Tín dụng ngân hàng theo chuỗi giá trị đối với ngành cá tra Việt Nam - 25





N

%


Cases

Valid

352

100,0

Excludeda

0

0,0

Total

352

100,0

Cronbach's Alpha

Tổng biến quan sát


0,860

4

Biến quan sát

Trung bình thang đo nếu

loại biến

Phương sai thang đo nếu

loại biến


Tương quan biến – tổng

Cronbach's Alpha nếu

loại biến

TC1

11,74

3,074

0,666

0,838

TC2

11,89

2,751

0,744

0,805

TC3

11,83

2,877

0,652

0,845

TC4

11,78

2,815

0,768

0,796

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 209 trang tài liệu này.

Tín dụng ngân hàng theo chuỗi giá trị đối với ngành cá tra Việt Nam - 25


Ma trận các hệ số nhân tố

Nhân tố

Hệ số nhân tố

1

2

3

4

5

6

7

LT2

0,647

0,359


-0,323




NL4

0,632

0,302


-0,387

-0,337



SL2

0,604





-0,480

0,422

LI3

0,594

-0,496

-0,372





HH4

0,592

-0,514

-0,354





HH3

0,584

-0,491

-0,417





PT3

0,578




0,505


-0,324

PT2

0,575




0,451



HH2

0,573

-0,464

-0,386





HH1

0,571

-0,498

-0,389





LI2

0,565

-0,500

-0,364







Nhân tố

Hệ số nhân tố

1

2

3

4

5

6

7

NL2

0,564

0,350


-0,373




LI1

0,555

-0,429

-0,329





HT2

0,553

0,508


0,314




NL3

0,551



-0,339

-0,320



RR2

0,546


0,378





SL3

0,536





-0,406


SL1

0,532





-0,365


TC2

0,529

0,322




0,333


LT1

0,527

0,325


-0,328

-0,351



TC1

0,525

0,306






TK3

0,523


0,481





TC3

0,518

0,310






HT3

0,517

0,469


0,305




VM3

0,513

0,482


0,312




RR4

0,498

-0,338

0,494





HT1

0,494

0,407






VM1

0,489

0,455


0,310




TK1

0,475

-0,315

0,441





TC4

0,472

0,358



0,349

0,411

0,305

RR5

0,481

-0,350

0,535





RR3

0,487

-0,355

0,502





RR1

0,479


0,493





PT1

0,542




0,561



Ma trận hệ số tương quan


1

2

3

4

5

6

7

1

1,000

0,398

0,193

0,242

0,225

0,263

0,425

2

0,398

1,000

0,158

0,299

0,224

0,305

0,366

3

0,193

0,158

1,000

0,498

0,541

0,322

0,353

4

0,242

0,299

0,498

1,000

0,414

0,423

0,417

5

0,225

0,224

0,541

0,414

1,000

0,444

0,326

6

0,263

0,305

0,322

0,423

0,444

1,000

0,464

7

0,425

0,366

0,353

0,417

0,326

0,464

1,000











Cấu trúc ma trận


Nhân tố


1

2

3

4

5

6

7

HH3

0,874

0,310





0,354

HH1

0,860

0,330





0,335

HH4

0,860

0,372





0,381

LI3

0,860

0,347





0,381

HH2

0,840

0,324





0,333

LI2

0,839

0,344





0,371

LI1

0,775

0,329





0,368

RR5


0,812






RR3

0,318

0,809






RR4

0,324

0,809






RR1


0,751






TK3

0,304

0,749


0,333



0,317

TK1

0,312

0,729






RR2

0,355

0,723





0,315

HT2



0,878

0,441

0,463

0,330

0,305

HT3



0,841

0,414

0,419


0,339

VM3



0,825

0,424

0,467



VM1



0,794

0,409

0,417



HT1



0,733

0,360

0,451



NL4


0,322

0,415

0,892

0,347

0,393

0,348

LT2



0,473

0,856

0,452

0,391

0,426

LT1



0,388

0,802

0,332



NL2



0,429

0,802

0,326

0,388

0,372

NL3



0,393

0,788


0,332

0,316

TC4



0,384

0,317

0,875

0,378


TC2



0,448

0,349

