Tăng Trưởng Dư Nợ Theo Thời Hạn Vay Giữa Dnnvv Và Đối Tượng Khách Hàng Khác Qua Các Năm Tại Agribank Trên Địa Bàn Tp.hcm


- Cơ cấu dư nợ theo thời hạn vay giữa DNNVV và đối tượng khách hàng

khác

Bảng 2.30: Dư nợ cho vay theo thời hạn vay giữa DNNVV và đối tượng khách hàng khác qua các năm tại Agribank trên địa bàn TP.HCM

Đơn vị tính: Tỷ đồng

Chỉ tiêu

Năm

2008

2009

2010

2011

2012

1. DNNVV

42,466

53,505

57,824

55,545

54,072

Ngắn hạn

21,309

29,428

34,694

32,772

31,362

Trung dài hạn

21,157

24,077

23,130

22,773

22,710

2. Khác

18,876

22,513

20,805

15,887

16,678

Ngắn hạn

9,179

13,222

11,199

9,076

9,840

Trung dài hạn

9,697

9,291

9,606

6,811

6,838

CỘNG

61,342

76,018

78,629

71,432

70,750

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 269 trang tài liệu này.

Nguồn: Báo cáo tổng kết năm 200 7–2012 của VPĐD KVMN NHNo&PTNT VN [42]

Bảng 2.31: Tăng trưởng dư nợ theo thời hạn vay giữa DNNVV và đối tượng khách hàng khác qua các năm tại Agribank trên địa bàn TP.HCM

Đơn vị tính: %

Chỉ tiêu

Tốc độ tăng, giảm

2008/2007

2009/2008

2010/2009

2011/2010

2012/2011

1. DNNVV

126.26

25.99

8.07

-3.94

-2.65

Ngắn hạn

124.94

38.10

17.90

-5.54

-4.30

Trung dài hạn

127.59

13.80

-3.94

-1.54

-0.28

2. Khác

-40.76

19.27

-7.59

-23.64

4.98

Ngắn hạn

-39.75

44.05

-15.30

-18.95

8.41

Trung dài hạn

-41.68

-4.19

3.40

-29.10

0.40

CỘNG

21.15

23.92

3.43

-9.15

-0.95

Nguồn: Báo cáo tổng kết năm 2007 – 2012 của VPĐD KVMN NHNo&PTNT VN và tính toán của tác giả [42]

Bảng 2.32: Tỷ trọng dư nợ theo thời hạn vay giữa DN NVV và đối tượng khách hàng khác qua các năm tại Agribank trên địa bàn TP.HCM

Chỉ tiêu

Năm

2008

2009

2010

2011

2012

1. DNNVV

69.23

70.38

73.54

77.76

76.43

Ngắn hạn

34.74

38.71

44.12

45.88

44.33

Trung dài hạn

34.49

31.67

29.42

31.88

32.10

2. Khác

30.77

29.62

26.46

22.24

23.57

Ngắn hạn

14.96

17.39

14.24

12.71

13.91

Trung dài hạn

15.81

12.22

12.22

9.53

9.66

CỘNG

100

100

100

100

100

Đơn vị tính: %


Nguồn: Báo cáo tổng kết năm 2007 – 2012 của VPĐD KVMN NHNo&PTNT VN và tính toán của tác giả [42]


Biểu đồ 2.15: So sánh tăng trưởng và tỷ trọng dư nợ theo thời hạn vay giữa DNNVV và đối tượng khách hàng khác tại Agribank trên địa bàn TP.HCM

* Tăng trưởng * Ttrng


Nguồn Báo cáo tổng kết năm 2007 – 2012 của VPĐD KVMN NHNo PTNT VN và tính 1Nguồn Báo cáo tổng kết năm 2007 – 2012 của VPĐD KVMN NHNo PTNT VN và tính 2

Nguồn: Báo cáo tổng kết năm 2007 – 2012 của VPĐD KVMN NHNo&PTNT VN và tính toán của tác giả [42]


Từ số liệu phân tích và biểu đồ cho thấy vay vốn lưu động ngắn hạn vẫn chiếm tỷ trọng lớn trong cơ cấu thời hạn vay của doanh nghiệp, vay ngắn hạn bắt đầu tăng trưởng mạnh từ năm 2008 đến 2010, và có xu hướng giảm từ năm 2011 do tình hình SXKD gặp nhiều khó khăn, hàng hóa tồn kho không tiêu thụ được. Trong khi đó nhu cầu vay vốn trung dài hạn vẫn ổn định qua các năm, với tỷ trọng từ 31% - 32%, đây là nhu cầu vốn đầu tư về tài sản cố định, cơ sở hạ tầng, máy móc thiết bị nhằm mở rộng hoạt động SXKD và nâng cao chất lượng SPDV của doanh nghiệp.

