4. Lợi thế hoạt động | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4.1. Điều kiện tự nhiên, vị trí địa lý của Việt Nam thuận lợi cho công tác nuôi trồng và sản xuất cá tra ảnh hưởng đến khả năng phát triển tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra | |||||
4.2. Điều kiện tự nhiên, vị trí địa lý của Việt Nam thuận lợi cho công tác nuôi trồng và sản xuất cá tra ảnh hưởng đến khả năng sinh lợi cho ngân hàng khi triển khai tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra. | |||||
4.3. Có nhiều chính sách ủng hộ tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra ảnh hưởng đến khả năng phát triển tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra | |||||
4.4. Có nhiều chính sách ủng hộ tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra ảnh hưởng đến khả năng sinh lợi cho ngân hàng khi triển khai tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra. | |||||
4.5. Giá cả cá tra ổn định ảnh hưởng đến khả năng phát triển tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra | |||||
4.6. Giá cả cá tra ổn định ảnh hưởng đến khả năng sinh lợi cho ngân hàng khi triển khai tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra. | |||||
4.7. Công tác bảo quản cá tra sau thu hoạch đơn giản ảnh hưởng đến khả năng phát triển tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra | |||||
4.8. Công tác bảo quản cá tra sau thu hoạch đơn giản ảnh hưởng đến khả năng sinh lợi cho ngân hàng khi triển khai tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra. | |||||
5.Năng lực tham gia chuỗi giá trị ngành cá tra toàn cầu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5.1. Hệ thống cơ sở vật chất của các đơn vị trong chuỗi đảm bảo cho việc nuôi trồng/sản xuất cá tra ảnh hưởng đến khả năng phát triển tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra | |||||
5.2. Hệ thống cơ sở vật chất của các đơn vị trong chuỗi đảm bảo cho việc nuôi trồng/sản xuất cá tra ảnh hưởng đến khả năng sinh lợi cho ngân hàng khi triển khai tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra. | |||||
5.3. Khả năng tuân thủ các quy định về quy trình tạo/ương/dưỡng/nuôi trồng, đăng ký ghi nhãn giống thủy sản, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm tốt ảnh hưởng đến khả năng phát triển tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra | |||||
5.4. Khả năng tuân thủ các quy định về quy trình tạo/ương/dưỡng/nuôi trồng, đăng ký ghi nhãn giống thủy sản, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm tốt ảnh hưởng đến khả năng sinh lợi cho ngân hàng khi triển khai tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra. | |||||
5.5. Danh mục nguyên liệu cung ứng phù hợp với danh mục sản phẩm được phép lưu hành theo quy định của pháp luật ảnh hưởng đến khả năng phát triển tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra | |||||
5.6. Danh mục nguyên liệu cung ứng phù hợp với danh mục sản phẩm được phép lưu hành theo quy định của pháp luật ảnh hưởng đến khả năng sinh lợi cho ngân hàng khi triển khai tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra. |
Có thể bạn quan tâm!
- Susanna Levina Middelberg, (2017), Value Chain Financing: Evidence From Zambia On Smallholder Access To Finance For Mechanization, Practical Action Publishing
- Mối Quan Hệ Của Ngân Hàng Đối Với Các Đơn Vị Khác Trong Chuỗi Gisá Trị Nông Nghiệp
- Tín dụng ngân hàng theo chuỗi giá trị đối với ngành cá tra Việt Nam - 25
Xem toàn bộ 209 trang tài liệu này.
