Thông Tin Về Người Được Phỏng Vấn:


Phụ lục 2

ĐỀ CƯƠNG PHỎNG VẤN

3.1. ĐỀ CƯƠNG PHỎNG VẤN

1. Thời gian phỏng vấn (ngày/tháng/năm):

2. Địa điểm phỏng vấn:

3. Thông tin về người được phỏng vấn:

Họ tên: 1. Nam 2. Nữ

Kinh nghiệm giảng dạy: .................. năm

Chuyên ngành giảng dạy:.................................................................................

Giảng viên khoa:.......................................... Trường:....................................

Học vấn: 1. Đại học 2. Thạc sĩ 3. Tiến sĩ Số lần được phỏng vấn:

NỘI DUNG PHỎNG VẤN

1. Với cương vị là người giảng viên trong nhà trường sĩ quan, đồng chí hãy cho biết, đồng chí thường dựa vào những biểu hiện nào để tự đánh giá được năng lực giảng dạy của mình?

2. Đồng chí hãy cho biết, mức độ tự đánh giá của đồng chí về hiệu quả thực hiện các mục đích, yêu cầu giảng dạy? Nội dung nào đồng chí đánh giá cao nhất? Nội dung nào thấp thất? Vì sao?

3. Theo đồng chí, trong quá trình thực hiện giảng trên lớp, đồng chí phải làm được những gì để tạo ra sự tham gia sôi nổi từ các học viên?

4. Đồng chí hãy cho biết về, tự đánh giá về hiệu quả quản lý lớp hoc bao gồm những khía cạnh nào? Khả năng nào đồng chí cảm thấy mình đánh giá cao nhất và khả năng nào mình đánh giá thấp nhất? Vì sao?

5. Theo đồng chí, trong các biểu hiện tự đánh giá năng lực giảng


dạy, biểu hiện nào đồng chí đánh giá cao nhất? Biểu hiện nào đồng chí đánh giá thấp nhất? Tại sao?

6. Theo đồng chí, khi người giảng viên tự

đánh giá

sự thực hiện

hiệu quả nhiệm vụ của mình trong hoạt động giảng dạy, thường căn cứ vào đâu để đánh giá?

7. Xin đồng cho biết, những yếu tố nào ảnh hưởng đến tự đánh giá năng lực giảng dạy của giảng viên các trường sĩ quan?

8. Theo đồng chí, yếu tố nào ảnh hưởng quan trọng nhất đến tự đánh giá năng lực giảng dạy của giảng viên các trường sĩ quan? Tại sao?

9. Đồng chí hãy cho biết, hoạt động phương pháp ở trường đồng chí thường diễn ra như thế nào?.

10. Xin đồng chí cho biết, cần thực hiện các biện pháp nào để nâng cao đến tự đánh giá năng lực giảng dạy của giảng viên các trường sĩ quan Quân dội nhân dân Việt Nam hiện nay?.

7. Đồng chí có đề nghị gì tự đánh giá năng lực giảng dạy của giảng viên các trường sĩ quan Quân dội nhân dân Việt Nam hiện nay?

­ Đối với cấp trên.

­ Đối với bộ môn, khoa và Nhà trường.

9. Một số nội dung khác:........................................................................

Xin cảm ơn sự hợp tác của đồng chí!


Phụ lục 3

MẪU BIÊN BẢN QUAN SÁT

1. Thời gian quan sát (ngày/tháng/năm):

2. Địa điểm quan sát:

3. Thông tin về người được quan sát:

Họ tên: 1. Nam 2. Nữ

Kinh nghiệm giảng dạy: .................. năm

Chuyên ngành giảng dạy:………………………................................... Giảng viên khoa:........................... Trường: .........................................

Học vấn: 1. Đại học 2. Thạc sĩ 3. Tiến sĩ Số lần quan sát:

NỘI DUNG QUAN SÁT

­ Quan sát cách thực hiện các mục đích, yêu cầu giảng dạy, thu hút và quản lý lớp học của giảng viên trong quá trình giảng dạy ở các trường sĩ quan.

­ Quan sát hiệu quả phân tích, lý giải, lấy ví dụ; cải thiện việc học của hoc viên yếu; đặt ra những nội dung khó cho học viên giỏi; phát triển trí tưởng tượng sáng tạo; sử dụng linh hoạt các phương pháp; giúp học viên hiểu tri thức và hình thành các ký xảo, kỹ năng theo nội dung bài học

­ Quan sát hiệu quả đặt và trả lời cầu hỏi; khơi gợi tư duy; tạo sự tham gia của những học viên yếu, hay mất trật tự, ngủ gật

­ Quan sát hiệu quả duy trì việc chấp hành nghiêm quy định lớp học và kỷ luật quân đội; phát hiện và giải quyết các vụ vi phạm.