- Cơ cấu dư nợ theo loại tiền giữa DNNVV và đối tượng khách hàng khác.

Bảng 2.33: Dư ncho vay theo loại tiền giữa DNNVV và đối tượng khách hàng khác qua các năm tại Agribank trên địa bàn TP.HCM

Đơn vị tính: Tỷ đồng

Chỉ tiêu

Năm

2008

2009

2010

2011

2012

1- DNNVV

42,466

53,505

57,824

55,545

54,072

Cho vay bằng VND

39,168

47,652

51,058

49,991

49,508

Cho vay bằng ngoại tệ

2,046

2,175

2,594

2,070

2,868

Cho vay vàng

1,252

3,678

4,172

3,485

1,696

2- Khác

18,876

22,513

20,805

15,887

16,678

Cho vay bằng VND

17,177

19,938

17,620

13,797

16,043

Cho vay bằng ngoại tệ

975

1,062

1,201

952

554

Cho vay vàng

724

1,513

1,984

1,139

81

Cộng

61,342

76,018

78,629

71,432

70,750

Nguồn: Báo cáo tổng kết năm 2007 – 2012 của VPĐD KVMN NHNo&PTNT Việt Nam [42]


Bảng 2.34: Tăng trưởng dư nợ theo loại tiền giữa DNNVV và đối tượng khách hàng khác qua các năm tại Agribank trên địa bàn TP.HCM

Chỉ tiêu

Tốc độ tăng, giảm

2008/2007

2009/2008

2010/2009

2011/2010

2012/2011

1- DNNVV

126.26

25.99

8.07

-3.94

-2.65

Cho vay bằng VND

138.99

21.66

7.15

-2.09

-0.97

Cho vay bằng ngoại tệ

8.31

6.30

19.26

-20.22

38.58

Cho vay vàng

186.50

193.77

13.43

-16.47

-51.33

2- Khác

-40.76

19.27

-7.59

-23.64

4.98

Cho vay bằng VND

-43.35

16.07

-11.63

-21.70

16.28

Cho vay bằng ngoại tệ

-18.14

8.92

13.09

-20.77

-41.78

Cho vay vàng

78.33

108.98

31.13

-42.59

-92.89

Cộng

21.15

23.92

3.43

-9.15

-0.95

Đơn vị tính: %


Nguồn: Báo cáo tổng kết năm 2007 – 2012 của VPĐD KVMN NHNo&PTNT VN và tính toán của tác giả [ 42]


Bảng 2.35: Tỷ trọng dư nợ theo loại tiền giữa DNNVV và đối tượng khách hàng khác qua các năm tại Agribank trên địa bàn TP.HCM

Đơn vị tính: %

Chỉ tiêu

Năm

2008

2009

2010

2011

2012

1- DNNVV

69.23

70.38

73.54

77.76

76.43

Cho vay bằng VND

63.85

62.69

64.94

69.98

69.98

Cho vay bằng ngoại tệ

3.34

2.86

3.30

2.90

4.05

Cho vay vàng

2.04

4.84

5.31

4.88

2.40

2- Khác

30.77

29.62

26.46

22.24

23.57

Cho vay bằng VND

28.00

26.23

22.41

19.31

22.68

Cho vay bằng ngoại tệ

1.59

1.40

1.53

1.33

0.78

Cho vay vàng

1.18

1.99

2.52

1.59

0.11

Cộng

100

100

100

100

100

Nguồn: Báo cáo tổng kết năm 2007 – 2012 của VPĐD KVMN NHNo&PTNT VN và tính toán của tác giả [ 42]