0,828

0,383


TC1



0,496

0,354

0,713

0,349


TC3



0,512

0,346

0,712

0,321


PT3



0,308

0,388

0,385

0,897

0,424

PT1




0,346

0,403

0,892

0,417

PT2



0,317

0,413

0,421

0,838

0,401

SL2

0,356

0,309

0,320

0,387

0,307

0,408

0,917

SL3

0,325

0,316


0,318


0,428

0,777

SL1

0,392



0,309



0,715



Model

NPAR

CMIN

DF

P

CMIN/DF

Default model

85

876,517

510

0,000

1,719

Saturated model

595

0,000

0



Independence model

34

8863,994

561

0,000

15,800

Phụ lục 9: Kết quả chạy mô hình SEM CMIN


RMR, GFI

Model

RMR

GFI

AGF

I

PGFI

Default model

0,039

0,879

0,859

0,753

Saturated model

0,000

1,000



Independence model

0,247

0,219

0,171

0,206

Baseline Comparisons


Model

NFI

Delta1

RFI

rho1

IFI

Delta

2

TLI

rho2


CFI

Default model

0,901

0,891

0,956

0,951

0,956

Saturated model

1,000


1,000


1,000

Independence model

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

Parsimony-Adjusted Measures

Model

PRATIO

PNFI

PCFI

Default model

0,909

0,819

0,869

Saturated model

0,000

0,000

0,000

Independence model

1,000

0,000

0,000

NCP

Model

NCP

LO 90

HI 90

Default model

366,517

288,406

452,493

Saturated model

0,000

0,000

0,000

Independence model

830,299

800,143

861,098


FMIN

Model

FMIN

F0

LO 90

HI 90

Default model

2,497

1,044

0,822

1,289

Saturated model

0,000

0,000

0,000

0,000

Independence model

25,254

23,655

22,796

24,533

RMSEA

Model

RMSEA

LO 90

HI 90

PCLOSE

Default model

0,045

0,04

0,050

0,94

Independence model

0,205

0,202

0,209

0,000

AIC

Model

AIC

BCC

BIC

CAIC

Default model

1046,517

1065,346

1374,926

1459,926

Saturated model

1190,000

1321,804

3488,861

4083,861

Independence model

8931,994

8939,526

9063,358

9097,358

ECVI

Model

ECVI

LO 90

HI 90

MECVI

Default model

2,982

2,759

3,226

3,035

Saturated model

3,390

3,390

3,390

3,766

Independence model

25,447

24,588

26,325

25,469

HOELTER

Model

HOELTER

0,05

HOELTER

0,01

Default model

226

236

Independence model

25

26


Minimization:

4,7

Miscellaneous:

1,918

Bootstrap:

1,031

Total:

2,996


Phụ lục 10

PHIẾU KHẢO SÁT

ĐÁNH GIÁ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VIỆC TRIỂN KHAI TÍN DỤNG THEO CHUỖI GIÁ TRỊ NGÀNH CÁ TRA

Số:.........

Xin chào anh/chị!

Tôi là đến từ . Hiện tại, tôi đang trong quá trình nghiên cứu luận án tiến sĩ: “Tín dụng ngân hàng theo chuỗi giá trị đối với ngành cá tra Việt Nam”. Để đề tài tăng cường tính thực tế và nâng cao tính ứng dụng khi hoàn thành, điều tra khảo sát là một khâu cần thiết. Với mong muốn đánh giá hiệu quả của tín dụng ngân hàng trong việc hỗ trợ cho ngành cá tra Việt Nam tham gia vào chuỗi giá trị toàn cầu, tôi mong rằng anh/chị sẽ bớt chút thời gian để trả lời một số câu hỏi dưới đây.

Xin chân thành cảm ơn!

I. Thông tin chung

1. Họ và tên: …………………………………………………………………..

2. Chức vụ: ……………………………………………………………………

3. Đơn vị công tác: ……………………………………………………………

4. Địa chỉ:………………………………………………………………….......

