6 |
Sự sẵn sàng, nhanh chóng giải quyết những khiếu nại của khách hàng | 12 | 15 | 3 |
10 | 16 | 4 | |
Chất lượng của việc huấn luyện khách hàng | 8 | 17 | 2 |
Năng lực trong việc cung cấp các bộ phận thay thế và các dịch vụ sửa chữa | 9 | 18 | 3 |
F- Đánh giá các hoạt động hỗ trợ trong chuỗi giá trị
Mạnh | Trung bình | Yếu | |
Quản trị nguồn nhân lực | |||
Hiệu quả của các thủ tục tuyển dụng, huấn luyện và đề bạt ở tất cả các cấp quản trị nhân sự | 11 | 17 | 2 |
Sự phù hợp của hệ thống khen thưởng động viên và thử thách nhân viên | 12 | 6 | 12 |
Môi trường làm việc nhằm ổn định nguồn nhân lực ở mức độ mong đợi | 9 | 18 | 3 |
Những quan hệ với công đoàn và các tổ chức xã hội - quần chúng khác | 14 | 12 | 4 |
Sự tham gia tích cực của nhà quản trị và các chuyên gia kỹ thuật trong các tổ chức chuyên môn | 13 | 4 | 13 |
Mức độ động viên và sự thỏa mãn của người lao động | 10 | 20 | 0 |
Phát triển công nghệ | |||
Sự thành công của các hoạt động nghiên cứu và phát triển để đổi mới quy trình và sản phẩm | 16 | 12 | 2 |
Chất lượng của quan hệ trong công việc giữa các nhân viên của bộ phận nghiên cứu và phát triển với các bộ phận khác | 10 | 14 | 6 |
Tính kịp thời của các hoạt động phát triển công nghệ để đáp ứng thời hạn cho phép | 15 | 10 | 5 |
Chất lượng của phòng thí nghiệm và các phương tiện khác | 14 | 13 | 3 |
Trình độ và kinh nghiệm của các nhà khoa học và của các kỹ thuật viên | 14 | 15 | 1 |
Điều kiện của môi trường làm việc trong việc khuyến khích sáng tạo và đổi mới | 18 | 9 | 3 |
Thu mua/Cung ứng | |||
Phát triển các nguồn đầu vào khác nhau nhằm giảm thiểu sự phụ thuộc vào một nhà cung cấp duy nhất | 16 | 12 | 2 |
Khả năng cung ứng nguyên vật liệu của doanh nghiệp dựa trên các tiêu chí đúng lúc, chi phí thấp nhất hay chất lượng phù hợp | 9 | 15 | 6 |
Thủ tục cho việc mua săm nhà xưởng, máy móc và xây dựng | 9 | 19 | 2 |
Phát triển các tiêu chí phục vụ cho việc đưa ra các quyết định thuê hoặc mua vật tư, tài sản | 8 | 20 | 2 |