Sample: 1 320
Variable | Coefficient | Std. Error | t-Statistic | Prob. |
DIENTICH | 1.63E-05 | 1.76E-05 | 0.927975 | 0.3541 |
LAISUAT | 0.029738 | 0.036262 | 0.820081 | 0.4128 |
MUCDICH | 0.317390 | 0.334843 | 0.947878 | 0.3439 |
NGANHNGHE | -0.448830 | 0.362627 - | 1.237719 | 0.2167 |
THUNHAP | 0.002035 | 0.001291 | 1.576410 | 0.1159 |
TSTC | 0.429147 | 0.337197 | 1.272689 | 0.2041 |
C | 7.060822 | 0.505582 | 13.96572 | 0.0000 |
R-squared | 0.053559 | Mean dependent var | 7.906250 | |
Adjusted R-squared | 0.035416 | S.D. dependent var | 2.605268 | |
S.E. of regression | 2.558718 | Akaike info criterion | 4.738522 | |
Sum squared resid | 2049.222 | Schwarz criterion | 4.820954 | |
Log likelihood | -751.1635 | Hannan-Quinn criter. | 4.771438 | |
F-statistic | 2.952100 | Durbin-Watson stat | 1.590403 | |
Prob(F-statistic) | 0.008115 |
Có thể bạn quan tâm!
- Báo Cáo Cho Vay Cà Phê Theo Chỉ Thị 06/2001/ct-Nhnn
- Các Công Trình Nghiên Cứu Về Tín Dụng Đối Với Hộ Sản Xuất
- Tín dụng ngân hàng đối với hộ sản xuất cà phê tỉnh Đắk Lắk - 29
- Tiếp Cận Thông Tin Kỹ Thuật (Trình Độ Kiến Thức Chung Về Kỹ Thuật Cà Phê)
- Tín dụng ngân hàng đối với hộ sản xuất cà phê tỉnh Đắk Lắk - 32
- Tín dụng ngân hàng đối với hộ sản xuất cà phê tỉnh Đắk Lắk - 33
Xem toàn bộ 268 trang tài liệu này.
Dependent Variable: TSTC Method: Least Squares
Date: 02/20/16 Time: 09:30 Sample: 1 320
Variable | Coefficient | Std. Error | t-Statistic | Prob. |
TRINHDO | 0.011996 | 0.009426 | 1.272689 | 0.2041 |
THUNHAP | 0.000735 | 0.000213 | 3.458258 | 0.0006 |
0.048536 | 0.060716 | 0.799397 | 0.4247 | |
MUCDICH | 0.098158 | 0.055789 | 1.759438 | 0.0795 |
LAISUAT | 0.048791 | 0.005407 | 9.024362 | 0.0000 |
DIENTICH | -6.96E-07 | 2.94E-06 - | 0.236532 | 0.8132 |
C | -0.182985 | 0.107197 - | 1.707005 | 0.0888 |
R-squared | 0.275769 | Mean dependent var | 0.553125 | |
Adjusted R-squared | 0.261886 | S.D. dependent var | 0.497948 | |
S.E. of regression | 0.427805 | Akaike info criterion | 1.161334 | |
Sum squared resid | 57.28440 | Schwarz criterion | 1.243766 | |
Log likelihood | -178.8135 | Hannan-Quinn criter. | 1.194251 | |
F-statistic | 19.86377 | Durbin-Watson stat | 1.428830 | |
Prob(F-statistic) | 0.000000 |
PHỤ LỤC 18 PHIẾU ĐIỀU TRA HỘ TRỒNG CÀ PHÊ Phiếu số:................ Mã số:..................... Ngày phỏng vấn:...................... Xã:.......................... Huyện .................... Tỉnh:..........................................
I. THÔNG TIN CƠ BẢN CỦA NÔNG HỘ
Họ tên người được phỏng vấn ……………………… Giới tính………… .... Năm sinh…… Dân tộc ………… Trình độ văn hoá:………...........
Số khẩu trong gia đình………… Trong đó Nam ........... Địa vị trong xã hội:……………….