5.8. Vận chuyển và phân phối sản phẩm cá tra sau khi thu gom được đảm bảo ảnh hưởng đến khả năng sinh lợi cho ngân hàng khi triển khai tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra. | |||||
5.9. Đội ngũ lao động tham gia vào hoạt động nuôi trồng, chế biến và sản xuất cá tra có kỹ thuật và kinh nghiệm ảnh hưởng đến khả năng phát triển tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra | |||||
5.10. Đội ngũ lao động tham gia vào hoạt động nuôi trồng, chế biến và sản xuất cá tra có kỹ thuật và kinh nghiệm ảnh hưởng đến khả năng sinh lợi cho ngân hàng khi triển khai tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra. | |||||
5.11. Cá tra Việt Nam là nông sản được người tiêu dùng trong và ngoài nước ưa chuộng ảnh hưởng đến khả năng phát triển tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra | |||||
5.12. Cá tra Việt Nam là nông sản được người tiêu dùng trong và ngoài nước ưa chuộng ảnh hưởng đến khả năng sinh lợi cho ngân hàng khi triển khai tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra. | |||||
6. Môi trường kinh tế vĩ mô | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6.1. Môi trường kinh tế vĩ mô ảnh hưởng đến hoạt động theo chuỗi giá trị ngành cá tra ảnh hưởng đến khả năng phát triển tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra | |||||
6.2. Môi trường kinh tế vĩ mô ảnh hưởng đến hoạt động theo chuỗi giá trị ngành cá tra ảnh hưởng đến khả năng sinh lợi cho ngân hàng khi triển khai tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra. | |||||
6.3. Tỷ giá ổn định giúp hoạt động của chuỗi giá trị ngành cá tra ổn định ảnh hưởng đến khả năng phát triển tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra | |||||
6.4. Tỷ giá ổn định giúp hoạt động của chuỗi giá trị ngành cá tra ổn định ảnh hưởng đến khả năng sinh lợi cho ngân hàng khi triển khai tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra. | |||||
6.5. Cạnh tranh trong lĩnh vực sản xuất, xuất khẩu ngành cá tra là cạnh tranh lành mạnh ảnh hưởng đến khả năng phát triển tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra | |||||
6.6. Cạnh tranh trong lĩnh vực sản xuất, xuất khẩu ngành cá tra là cạnh tranh lành mạnh ảnh hưởng đến khả năng sinh lợi cho ngân hàng khi triển khai tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra. | |||||
7. Lợi ích | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7.1. Đa dạng hóa sản phẩm ngân hàng ảnh hưởng đến khả năng phát triển tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra | |||||
7.2. Đa dạng hóa sản phẩm ngân hàng ảnh hưởng đến khả năng sinh lợi cho ngân hàng khi triển khai tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra. | |||||
7.3. Quản lý dòng tiền của khách hàng tốt hơnảnh hưởng đến khả năng phát triển tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra | |||||
7.4. Quản lý dòng tiền của khách hàng tốt hơnảnh hưởng đến khả năng sinh lợi cho ngân hàng khi triển khai tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra. | |||||
7.5. Quản lý hoạt động sản xuất của khách hàng tốt hơnảnh hưởng đến khả năng phát triển tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra |
7.7. Cải thiện được thu nhập của khách hàng ảnh hưởng đến khả năng phát triển tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra | |||||
7.8. Cải thiện được thu nhập của khách hàng ảnh hưởng đến khả năng sinh lợi cho ngân hàng khi triển khai tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra. | |||||
7.9. Cải thiện được nguồn nguyên liệu đầu vào ảnh hưởng đến khả năng phát triển tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra | |||||
7.10. Cải thiện được nguồn nguyên liệu đầu vào ảnh hưởng đến khả năng sinh lợi cho ngân hàng khi triển khai tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra. | |||||
7.11. Cải thiện được sự ổn định của giá cả đầu ra ảnh hưởng đến khả năng phát triển tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra | |||||
7.12. Cải thiện được sự ổn định của giá cả đầu ra ảnh hưởng đến khả năng sinh lợi cho ngân hàng khi triển khai tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra. | |||||
7.13. Sự hài lòng của khách hàng về sản phẩm ảnh hưởng đến khả năng phát triển tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra | |||||
7.14. Sự hài lòng của khách hàng về sản phẩm ảnh hưởng đến khả năng sinh lợi cho ngân hàng khi triển khai tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra. | |||||
8.Sự hiện hữu của ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
8.1. Đa dạng hóa sản phẩm ngân hàng ảnh hưởng đến khả năng phát triển tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra | |||||
8.2. Đa dạng hóa sản phẩm ngân hàng ảnh hưởng đến khả năng sinh lợi cho ngân hàng khi triển khai tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra. | |||||
8.3. Quản lý dòng tiền của khách hàng tốt hơnảnh hưởng đến khả năng phát triển tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra | |||||
8.4. Quản lý dòng tiền của khách hàng tốt hơnảnh hưởng đến khả năng sinh lợi cho ngân hàng khi triển khai tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra. | |||||
8.5. Quản lý hoạt động sản xuất của khách hàng tốt hơnảnh hưởng đến khả năng phát triển tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra | |||||
8.6. Quản lý hoạt động sản xuất của khách hàng tốt hơnảnh hưởng đến khả năng sinh lợi cho ngân hàng khi triển khai tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra. | |||||
8.7. Cải thiện được thu nhập của khách hàng ảnh hưởng đến khả năng phát triển tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra | |||||