5. Số điện thoại:………………………………………………………………..

II. Khung pháp lý và định hướng hoạt động tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá

tra


Trong phần này, anh/chị vui lòng đánh X vào 1 lựa chọn duy nhất

1. Anh/chị có hiểu rõ những quy định pháp luật, hướng dẫn có liên quan đến tín dụng

theo chuỗi giá trị ngành cá tra không?

□ Có □ Không

Nếu “Có”, hãy liệt kê tối đa 05 văn bản có liên quan đến tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra gần đây mà bạn biết

□............................................................................................................................

□............................................................................................................................

□............................................................................................................................

□............................................................................................................................

□............................................................................................................................

2. Anh/chị đánh giá mức độ quan tâm của ban lãnh đạo ngân hàng đối với tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra như thế nào?

□ Không quan tâm □ Ít quan tâm

□ Quan tâm □ Khá quan tâm

□ Rất quan tâm

3. Văn bản quy định về quy trình triển khai tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra tại ngân hàng của bạn có rõ ràng, dễ hiểu không?

□ Có □ Không

4. Trong điều kiện thuận lợi về hành lang pháp lý, Ngân hàng của anh/chị định hướng phát triển tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra trong 5 năm tới không?

□ Có □ Không

5. Cách thức tuyên truyền tín dụng theo chuỗi giá trị đối với ngành cá tra đến khách hàng màngân hàn g anh/chị đã/đang thực hiện là gì? (có thể đánh X trên 2 lựa chọn)

□ Cán bộ ngân hàng trực tiếp giới thiệu □ Qua khách hàng

□ Phương tiện truyền thông (báo, tại chí, tờ rơi, internet...) □ Khác


III. Tình hình triển khai tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra

Trong phần này, anh/chị vui lòng đánh X vào 1 lựa chọn duy nhất

1. Ngân hàng của anh/chị phát sinh dư nợ tín dụng theo chuỗi giá trị cá tra không?

□ Có □ Không

Nếu “Không”, anh/chị vui lòng trả lời tiếp câu 8 mục này

2. Ngân hàng của anh/chị có ký hợp tác với các NHTM khác để triển khai tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra không?

□ Có □ Không

3. Theo anh/chị, việc triển khai tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra có nhiều ưu điểm hơn so với phương thức cho vay truyền thống không?

□ Có □ Không

4. Các yếu tố nào sau đây mà anh/chị quan tâm khi tiếp cận khách hàng vay vốn theo chuỗi giá trị ngành cá tra? (có thể đánh X trên 2 lựa chọn )

□ Kết quả kinh doanh của khách hàng trong chuỗi giá trị

□ Lịch sử tín dụng □ Tài sản đảm bảo

□ Hoạt động của chuỗi giá trị

□ Yếu tố khác (vui lòng liệt kê tối đa 5 yếu tố mà anh/chị quan tâm)

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

5. Anh/chị đánh giá hiệu quả triển khai tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra tại ngân hàng của mình thế nào?

□ Rất hiệu quả □ Khá hiệu quả

□ Hiệu quả □ Ít hiệu quả

□ Không hiệu quả

6. Tài sản đảm bảo cho khoản vay theo chuỗi giá trị cá tra mà anh/chị đã thực hiện là gì? (có thể đánh X trên 2 lựa chọn )

□ Không có tài sản đảm bảo □ Tài sản hình thành trong tương lai

□ Động sản (Xe, máy móc, thiết bị dây chuyền...)

□ Nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất, quyền sử dụng đất

□ Tài sản khác (vui lòng liệt kê tối đa 5 loại tài sản)

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

7. Anh/chị đã gặp khó khăn gì khi triển khai tín dụng theo chuỗi giá trị nông nghiệp?

(có thể đánh X trên 2 lựa chọn )

□ Xác định giá trị của tài sản đảm bảo □ Lựa chọn đơn vị đầu mối

□ Vấn đề tuân thủ hợp đồng mua bán trong chuỗi giá trị

□ Năng lực trong việc thẩm định hoạt động sản xuất và dòng tiền trong chuỗi

□ Khó khăn khác (vui lòng liệt kê tối đa 5 loại tài sản)

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

8. Lý do anh/chị không phát sinh dư nợ tín dụng theo chuỗi giá trị cá tra? (có thể đánh X trên 2 lựa chọn )

□ Không chọn được chuỗi giá trị có nhu cầu vay vốn

□ Khách hàng không đủ điều kiện vay vốn

□ Ngân hàng chưa lựa chọn đơn vị đầu mối

□ Khó khăn khác (vui lòng liệt kê tối đa 5 khó khăn)

...............................................................................................................................


IV. Thông tin về cấu trúc tuyến tính

Anh/chị vui lòng chấm điểm cho từng hạng mục trong bảng sau. Thang điểm từ 5 đến 1 tương ứng với tiêu chí rất quan trọng, khá quan trọng, quan trọng, ít quan trọng và không quan trọng.

1. Thanh khoản

1

2

3

4

5

1.1. Hoạt động của chuỗi giá trị ngành cá tra dựa trên hợp đồng mua bán ảnh

hưởng đến khả năng phát triển tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra.






1.2.Hoạt động của chuỗi giá trị ngành cá tra dựa trên hợp đồng mua bán ảnh hưởng đến khả năng sinh lợi cho ngân hàng khi triển khai tín dụng theo chuỗi

giá trị ngành cá tra.






1.3.Các đơn vị trong chuỗi giá trị ngành cá tra tuân thủ hợp đồng mua bán ảnh

hưởng đến khả năng phát triển tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra.






1.4. Các đơn vị trong chuỗi giá trị ngành cá tra tuân thủ hợp đồng mua bán ảnh

hưởng đến khả năng sinh lợi cho ngân hàng khi triển khai tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra.






2. Thanh khoản

1

2

3

4

5

2.1. Bên vi phạm hợp đồng mua bán chấp nhận đóng phạt ảnh hưởng đến khả năng phát triển tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cátra.






2.2. Bên vi phạm hợp đồng mua bán chấp nhận đóng phạt ảnh hưởng đến khả năng sinh lợi cho ngân hàng khi triển khai tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra.






3. Quản trị rủi ro

1

2

3

4

5

3.1. Nhiều sản phẩm bảo hiểm nông nghiệp được chào bán ảnh hưởng đến khả năng phát triển tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra






3.2. Nhiều sản phẩm bảo hiểm nông nghiệp được chào bán ảnh hưởng đến khả năng sinh lợi cho ngân hàng khi triển khai tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra.






3.3. Các đơn vị trong chuỗi giá trị ngành cá tra đều mua bảo hiểm nông nghiệp ảnh hưởng đến khả năng phát triển tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra






3.4. Các đơn vị trong chuỗi giá trị ngành cá tra đều mua bảo hiểm nông nghiệp ảnh hưởng đến khả năng sinh lợi cho ngân hàng khi triển khai tín dụng theo

chuỗi giá trị ngành cá tra.






3.5. Tính pháp lý của tài sản thế chấp trong tín dụng theo chuỗi giá trị ngành

cá tra rõ rang ảnh hưởng đến khả năng phát triển tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cátra






3.6. Tính pháp lý của tài sản thế chấp trong tín dụng theo chuỗi giá trị ngành

cátra rõ ràng ảnh hưởng đến khả năng sinh lợi cho ngân hàng khi triển khai tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra.






Tính thanh khoản của tài sản thế chấp trong tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra cao ảnh hưởng đến khả năng phát triển tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra






3.7. Tính thanh khoản của tài sản thế chấp trong tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cátra cao ảnh hưởng đến khả năng sinh lợi cho ngân hàng khi triển khai

tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra.






3.8. Các đơn vị trong chuỗi giá trị cá tra đều có tài sản thế chấp khi vay ảnh hưởng đến khả năng phát triển tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra






Xem tất cả 209 trang.

Ngày đăng: 01/12/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí