N | % | ||||
Cases | Valid | 352 | 100,0 | ||
Excludeda | 0 | 0,0 | |||
Total | 352 | 100,0 | |||
Cronbach's Alpha | Tổng biến quan sát | ||||
0,860 | 4 | ||||
Biến quan sát | Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến – tổng | Cronbach's Alpha nếu loại biến | |
TC1 | 11,74 | 3,074 | 0,666 | 0,838 | |
TC2 | 11,89 | 2,751 | 0,744 | 0,805 | |
TC3 | 11,83 | 2,877 | 0,652 | 0,845 | |
TC4 | 11,78 | 2,815 | 0,768 | 0,796 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tín dụng ngân hàng theo chuỗi giá trị đối với ngành cá tra Việt Nam - 22
- Susanna Levina Middelberg, (2017), Value Chain Financing: Evidence From Zambia On Smallholder Access To Finance For Mechanization, Practical Action Publishing
- Mối Quan Hệ Của Ngân Hàng Đối Với Các Đơn Vị Khác Trong Chuỗi Gisá Trị Nông Nghiệp
- Tín dụng ngân hàng theo chuỗi giá trị đối với ngành cá tra Việt Nam - 26
Xem toàn bộ 209 trang tài liệu này.
Ma trận các hệ số nhân tố
Hệ số nhân tố | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
LT2 | 0,647 | 0,359 | -0,323 | ||||
NL4 | 0,632 | 0,302 | -0,387 | -0,337 | |||
SL2 | 0,604 | -0,480 | 0,422 | ||||
LI3 | 0,594 | -0,496 | -0,372 | ||||
HH4 | 0,592 | -0,514 | -0,354 | ||||
HH3 | 0,584 | -0,491 | -0,417 | ||||
PT3 | 0,578 | 0,505 | -0,324 | ||||
PT2 | 0,575 | 0,451 | |||||
HH2 | 0,573 | -0,464 | -0,386 | ||||
HH1 | 0,571 | -0,498 | -0,389 | ||||
LI2 | 0,565 | -0,500 | -0,364 |
Hệ số nhân tố | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
NL2 | 0,564 | 0,350 | -0,373 | ||||
LI1 | 0,555 | -0,429 | -0,329 | ||||
HT2 | 0,553 | 0,508 | 0,314 | ||||
NL3 | 0,551 | -0,339 | -0,320 | ||||
RR2 | 0,546 | 0,378 | |||||
SL3 | 0,536 | -0,406 | |||||
SL1 | 0,532 | -0,365 | |||||
TC2 | 0,529 | 0,322 | 0,333 | ||||
LT1 | 0,527 | 0,325 | -0,328 | -0,351 | |||
TC1 | 0,525 | 0,306 | |||||
TK3 | 0,523 | 0,481 | |||||
TC3 | 0,518 | 0,310 | |||||
HT3 | 0,517 | 0,469 | 0,305 | ||||
VM3 | 0,513 | 0,482 | 0,312 | ||||
RR4 | 0,498 | -0,338 | 0,494 | ||||
HT1 | 0,494 | 0,407 | |||||
VM1 | 0,489 | 0,455 | 0,310 | ||||
TK1 | 0,475 | -0,315 | 0,441 | ||||
TC4 | 0,472 | 0,358 | 0,349 | 0,411 | 0,305 | ||
RR5 | 0,481 | -0,350 | 0,535 | ||||
RR3 | 0,487 | -0,355 | 0,502 | ||||
RR1 | 0,479 | 0,493 | |||||
PT1 | 0,542 | 0,561 |
Ma trận hệ số tương quan
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
1 | 1,000 | 0,398 | 0,193 | 0,242 | 0,225 | 0,263 | 0,425 |
2 | 0,398 | 1,000 | 0,158 | 0,299 | 0,224 | 0,305 | 0,366 |
3 | 0,193 | 0,158 | 1,000 | 0,498 | 0,541 | 0,322 | 0,353 |
4 | 0,242 | 0,299 | 0,498 | 1,000 | 0,414 | 0,423 | 0,417 |
5 | 0,225 | 0,224 | 0,541 | 0,414 | 1,000 | 0,444 | 0,326 |
6 | 0,263 | 0,305 | 0,322 | 0,423 | 0,444 | 1,000 | 0,464 |
7 | 0,425 | 0,366 | 0,353 | 0,417 | 0,326 | 0,464 | 1,000 |
Nhân tố | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
HH3 | 0,874 | 0,310 | 0,354 | ||||
HH1 | 0,860 | 0,330 | 0,335 | ||||
HH4 | 0,860 | 0,372 | 0,381 | ||||
LI3 | 0,860 | 0,347 | 0,381 | ||||
HH2 | 0,840 | 0,324 | 0,333 | ||||
LI2 | 0,839 | 0,344 | 0,371 | ||||
LI1 | 0,775 | 0,329 | 0,368 | ||||
RR5 | 0,812 | ||||||
RR3 | 0,318 | 0,809 | |||||
RR4 | 0,324 | 0,809 | |||||
RR1 | 0,751 | ||||||