8.8. Cải thiện được thu nhập của khách hàng ảnh hưởng đến khả năng sinh lợi cho ngân hàng khi triển khai tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra. | |||||
8.9. Cải thiện được nguồn nguyên liệu đầu vào ảnh hưởng đến khả năng phát triển tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra | |||||
8.10. Cải thiện được nguồn nguyên liệu đầu vào ảnh hưởng đến khả năng sinh lợi cho ngân hàng khi triển khai tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra. | |||||
8.11. Cải thiện được sự ổn định của giá cả đầu ra ảnh hưởng đến khả năng phát triển tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra |
8.14.. Sự hài lòng của khách hàng về sản phẩm ảnh hưởng đến khả năng phát triển tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra | |||||
8.15.Sự hài lòng của khách hàng về sản phẩm ảnh hưởng đến khả năng sinh lợi cho ngân hàng khi triển khai tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra. | |||||
9. Hoạt động của đơn vị hỗ trợ phi tín dụng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
9.1.Có nhiều nghiên cứu về khoa học, công nghệ phương thức sản xuất trong ngành cá tra ảnh hưởng đến khả năng phát triển tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra | |||||
9.2. Có nhiều nghiên cứu về khoa học, công nghệ phương thức sản xuất trong ngành cá tra ảnh hưởng đến khả năng sinh lợi cho ngân hàng khi triển khai tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra. | |||||
9.3. Có nhiều dự báo về nhu cầu, giá cả cá tra của người tiêu dùng ảnh hưởng đến khả năng phát triển tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra | |||||
9.4. Có nhiều dự báo về nhu cầu, giá cả cá tra của người tiêu dùng ảnh hưởng đến khả năng sinh lợi cho ngân hàng khi triển khai tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cátra. | |||||
9.5. Ngân hàng có mối liên hệ tốt với các đơn vị hỗ trợ phi tín dụng ảnh hưởng đến khả năng phát triển tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra | |||||
9.6. Ngân hàng có mối liên hệ tốt với các đơn vị hỗ trợ phi tín dụng ảnh hưởng đến khả năng sinh lợi cho ngân hàng khi triển khai tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra. | |||||
9.7. Ngân hàng có sử dụng thông tin của các đơn vị hỗ trợ phi tín dụng trong việc ra quyết định cho vay ảnh hưởng đến khả năng phát triển tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra | |||||
9.8. Ngân hàng có sử dụng thông tin của các đơn vị hỗ trợ phi tín dụng trong việc ra quyết định cho vay ảnh hưởng đến khả năng sinh lợi cho ngân hàng khi triển khai tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra. | |||||
10. Khả năng phát triển | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
10.1. Mức độ sẵn sàng mở rộng thị trường cho vay theo tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cátra ảnh hưởng đến khả năng sinh lợi cho ngân hàng khi triển khai tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra. | |||||
10.2. Mức độ sẵn sàng mở rộng thị trường cho vay theo tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cátra ảnh hưởng đến thành công triển khai tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra | |||||
10.3. Mức độ sẵn sàng mở rộng đối tượng cho vay theo tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cátra ảnh hưởng đến khả năng sinh lợi cho ngân hàng khi triển khai tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra. | |||||
10.4. Mức độ sẵn sàng mở rộng đối tượng cho vay theo tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cátra ảnh hưởng đến thành công triển khai tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cátra | |||||
10.5. Mức độ sẵn sang tăng trưởng dư nợ cho vay theo tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cátra ảnh hưởng đến khả năng sinh lợi cho ngân hàng khi triển khai tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra. |
11. Khả năng sinh lời | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
11.1. Tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra gia tăng số lượng khách hàng cho ngân hàng ảnh hưởng đến khả năng phát triển tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cátra | |||||
11.2. Tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra gia tăng số lượng khách hàng cho ngân hàng ảnh hưởng đến thành công triển khai tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cátra | |||||
11.3. Tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra gia tăng lợi nhuận cho ngân hàng ảnh hưởng đến khả năng phát triển tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra | |||||
11.4. Tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra gia tăng lợi nhuận cho ngân hàng ảnh hưởng đến thành công triển khai tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra | |||||
11.5. Tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra giúp ngân hàng kiểm soát khoản vay tốt hơn ảnh hưởng đến khả năng phát triển tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cátra | |||||
14.6. Tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra giúp ngân hàng kiểm soát khoản vay tốt hơn ảnh hưởng đến thành công triển khai tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cátra | |||||
12. Thành công triển khai | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
12.1. Ngân hàng tăng trưởng dư nợ tín dụng theo chuỗi giá trị cá tra | |||||
12.2. Ngân hàng tăng được thị phần khách hàng tham giatín dụng theo chuỗi giá trị ngành cátra | |||||
12.3. Nợ xấu tín dụng trong lĩnh vực ngành cá tra giảm so với trước khi triển khai tín dụng theo chuỗi giá trị đối với ngành cá tra | |||||
12.4. Ngân hàng bán được nhiều sản phẩm dịch vụ khác cho các khách hàng vay vốn theo chuỗi giá trị ngành cá tra |
Xin chân thành cảm ơn!
Phụ lục 11
TỔNG HỢP KẾT QUẢ KHẢO SÁT
Đơn vị tính: số lựa chọn
Có | 307 |
Không | 45 |
Tổng cộng số lựa chọn | 352 |
I1.2 Anh/chị đánh giá mức độ quan tâm của ban lãnh đạo ngân hàng đối với tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra như thế nào?(đánh X vào 1 lựa chọn duy nhất) | |
Không quan tâm | |
Ít quan tâm | 1 |
Quan tâm | 290 |
Kháquan tâm | 35 |
Rất quan tâm | 26 |
Tổng cộng số lựa chọn | 352 |
I1.3 Văn bản quy định về quy trình triển khai tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra tại ngân hàng của bạn có rõ ràng, dễ hiểu không? (đánh X vào 1 lựa chọn duy nhất) | |
Có | 318 |
Không | 34 |
Tổng cộng số lựa chọn | 352 |
I1.4 Trong điều kiện thuận lợi về hành lang pháp lý, Ngân hàng của anh/chị định hướng phát triển tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra trong 5 năm tới không? (đánh X vào 1 lựa chọn duy nhất) | |
Có | 285 |
Không | 67 |
Tổng cộng số lựa chọn | 352 |
I1.5 Cách thức tuyên truyền tín dụng theo chuỗi giá trị đối với ngành cá tra đến khách hàng mà ngân hàng bạn đã/đang thực hiện là gì?(có thể đánh X trên 2 lựa chọn ) | |
Phương tiện truyền thông (báo, tại chí, tờ rơi, internet...) | 275 |
Cán bộ ngân hàng trực tiếp giới thiệu | 105 |
Qua khách hàng | 96 |
Khác | 177 |
Tổng cộng số lựa chọn | 653 |
I1I.1 Ngân hàng của anh/chị có phát sinh dư nợ tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra không? (đánh X vào 1 lựa chọn duy nhất) | |
Có | 116 |
Không | 236 |
Tổng cộng số lựa chọn | 352 |
I1I.2 Ngân hàng của anh/chị có ký hợp tác với các NHTM khác để triển khai |
Có | 65 |
Không | 51 |
Tổng cộng số lựa chọn | 116 |
I1I.3 Theo anh/chị, việc triển khai tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra có nhiều ưu điểm hơn so với phương thức cho vay truyền thống không?(đánh X vào 1 lựa chọn duy nhất) | |
Có | 72 |
Không | 44 |
Tổng cộng số lựa chọn | 116 |
I1I.4 Các yếu tố nào sau đây mà anh/chị quan tâm khi tiếp cận khách hàng vay vốn theo chuỗi giá trị ngành cá tra?(có thể đánh X trên 2 lựa chọn ) | |
Kết quả kinh doanh của khách hàng trong chuỗi giá trị | 175 |
Lịch sử tín dụng | 9 |
Tài sản đảm bảo | 186 |
Hoạt động của chuỗi giá trị | 20 |
Yếu tố khác | 7 |
Tổng cộng số lựa chọn | 397 |
I1I.5 Anh/chị đánh giá hiệu quả triển khai tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra tại ngân hàng của mình thế nào?(đánh X vào 1 lựa chọn duy nhất) | |
Rất hiệu quả | |
Khá hiệu quả | 2 |
Hiệu quả | 35 |
Ít hiệu quả | 41 |
Không hiệu quả | 38 |
Tổng cộng số lựa chọn | 116 |
I1I.6 Tài sản đảm bảo cho khoản vay theo chuỗi giá trị cá tra mà anh/chị đã thực hiện là gì?(có thể đánh X trên 2 lựa chọn ) | |
Không có tài sản đảm bảo | 189 |
Nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất, quyền sử dụng đất | 45 |
Tài sản hình thành trong tương lai | 28 |
Động sản (Xe, máy móc, thiết bị dây chuyền...) | 12 |
Tài sản khác | 0 |
Tổng cộng số lựa chọn | 274 |
I1I.7 Anh/chị đã gặp khó khăn gì khi triển khai tín dụng theo chuỗi giá trị nông nghiệp?(có thể đánh X trên 2 lựa chọn ) | |
Xác định giá trị của tài sản đảm bảo | 61 |
Lựa chọn đơn vị đầu mối | 129 |
Vấn đề tuân thủ hợp đồng mua bán trong chuỗi giá trị | 141 |
Năng lực trong việc thẩm định hoạt động sản xuất và dòng tiền trong chuỗi | 37 |
Khó khăn khác | 44 |
Tổng cộng số lựa chọn | 412 |
Không chọn được chuỗi giá trị có nhu cầu vay vốn | 93 |
Khách hàng không đủ điều kiện vay vốn | 32 |
Ngân hàng chưa lựa chọn đơn vị đầu mối | 52 |
Khó kh ăn khác | 29 |
Tổng cộng số lựa chọn | 206 |