Ngành nghề kinh doanh: …………
II. NGUỒN LỰC SẢN XUẤT CỦA HỘ
2.1. Lao động của hộ
Tổng số người có khả năng lao động:......... người
Tuổi | Giới tính (Nữ 1) | Trình độ văn hóa | Trình độ chuyên môn | ||||||
Không biết chữ | Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Chưa qua đào tạo | Sơ cấp | Trung cấp trở lên | |||
1 | |||||||||
2 | |||||||||
3 | |||||||||
4 | |||||||||
5 | |||||||||
Tổng số |
2.2. Đất đai của hộ
Tổng diện tích đất SXNN:................ m2 Trong đó đất trồng cà phê:........... m2
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: ..........................
2.3. Phương tiện phục vụ sản xuất
Nhãn hiệu/ Nơi sản xuất | ĐVT | Số lượng | Giá trị (nghìn đồng) | Năm mua | Số năm sử dụng | Mục đích sử dụng | |
- Ô tô | |||||||
- Máy kéo, máy cày | |||||||
- Xe công nông | |||||||
- Máy xay sát | |||||||
- Máy phát điện | |||||||
- ……………….. |
III. TIẾP CẬN VỐN TÍN DỤNG
3.1. Hộ gia đình ông (bà) có vay bất kỳ khoản tín dụng nào trong vòng 3 năm qua không? Có trả lời tiếp câu 2 – 8; Không chuyển sang câu 9
3.2. Các khoản vay tín dụng của hộ gia đình trong 3 năm qua như thế nào?(điền thông tin vào bảng dưới đây):
Loại tín dụng | Thời gian duyệt hồ sơ vay | TCTD | Mục đích vay | Nhu cầu vay | Số tiền được vay | Thời hạn vay | Lãi suất (%) | Tài sản thế chấp | Tín chấp | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
1.Kiến | ||||||||||
thiết cơ | ||||||||||
Cột 2: Ghi 1, tín dụng ngân hàng. Ghi 2, tín dụng khác | Ghi rõ ngân hàng | bản 2.Trồng mới 3.Chăm sóc cà phê KD | ||||||||
4.Tái | ||||||||||
canh |
Tổng vốn ..................... triệu đồng Trong đó Vốn tự có .........triệu đồng
Vốn vay ....................... triệu đồng
3.3. Tín dụng khác, gia đình vay từ các nguồn nào?
Vay nặng lãi
Vay bạn bè, người thân
Chơi huê
Tín dụng thương mại
3.4. Trong năm nay, gia đình có phải mua chịu vật tư, phân bón của các cửa hàng không?
1. Có 2. Không
3.5. Lượng tiền mua chịu (nợ) các của hàng ................. đồng
3.6. Thời gian trả nợ 1. Trong vòng 1 tháng sau khi mua hàng
2. Sau khi thu hoạch cà phê
3. Bất cứ khi nào
3.7. Điều kiện mua chịu: 1. Trả lãi bằng NH
2. Trả lãi cao hơn NH
3.Trả bằng sản phẩm (cà phê)
3.8. Hộ gia đình có nợ lãi và gốc quá hạn NH không?
Có Không
3.9. Hiện nay hộ gia đình có nhu cầu vay vốn không?
Có Không
3.10. Hộ gia đình có tiếp cận được vốn vay không?
Có Không
3.11. Ngân hàng từ chối cho vay với những lý do nào:
Năng lực của Hộ còn hạn chế
Phương án vay vốn kém khả thi
Không đủ tài sản thế chấp hoặc không có bảo lãnh
Chính sách hạn chế tín dụng của Ngân hàng
Lý do khác (xin ghi rõ): ………………………………………..
3.12. Tại sao hộ gia đình không nộp hồ sơ vay vốn cho dù vẫn có nhu cầu vay?
Thời hạn trả quá ngắn Lãi suất tiền vay cao
Chi phí vay vốn lớn Thủ tục phức tạp
Không tiếp cận được ngân hàng Thế chấp không tương xứng Khác, cụ thể:
..………………………………………………………………………….
3.13. Nếu được lựa chọn, thứ tự ưu tiên các nguồn vay mà hộ gia đình lựa chọn là gì?
Ngân hàng thương mại
Quỹ tín dụng nhân dân
Gia đình, người thân, bạn bè
Khác, cụ thể:…………………………………………..