GHI CHÉP KẾT QUẢ QUAN SÁT

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

4. Kết luận:


Người thực hiện


(Kí, nghi rõ họ tên)


Phụ lục 4

PHÂN BỐ KHÁCH THỂ NGHIÊN CỨU

Trường Sĩ quan CHKT Thông tin


Khách thể

điều tra

Các tiêu chí

Tần số

(Số lượng)

Tỉ lệ (%)

Biến số

Nội dung


Giảng viên

(231)


1. Tuổi đời

Dưới 30

29

12.55

30 ­ 40

100

43.29

Trên 40

102

44.15

2. Thâm niên

giảng dạy

Dưới 5 năm

21

9.09

5 ­ 15 năm

68

29.43

Trên 15 năm

142

61.7


3. Chuyên ngành giảng

dạy

Quân sự

59

25.54

Chính trị

37

16.01

Hậu cần, Kỹ

thuật

110

47.61

Cơ bản, ngoại

ngữ

25

10.8

4. Trình độ đào tạo

Đại học

66

28.57

Thạc sĩ, Tiến sĩ,

PGS

17

7.35

5. Giới tính

Nam

21

92.65

Nữ

17

7.35

Học viên

(738)

Năm thứ hai (2019 ­ 2024)

373

50.54

Năm thứ ba (2018 ­ 2023)

365

49.46

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 272 trang tài liệu này.

Tự đánh giá năng lực của giảng viên ở các trường sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam - 28

(Nguồn Ban cán bộ, Trường Sĩ quan CHKT thông tin cấp ngày 21/01/2021)


Trường Sĩ quan Công binh


Khách thể

điều tra

Các tiêu chí

Tần số

(Số lượng)

Tỉ lệ (%)

Biến số

Nội dung


Giảng viên

(167)


1. Tuổi đời

Dưới 30

6

3.59

30 ­ 40

75

44.91

Trên 40

86

51.49

2. Thâm niên

giảng dạy

Dưới 5 năm

46

27.54

5 ­ 15 năm

40

23.95

Trên 15 năm

16

9.58


3. Chuyên ngành giảng dạy

Quân sự

93

55.68

Chính trị

30

17.96

Hậu cần, Kỹ

thuật

17

10.17

Cơ bản, ngoại

ngữ

27

16.16

4. Trình độ

đào tạo

Đại học

54

32.33

Thạc sĩ,

96

57.48

Tiến sĩ, PGS

17

10.17

5. Giới tính

Nam

159

95.20

Nữ

8

4.80

Học viên

(365)

Năm thứ hai K26 (2019 ­ 2024)

189

51.78

Năm thứ ba K25 (2018 ­ 2023)

176

48.22


(Nguồn Ban cán bộ, Trường Sĩ quan Công binh cấp ngày 5/10/2020)


Trường Sĩ quan Lục quân 1


Khách thể

điều tra

Các tiêu chí

Tần số

(Số lượng)

Tỉ lệ

(%)

Biến số

Nội dung



Giảng viên

(658)


1. Tuổi đời

Dưới 30

47

7.14

30 ­ 40

38

5.77

Trên 40

573

87.08

2. Thâm niên giảng dạy

Dưới 5 năm

27

4.10

5 ­ 15 năm

38

5.78

Trên 15 năm

593

90.12

3. Chuyên ngành giảng

dạy

Quân sự

474

72.03

Chính trị

129

19.61

Hậu cần, Kỹ thuật

17

2.59

Cơ bản, ngoại ngữ

38

5.77

4. Trình độ

đào tạo

Đại học

190

28.87

Thạc sĩ, Tiến sĩ, PGS

468

71.12

5. Giới tính

Nam

519

78.87

Nữ

67

21.13

Học viên

(1.223)

Năm thứ hai K87 (2019 ­ 2024)

552

45.13

Năm thứ ba K86 (2018 ­ 2023)

671

54.87

(Nguồn Ban cán bộ, Trường Sĩ quan Lục quân 1 cấp ngày 19/4/2021)

Trường Sĩ quan Chính trị


Khách thể

điều tra

Các tiêu chí

Tần số

(Số lượng)

Tỉ lệ

(%)

Biến số

Nội dung


Giảng viên

(303)


1. Tuổi đời

Dưới 30

40

13.20

30 ­ 40

236

77.89

Trên 40

27

8.91

2. Thâm niên

giảng dạy

Dưới 5 năm

78

25.74

5 ­ 15 năm

64

21.12

Trên 15 năm

161

53.13

3. Chuyên ngành giảng

dạy

Quân sự

102

33.67

Chính trị

134

44.22

Hậu cần, Kỹ thuật

23

7.60

Cơ bản, ngoại ngữ

44

14.52

4. Trình độ

đào tạo

Đại học

98

32.34

Thạc sĩ, Tiến sĩ, PGS

205

67.65

5. Giới tính

Nam

285

94.05

Nữ

18

5.94


Năm thứ hai CT24 (2019 ­ 2024)

639

53.07


Khách thể

điều tra

Các tiêu chí

Tần số

(Số lượng)

Tỉ lệ

(%)

Biến số

Nội dung

Học viên

(1.204)

Năm thứ ba CT23 (2018 ­ 2023)

565

46.93

(Nguồn Ban cán bộ, Trường Sĩ quan Lục quân 1 cấp ngày 10/4/2021)

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 22/05/2022