TK3 | 0,304 | 0,749 | 0,333 | 0,317 | |||
TK1 | 0,312 | 0,729 | |||||
RR2 | 0,355 | 0,723 | 0,315 | ||||
HT2 | 0,878 | 0,441 | 0,463 | 0,330 | 0,305 | ||
HT3 | 0,841 | 0,414 | 0,419 | 0,339 | |||
VM3 | 0,825 | 0,424 | 0,467 | ||||
VM1 | 0,794 | 0,409 | 0,417 | ||||
HT1 | 0,733 | 0,360 | 0,451 | ||||
NL4 | 0,322 | 0,415 | 0,892 | 0,347 | 0,393 | 0,348 | |
LT2 | 0,473 | 0,856 | 0,452 | 0,391 | 0,426 | ||
LT1 | 0,388 | 0,802 | 0,332 | ||||
NL2 | 0,429 | 0,802 | 0,326 | 0,388 | 0,372 | ||
NL3 | 0,393 | 0,788 | 0,332 | 0,316 | |||
TC4 | 0,384 | 0,317 | 0,875 | 0,378 | |||
TC2 | 0,448 | 0,349 | 0,828 | 0,383 | |||
TC1 | 0,496 | 0,354 | 0,713 | 0,349 | |||
TC3 | 0,512 | 0,346 | 0,712 | 0,321 | |||
PT3 | 0,308 | 0,388 | 0,385 | 0,897 | 0,424 | ||
PT1 | 0,346 | 0,403 | 0,892 | 0,417 | |||
PT2 | 0,317 | 0,413 | 0,421 | 0,838 | 0,401 | ||
SL2 | 0,356 | 0,309 | 0,320 | 0,387 | 0,307 | 0,408 | 0,917 |
SL3 | 0,325 | 0,316 | 0,318 | 0,428 | 0,777 | ||
SL1 | 0,392 | 0,309 | 0,715 |
Model | NPAR | CMIN | DF | P | CMIN/DF |
Default model | 85 | 876,517 | 510 | 0,000 | 1,719 |
Saturated model | 595 | 0,000 | 0 | ||
Independence model | 34 | 8863,994 | 561 | 0,000 | 15,800 |
Phụ lục 9: Kết quả chạy mô hình SEM CMIN
RMR, GFI
RMR | GFI | AGF I | PGFI | |
Default model | 0,039 | 0,879 | 0,859 | 0,753 |
Saturated model | 0,000 | 1,000 | ||
Independence model | 0,247 | 0,219 | 0,171 | 0,206 |
Baseline Comparisons
NFI Delta1 | RFI rho1 | IFI Delta 2 | TLI rho2 | CFI | |
Default model | 0,901 | 0,891 | 0,956 | 0,951 | 0,956 |
Saturated model | 1,000 | 1,000 | 1,000 | ||
Independence model | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
Parsimony-Adjusted Measures
PRATIO | PNFI | PCFI | |
Default model | 0,909 | 0,819 | 0,869 |
Saturated model | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
Independence model | 1,000 | 0,000 | 0,000 |
NCP
NCP | LO 90 | HI 90 | |
Default model | 366,517 | 288,406 | 452,493 |
Saturated model | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
Independence model | 830,299 | 800,143 | 861,098 |
FMIN
FMIN | F0 | LO 90 | HI 90 | |
Default model | 2,497 | 1,044 | 0,822 | 1,289 |
Saturated model | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
Independence model | 25,254 | 23,655 | 22,796 | 24,533 |
RMSEA
RMSEA | LO 90 | HI 90 | PCLOSE | |
Default model | 0,045 | 0,04 | 0,050 | 0,94 |
Independence model | 0,205 | 0,202 | 0,209 | 0,000 |
AIC
AIC | BCC | BIC | CAIC | |
Default model | 1046,517 | 1065,346 | 1374,926 | 1459,926 |
Saturated model | 1190,000 | 1321,804 | 3488,861 | 4083,861 |
Independence model | 8931,994 | 8939,526 | 9063,358 | 9097,358 |
ECVI
ECVI | LO 90 | HI 90 | MECVI | |
Default model | 2,982 | 2,759 | 3,226 | 3,035 |
Saturated model | 3,390 | 3,390 | 3,390 | 3,766 |
Independence model | 25,447 | 24,588 | 26,325 | 25,469 |
HOELTER
HOELTER 0,05 | HOELTER 0,01 | |
Default model | 226 | 236 |
Independence model | 25 | 26 |
4,7 | |
Miscellaneous: | 1,918 |
Bootstrap: | 1,031 |
Total: | 2,996 |
Phụ lục 10
PHIẾU KHẢO SÁT
ĐÁNH GIÁ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VIỆC TRIỂN KHAI TÍN DỤNG THEO CHUỖI GIÁ TRỊ NGÀNH CÁ TRA
Số:.........
Xin chào anh/chị!
Tôi là đến từ . Hiện tại, tôi đang trong quá trình nghiên cứu luận án tiến sĩ: “Tín dụng ngân hàng theo chuỗi giá trị đối với ngành cá tra Việt Nam”. Để đề tài tăng cường tính thực tế và nâng cao tính ứng dụng khi hoàn thành, điều tra khảo sát là một khâu cần thiết. Với mong muốn đánh giá hiệu quả của tín dụng ngân hàng trong việc hỗ trợ cho ngành cá tra Việt Nam tham gia vào chuỗi giá trị toàn cầu, tôi mong rằng anh/chị sẽ bớt chút thời gian để trả lời một số câu hỏi dưới đây.
Xin chân thành cảm ơn!
I. Thông tin chung
1. Họ và tên: …………………………………………………………………..
2. Chức vụ: ……………………………………………………………………
3. Đơn vị công tác: ……………………………………………………………
4. Địa chỉ:………………………………………………………………….......
5. Số điện thoại:………………………………………………………………..
II. Khung pháp lý và định hướng hoạt động tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá
tra
Trong phần này, anh/chị vui lòng đánh X vào 1 lựa chọn duy nhất
1. Anh/chị có hiểu rõ những quy định pháp luật, hướng dẫn có liên quan đến tín dụng
theo chuỗi giá trị ngành cá tra không?
□ Có □ Không
Nếu “Có”, hãy liệt kê tối đa 05 văn bản có liên quan đến tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra gần đây mà bạn biết
□............................................................................................................................
□............................................................................................................................
□............................................................................................................................
□............................................................................................................................
□............................................................................................................................
2. Anh/chị đánh giá mức độ quan tâm của ban lãnh đạo ngân hàng đối với tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra như thế nào?
□ Không quan tâm □ Ít quan tâm
□ Quan tâm □ Khá quan tâm
□ Rất quan tâm
3. Văn bản quy định về quy trình triển khai tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra tại ngân hàng của bạn có rõ ràng, dễ hiểu không?
□ Có □ Không
4. Trong điều kiện thuận lợi về hành lang pháp lý, Ngân hàng của anh/chị định hướng phát triển tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra trong 5 năm tới không?
□ Có □ Không
5. Cách thức tuyên truyền tín dụng theo chuỗi giá trị đối với ngành cá tra đến khách hàng màngân hàn g anh/chị đã/đang thực hiện là gì? (có thể đánh X trên 2 lựa chọn)
□ Cán bộ ngân hàng trực tiếp giới thiệu □ Qua khách hàng
□ Phương tiện truyền thông (báo, tại chí, tờ rơi, internet...) □ Khác
III. Tình hình triển khai tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra
Trong phần này, anh/chị vui lòng đánh X vào 1 lựa chọn duy nhất
1. Ngân hàng của anh/chị phát sinh dư nợ tín dụng theo chuỗi giá trị cá tra không?
□ Có □ Không
Nếu “Không”, anh/chị vui lòng trả lời tiếp câu 8 mục này
2. Ngân hàng của anh/chị có ký hợp tác với các NHTM khác để triển khai tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra không?
□ Có □ Không
3. Theo anh/chị, việc triển khai tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra có nhiều ưu điểm hơn so với phương thức cho vay truyền thống không?
□ Có □ Không
4. Các yếu tố nào sau đây mà anh/chị quan tâm khi tiếp cận khách hàng vay vốn theo chuỗi giá trị ngành cá tra? (có thể đánh X trên 2 lựa chọn )
□ Kết quả kinh doanh của khách hàng trong chuỗi giá trị
□ Lịch sử tín dụng □ Tài sản đảm bảo
□ Hoạt động của chuỗi giá trị
□ Yếu tố khác (vui lòng liệt kê tối đa 5 yếu tố mà anh/chị quan tâm)
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
5. Anh/chị đánh giá hiệu quả triển khai tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra tại ngân hàng của mình thế nào?
□ Rất hiệu quả □ Khá hiệu quả
□ Hiệu quả □ Ít hiệu quả
□ Không hiệu quả
6. Tài sản đảm bảo cho khoản vay theo chuỗi giá trị cá tra mà anh/chị đã thực hiện là gì? (có thể đánh X trên 2 lựa chọn )
□ Không có tài sản đảm bảo □ Tài sản hình thành trong tương lai
□ Động sản (Xe, máy móc, thiết bị dây chuyền...)
□ Nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất, quyền sử dụng đất
□ Tài sản khác (vui lòng liệt kê tối đa 5 loại tài sản)
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
7. Anh/chị đã gặp khó khăn gì khi triển khai tín dụng theo chuỗi giá trị nông nghiệp?
(có thể đánh X trên 2 lựa chọn )
□ Xác định giá trị của tài sản đảm bảo □ Lựa chọn đơn vị đầu mối
□ Vấn đề tuân thủ hợp đồng mua bán trong chuỗi giá trị
□ Năng lực trong việc thẩm định hoạt động sản xuất và dòng tiền trong chuỗi
□ Khó khăn khác (vui lòng liệt kê tối đa 5 loại tài sản)
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
8. Lý do anh/chị không phát sinh dư nợ tín dụng theo chuỗi giá trị cá tra? (có thể đánh X trên 2 lựa chọn )
□ Không chọn được chuỗi giá trị có nhu cầu vay vốn
□ Khách hàng không đủ điều kiện vay vốn
□ Ngân hàng chưa lựa chọn đơn vị đầu mối
□ Khó khăn khác (vui lòng liệt kê tối đa 5 khó khăn)
...............................................................................................................................
IV. Thông tin về cấu trúc tuyến tính
Anh/chị vui lòng chấm điểm cho từng hạng mục trong bảng sau. Thang điểm từ 5 đến 1 tương ứng với tiêu chí rất quan trọng, khá quan trọng, quan trọng, ít quan trọng và không quan trọng.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
1.1. Hoạt động của chuỗi giá trị ngành cá tra dựa trên hợp đồng mua bán ảnh hưởng đến khả năng phát triển tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra. | |||||
1.2.Hoạt động của chuỗi giá trị ngành cá tra dựa trên hợp đồng mua bán ảnh hưởng đến khả năng sinh lợi cho ngân hàng khi triển khai tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra. | |||||
1.3.Các đơn vị trong chuỗi giá trị ngành cá tra tuân thủ hợp đồng mua bán ảnh hưởng đến khả năng phát triển tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra. | |||||
1.4. Các đơn vị trong chuỗi giá trị ngành cá tra tuân thủ hợp đồng mua bán ảnh hưởng đến khả năng sinh lợi cho ngân hàng khi triển khai tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra. | |||||
2. Thanh khoản | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2.1. Bên vi phạm hợp đồng mua bán chấp nhận đóng phạt ảnh hưởng đến khả năng phát triển tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cátra. | |||||
2.2. Bên vi phạm hợp đồng mua bán chấp nhận đóng phạt ảnh hưởng đến khả năng sinh lợi cho ngân hàng khi triển khai tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra. | |||||
3. Quản trị rủi ro | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3.1. Nhiều sản phẩm bảo hiểm nông nghiệp được chào bán ảnh hưởng đến khả năng phát triển tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra | |||||
3.2. Nhiều sản phẩm bảo hiểm nông nghiệp được chào bán ảnh hưởng đến khả năng sinh lợi cho ngân hàng khi triển khai tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra. | |||||
3.3. Các đơn vị trong chuỗi giá trị ngành cá tra đều mua bảo hiểm nông nghiệp ảnh hưởng đến khả năng phát triển tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra | |||||
3.4. Các đơn vị trong chuỗi giá trị ngành cá tra đều mua bảo hiểm nông nghiệp ảnh hưởng đến khả năng sinh lợi cho ngân hàng khi triển khai tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra. | |||||
3.5. Tính pháp lý của tài sản thế chấp trong tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra rõ rang ảnh hưởng đến khả năng phát triển tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cátra | |||||
3.6. Tính pháp lý của tài sản thế chấp trong tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cátra rõ ràng ảnh hưởng đến khả năng sinh lợi cho ngân hàng khi triển khai tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra. | |||||
Tính thanh khoản của tài sản thế chấp trong tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra cao ảnh hưởng đến khả năng phát triển tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra | |||||
3.7. Tính thanh khoản của tài sản thế chấp trong tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cátra cao ảnh hưởng đến khả năng sinh lợi cho ngân hàng khi triển khai tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra. | |||||
3.8. Các đơn vị trong chuỗi giá trị cá tra đều có tài sản thế chấp khi vay ảnh hưởng đến khả năng phát triển tín dụng theo chuỗi giá trị ngành cá tra |