3.14. Tiêu chí nào để hộ gia đình lựa chọn nguồn vay (sắp xếp theo thứ tự ưu tiên)?
Thời hạn vay
Lãi suất tiền vay
Thủ tục vay
Thuận tiện đi lại
Điều kiện thế chấp
Khác, cụ thể:..…………………………………………………
3.15. Hộ gia đình có được các thông tin về vay vốn tín dụng từ những nguồn nào?
Bạn bè, gia đình
Nhân viên tiếp thị của các TCTD
Ti vi, đài, báo
Khác, cụ thể:…………………………………
3.16. Ông (bà) đánh giá thế nào về thủ tục vay vốn?
1. Đơn giản 2. Bình thường 3. Phức tạp, rườm rà
3.17. Năm nay, gia đình có nhu cầu vay thêm vốn để sản xuất cà phê không?
1. Có 2. Không
3.18. Theo ông (bà), khó khăn khi vay vốn là gì?
1. Thủ tục 2. Lãi suất 3. Lượng vốn vay ít
4. Không biết vay ở đâu 5. Khác ...............................................
3.19. Gia đình vay vốn lần thứ mấy?
1. Lần thứ nhất 2. Lần thứ hai
3. Lần thứ ba 4. Lần thứ tư
3.20. Thời gian vay vốn của gia đình?
1.Trong 1 năm 2.Từ 1 – 3 năm
3. Từ 3 - 5 năm 4. Trên 5 năm
IV. SỬ DỤNG VỐN TÍN DỤNG
Diện tích trồng cà phê của hộ .......... ha
Năm trồng:………. Số gốc:………… Giống:.................
Sản lượng thu thời kỳ kiến thiết CB ............... tấn cà phê nhân khô Giá trị sản phẩm bán ............. nghìn đồng
Sản lượng thu hoạch năm nay .............. tấn cà phê nhân khô
4.1. Đầu tư sản xuất cà phê
4.1.1. Chi phí sản xuất cà phê thời kỳ kiến thiết cơ bản 3 năm)
Hạng mục | Nhãn sản phẩm/ Nơi sản xuất | ĐVT | Khối lượng | Đơn giá (nghìn/ĐVT) | Thành tiền (nghìn) | |
I | Chi phí vật chất | |||||
1 | Giống cây | |||||
2 | Phân xanh | |||||
3 | Phân chuồng | |||||
4 | Phân vi sinh | |||||
5 | Phân đạm | |||||
6 | Lân | |||||
7 | Kali | |||||
8 | NPK | |||||
9 | Thuốc diệt cỏ | |||||
10 | Thuốc trừ sâu | |||||
11 | Chi phí tưới | |||||
12 | Chi khác | |||||
II | Chi phí lao động | |||||
1 | Khai hoang xây dựng | |||||
2 | Đào hố | |||||
3 | Trồng cây | |||||
4 | Chăm sóc | |||||
5 | Thu sản phẩm tạm | |||||
6 | Khác | |||||
7 | Trong đó LĐ gia đình | |||||
LĐ thuê | ||||||
III | Chi dịch vụ | |||||
1 | Thuế | |||||
2 | Thủy lợi phí | |||||
3 | Thuê máy móc |
4.1.2. Chi phí đầu tư kinh doanh cà phê năm 2014)
Hạng mục | Nhãn sản phẩm/ Nơi sản xuất | ĐVT | Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền (nghìn) | |
I | Chi phí vật chất | |||||
2 | Phân xanh | |||||
3 | Phân chuồng | |||||
4 | Phân vi sinh | |||||
5 | Phân đạm | |||||
6 | Lân | |||||
7 | Kali | |||||
8 | NPK | |||||
9 | Thuốc diệt cỏ | |||||
10 | Thuốc trừ sâu | |||||
11 | Chi phí tưới | |||||
12 | Chi khác | |||||
II | Chi phí lao động | |||||
1 | Làm bồn | |||||
2 | Tỉa cành | |||||
3 | Bón phân | |||||
4 | Phun thuốc diệt cỏ | |||||
5 | Phun thuốc trừ sâu | |||||
6 | Tưới | |||||
7 | Thu hoạch | |||||
Trong đó LĐ gia đình | ||||||
LĐ thuê | ||||||
III | Chi dịch vụ | |||||
1 | Thuế | |||||
2 | Thủy lợi phí | |||||
3 | Thuê máy móc |