Biểu đồ 2.16: So sánh tăng trưởng và tỷ trọng dư nợ theo thời hạn vay giữa DNNVV và đối tượng khách hàng khác tại Agribank trên địa bàn TP.HCM

* Tăng trưởng * Ttrng


Ngu ồn Báo cáo tổng kết năm 2007 – 2012 c ủa VPĐD KVMN NHNo PTNT VN và tính 3Ngu ồn Báo cáo tổng kết năm 2007 – 2012 c ủa VPĐD KVMN NHNo PTNT VN và tính 4

Nguồn: Báo cáo tổng kết năm 2007 – 2012 của VPĐD KVMN NHNo&PTNT VN và tính toán của tác giả [42]

Số liệu và biểu đồ cho thấy D NNVV chủ yếu vay ngắn hạn nội tệ phục vụ cho hoạt động SXKD, so với đối tượng khách hàng khác và so tổng dư nợ của ngân hàng thì dư nợ ngắn hạn nội tệ của doanh nghiệp chiếm tỷ trọng lớn và c ó xu hướng tăng qua các năm từ 63,85% năm 2008 tăng lên 69,98% năm 2012. Trong khi đó dư nợ ngoại tệ tăng trưởng không ổn định qua các năm và chiếm tỷ trọng thấp trong tổng dư nợ, với tỷ trọng từ 3% - 4%. Tuy so với đối tượng khách hàng khác tỷ trọng dư nợ ngoại tệ của DNNVV vẫn chiếm ưu thế hơn, nhưng so tổng số thì rấ t thấp, chứng tỏ cơ cấu đầu tư của Agribank chủ yếu đáp ứng nhu cầu về vốn đối với các doanh nghiệp hoạt động SXKD trong nước, đối với các doanh nghiệp hoạt động SXKD mặt hàng xuất khẩu còn nhiều hạn chế, điều này đẫn đến hoạt động thanh toán quốc tế của Agribank cũng yếu kém so với các NHTM khác.

Đối với cơ cấu dư nợ về vàng đối với DNNVV nói riêng và hoạt động cho vay vàng nói chung cũng chiếm tỷ trọng thấp trong cơ cấu dư nợ theo loại tiền của Agribank, đây là hoạt động kinh doanh mang rất nhiều rủi ro v à gây nhiều thiệt hại cho ngân hàng và doanh nghiệp trong thời gian qua. Hoạt động cho vay v àng hiện tại đang chấm dứt hoàn toàn, chủ yếu là thu hồi dư nợ đã cho vay do chỉ đạo của NHNN về dừng việc cho vay và huy động bằng vàng.

- Cơ cấu dư nợ theo nhóm nợ giữa DNNVV và đối tượng khách hàng khác

Theo quyết đị nh 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/4/05 và quyết đ ịnh 18/2007/QĐ-NHNN ngày 25/4/07 về việc sửa đổi, bổ sung quyết định 493, bắt đầu từ 2005 nợ vay tại các NHTM được chia thành 5 nhóm:


Nhóm 1: Nợ đủ tiêu chuẩn ; Nhóm 2: Nợ cần chú ý; Nhóm 3: Nợ dưới tiêu chuẩn Nhóm 4: Nợ nghi ngờ; Nhóm 5: Nợ có khả năng mất vốn.

Trong đó nợ xấu bao gồm nợ nhóm 3, nhóm 4 và nhóm 5.

Theo cách phân loại này, dư nợ cho vay đối với DNNVV và đối tượng khách hàng khác trong hệ thống Agribank trên địa bàn THCM được thể hiện như sau:

Bảng 2.36: Dư nợ cho vay theo nhóm nợ giữa DNNVV và đối tượng khách hàng khác qua các năm tại Agribank trên địa bàn TP.HCM

Đơn vị tính: Tỷ đồng

Chỉ tiêu

Năm

2008

2009

2010

2011

2012

DNNVV

42,466

53,505

57,824

55,545

54,072

Nợ nhóm 1

40,203

47,595

47,228

38,638

38,809

Nợ nhóm 2

1601

4,762

8,072

10,442

9,030

Nợ xấu (3,4,5)

662

1,148

2,524

6,465

6,233

Khác

18,876

22,513

20,805

15,887

16,678

Nợ nhóm 1

17,285

18,923

16,113

9,147

11,389

Nợ nhóm 2

901

2,570

2,784

2,772

1,936

Nợ xấu (3,4,5)

690

1,020

1,908

3,967

3,353

Tổng cộng

61,342

76,018

78,629

71,432

70,750

Nợ nhóm 1

57,488

66,518

63,341

47,785

50,198

Nợ nhóm 2

2,502

7,332

10,856

13,215

10,966

Nợ xấu (3,4,5)

1,352

2,168

4,432

10,432

9,586

Ngun: Báo cáo tổng kết năm 2007 – 2012 của VPĐD KVMN NHNo&PTNT Việt Nam [ 42]

Bảng 2.37: Tăng trưởng dư nợ theo nhóm nợ giữa DNNVV và đối tượng khách hàng khác qua các năm tại Agribank trên địa bàn TP.HCM

Chỉ tiêu

Tốc độ tăng, giảm

2008/2007

2009/2008

2010/2009

2011/2010

2012/2011

DNNVV

126.26

25.99

8.07

-3.94

-2.65

Nợ nhóm 1

125.55

18.39

-0.77

-18.19

0.44

Nợ nhóm 2

137.54

197.44

69.51

29.37

-13.53

Nợ xấu (3,4,5)

144.46

73.27

119.88

156.13

-3.58

Khác

-40.76

19.27

-7.59

-23.64

4.98

Nợ nhóm 1

-43.14

9.47

-14.85

-43.23

24.51

Nợ nhóm 2

-20.48

185.24

8.32

-0.41

-30.16

Nợ xấu (3,4,5)

107.68

47.95

87.04

107.93

-15.49

Tổng cộng

21.15

23.92

3.43

-9.15

-0.95

Nợ nhóm 1

19.22

15.71

-4.78

-24.56

5.05

Nợ nhóm 2

38.46

193.05

48.06

21.73

-17.02

Nxấu (3,4,5)

124.21

60.36

104.43

135.38

-8.11

Đơn vị tính: %


Nguồn: Báo cáo tổng kết năm 200 7 – 2012 của VPĐD KVMN NHNo&PTNT VN và tính toán của tác giả [ 42]


Bảng 2.38: Tỷ trọng dư nợ theo nhóm nợ giữa DNNVV và đối tượng khách hàng khác qua các năm tại Agribank trên đa bàn TP.HCM

Đơn vị tính: %

Chỉ tiêu

Năm

2008

2009

2010

2011

2012

DNNVV

69.23

70.38

73.54

77.76

76.43

Nợ nhóm 1

65.54

62.61

60.06

54.09

54.85

Nợ nhóm 2

2.61

6.26

10.27

14.62

12.76

Nợ xấu (3,4,5)

1.08

1.51

3.21

9.05

8.81

Khác

30.77

29.62

26.46

22.24

23.57

Nợ nhóm 1

28.18

24.89

20.49

12.81

16.10

Nợ nhóm 2

1.47

3.38

3.54

3.88

2.74

Nợ xấu (3,4,5)

1.12

1.34

2.43

5.55

4.74

Tổng cộng

100

100

100

100

100

Nợ nhóm 1

93.72

87.50

80.56

66.90

70.95

Nợ nhóm 2

4.08

9.65

13.81

18.50

15.50

Nợ xấu (3,4,5)

2.20

2.85

5.64

14.60

13.55

Nguồn: Báo cáo tổng kết năm 200 7 – 2012 của VPĐD KVMN NHNo&PTNT VN và tính toán của tác giả [42]

Biểu đồ 2.17: So sánh tăng trưởng dư nợ theo nhóm nợ giữa DNNVV và đối tượng khách hàng khác tại Agribank trên địa bàn TP.HCM

Nguồn Báo cáo tổng kết năm 200 7 – 2012 của VPĐD KVMN NHNo PTNT VN và tính 5

Nguồn: Báo cáo tổng kết năm 200 7 – 2012 của VPĐD KVMN NHNo&PTNT VN và tính toán của tác giả [42]


Biểu đồ 2.18: Tỷ trọng dư nợ theo nhóm nợ giữa DNNVV và đối tượng khách hàng khác tại Agribank trên địa bàn TP.HCM

Nguồn Báo cáo tổng kết n ăm 200 7 – 2012 của VPĐD KVMN NHNo PTNT VN và tính 6

Nguồn: Báo cáo tổng kết năm 200 7 – 2012 của VPĐD KVMN NHNo&PTNT VN và tính toán của tác giả [42]

Tỷ trọng của từng loại nợ có rủi ro (nợ nhóm 2,3,4,5) đối với DNNVV từ năm 2008 trở về trước luôn nhỏ hơn so với nhóm nợ tương ứng khi cho v ay đối với nhóm khách hàng khác thể hiện chất lượng tín dụng đối với DNNVV tốt hơn đối tượng khách hàng khác. Tuy nhiên từ năm 2009 trở về sau nợ có rủi ro, và đặc biệt là nợ xấu của DNNVV luôn cao hơn đối tượng khách hàng khác thể hiện chất lượng tín dụng đối với DNNVV đang ngày càng kém đi, nguyên nhân do khó khăn của nền kinh tế trong và ngoài nước từ nhiều năm qua ảnh hưởng đến hoạt động SXKD của doanh nghiệp làm ảnh hưởng đến khả năng trả nợ của doanh nghiệp, nguyên nhân khác từ bản thân ngân hàng quản lý yếu kém, phân tích tín dụng sơ sài và từ chính bản thân doanh nghiệp sử dụng vốn sai mục đích, đầu tư dài trãi quá năng lực…


2.6. THỰC TRẠNG QUY MÔ VÀ CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG DNNVV TẠI CÁC CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM TRÊN ĐỊA BÀN TP.HỒ CHÍ MINH

2.6.1. Quy mô tín dụng đối với DNNVV

2.6.1.1. Quy mô tín dụng đối với DNNVV qua các chỉ tiêu đánh giá

Bảng 2.39: Quy mô tín dụng DNNVV của Agribank trên địa bàn TP.HCM

Đơn vị tính: tỷ đồng

Chỉ tiêu

Năm

2008

2009

2010

2011

2012

Tổng dư nợ

61,342

76,018

78,629

71,432

70,750

Trong đó: DNNVV

42,466

53,505

57,824

55,545

54,072

Tổng số khách hàng

58,216

63,652

65,238

63,209

62,952

Trong đó: DNNVV

13,776

14,304

15,438

14,305

14,166

Tổng doanh số cho vay

88,294

110,394

115,642

99,177

95,956

Trong đó: DNNVV

64,699

82,253

89,636

79,318

75,108

Dư nợ bình quân trên 1 khách hàng

1.05

1.19

1.21

1.13

1.12

Trong đó: DNNVV

3.08

3.74

3.75

3.88

3.82

Nguồn: Báo cáo tổng kết năm 200 7 –2012 của VPĐD KVMN NHNo&PTNT VN và tính toán của tác giả [ 42]


Bảng 2.40: Tăng trưởng quy mô tín dụng DNNVV của Agribank trên địa bàn TP.HCM

Chỉ tiêu

Tốc độ tăng, giảm

2008/2007

2009/2008

2010/2009

2011/2010

2012/2011

Tổng dư nợ

21.15

23.92

3.43

-9.15

-0.95

Trong đó: DNNVV

126.26

25.99

8.07

-3.94

-2.65

Tổng số khách hàng

36.42

9.34

2.49

-3.11

-0.41

Trong đó: DNNVV

71.96

3.83

7.93

-7.34

-0.97

Tổng doanh số cho vay

31.70

25.03

4.75

-14.24

-3.25

Trong đó: DNNVV

137.76

27.13

8.98

-11.51

-5.31

Dư nợ bình quân trên 1 khách hàng

-11.19

13.34

0.92

-6.24

-0.55

Trong đó: DNNVV

31.57

21.34

0.13

3.67

-1.70

Đơn vị tính: %


Nguồn: Báo cáo tổng kết năm 200 7 –2012 của VPĐD KVMN NHNo&PTNT VN và tính toán của tác giả [ 42]

Xem tất cả 269 trang.

Ngày đăng: 06/12/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí