3.2.1.5 Tăng cường công tác tiếp thị, giới thiệu sản phẩm cho vay đối
với các doanh nghiệp nhỏ và vừa 147
3.2.2 Giải pháp đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn Tp.Hồ
Chí Minh 149
3.2.2.1 Tham gia vào các hiệp hội doanh nghiệp, hiệp hội ngành nghề
để tận dụng sự hỗ trợ 149
3.2.2.2 Tăng cường liên kết, hợp tác theo chiều dọc lẫn chiều ngang
giữa các doanh nghiệp để tận dụng nguồn lực của nhau 149
3.2.2.3 Chú trọng đổi mới và hiện đại hóa công nghệ để tăng năng suất
lao động và chất lượng sản phẩm 150
3.2.2.4 Xây dựng mạng thông tin để quảng bá hình ảnh, đồng thời cũng là kênh cung cấp thông tin cho khách hàng và ngân hàng khi
muốn tìm hiểu doanh nghiệp 150
3.2.2.5 Tận dụng tối đa sự hỗ trợ của các tổ chức trung gian tài chính
trong quan hệ tín dụng với Ngân hàng TMCP 151
3.3 GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG CỦA CÁC NHTMCP ĐỐI VỚI DNNVV TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ
CHÍ MINH 151
3.3.1 Đối với các ngân hàng TMCP trên địa bàn Tp.Hồ Chí Minh 151
3.3.1.1 Quan tâm nghiên cứu rút ngắn hơn nữa thời gian từ lúc doanh nghiệp xin vay cho đến lúc giải ngân 151
3.3.1.2 Quản lý và thẩm định chặt chẽ các yếu tố ảnh hưởng đến tính
lành mạnh trong quan hệ tín dụng với DNNVV 152
3.3.1.3 Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tín dụng trong quan hệ với các DNNVV thông qua công tác đào tạo, tái đào tạo và
tuyển dụng 153
3.3.1.4 Hoàn thiện quy trình thẩm định tín dụng chặt chẽ và đảm bảo
thực hiện đúng qui trình trước khi giải ngân 155
3.3.1.5 Nâng cao hiệu quả thanh tra, kiểm tra, giám sát tình hình sử
dụng vốn vay của doanh nghiệp nhỏ và vừa sau khi giải ngân 157
3.3.1.6 Tăng cường quản lý rủi ro và thu hồi nợ quá hạn, nợ xấu để
nâng cao chất lượng tín dụng 159
3.3.2 Đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn Tp.Hồ Chí Minh 160
3.3.2.1 Chuyên nghiệp hóa trong tổ chức hoạt bộ máy kế toán – tài
chính để tạo tính minh bạch và trung thực trong các báo cáo 160
3.3.2.2 Tăng cường giao dịch thanh toán qua ngân hàng nhằm tăng
tính minh bạch trong hoạt động tài chính của DNNVV 160
3.3.2.3 Nâng cao kỹ năng và trình độ nghề nghiệp đối với nhân viên và
các cấp quản lý của DNNVV 161
3.3.2.4 Tăng cường bổ sung nguồn vốn chủ sở hữu để tăng năng lực tài
chính của doanh nghiệp 162
3.3.2.5 Xây dựng hệ thống quản lý chất lượng nhằm tăng uy tín của doanh nghiệp 162
3.4 CÁC KHUYẾN NGHỊ ĐỐI VỚI HIỆP HỘI VÀ CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC 163
3.4.1 Khuyến nghị đối với các hiệp hội doanh nghiệp, hiệp hội nghề nghiệp 163
3.4.2 Khuyến nghị đối với các cơ quan quản lý nhà nước và các tổ chức
khác 164
3.4.2.1 Hoàn thiện qui chế về thành lập và hoạt động quỹ bão lãnh tín
dụng linh hoạt, hợp lý và hiệu quả hơn 164
3.4.2.2 Nâng cao vai trò đích thực của hiệp hội doanh nghiệp trong tư
cách của một tổ chức nghề nghiệp 164
3.4.2.3 Đẩy mạnh hợp tác với các tổ chức tài chính tín dụng quốc tế thực hiện các hoạt động cho vay và bảo lãnh tín dụng cho
doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam 165
3.4.2.4 Xây dựng chiến lược phát triển nguồn nhân lực có chất lượng
phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh của các DNNVV 166
3.4.2.5 Tiếp tục hoàn thiện các chính sách hỗ trợ nhằm phát huy vai
trò của các doanh nghiệp nhỏ và vừa 166
3.4.2.6 Nâng cao hiệu quả hoạt động của Quỹ bảo lãnh tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa 168
3.4.2.7 Đẩy nhanh tiến độ cổ phần hóa các ngân hàng thương mại Nhà nước để tăng tính linh hoạt và hiệu quả trong hoạt động của
ngân hàng 170
3.4.2.8 Nghiên cứu và xúc tiến phương án tái cấu trúc hệ thống ngân hàng TMCP Việt Nam nhằm tăng khả năng cạnh tranh trong điều kiện hội nhập vừa gia tăng khả năng đáp ứng các sản
phẩm dịch vụ có chất lượng cao 171
3.4.2.9 Thành lập và triển khai nghiệp vụ bảo lãnh tín dụng thuộc sở
hữu tư nhân 172
3.4.2.10 Xây dựng quỹ hỗ trợ lãi suất cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa ... 172
KẾT LUẬN 176
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC SỐ 1 PHỤ LỤC SỐ 2 PHỤ LỤC SỐ 3 PHỤ LỤC SỐ 4
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
**************
Nghĩa tiếng nước ngoài | Nghĩa Tiếng Việt | |
ABBANK | An Binh Commercial joint stock bank | Ngân hàng thương mại cổ phần An Bình |
ACB | Asia Commercial Bank | Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Á Châu |
ATM | Automatic Teller Machine | Máy rút tiền tự động |
CIC | Credit Information Center | Trung tâm thông tin tín dụng trực thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
CIEM | Central Institute for Economic Management | Viện Nghiên cứu quản lý Kinh tế trung ương |
CP | Chính Phủ | |
CTTC | Cho thuê tài chính | |
DNNVV | Doanh nghiệp nhỏ và vừa | |
EVN | Vietnam Electricity | Tập đoàn Điện lực Việt Nam |
EU | European Union | Liên minh Châu Âu |
EUR | Euro | Đơn vị tiền tệ của Liên minh Châu Âu |
FDI | Foreign Direct Investment | Đầu tư trực tiếp nước ngoài |
HSBC | The Hongkong and Shanghai Banking Corporation | Tập đoàn Ngân hàng Hồng Kông và Thượng Hải |
IFC | International Finance Corporation | Tập đoàn Tài chính Quốc tế |
ILSSA | Institute of labour science and Social Affairs | Viện Khoa học Lao động và Xã hội |
ISO | International Organization for Standardization | Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế |
JBIC | Japan Bank for International Cooperation | Quỹ Đầu tư Phát triển của Ngân hàng Hợp tác Quốc tế Nhật Bản |
GDP | Gross Domestic Product | Tổng sản phẩm quốc nội |
L/C | Letter of Credit | Thư tín dụng |
MFN | Most Favoured Nation | Quy chế tối huệ quốc |
NAVIBANK | Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Nam Việt | |
NH | Ngân hàng | |
NHNN | Ngân hàng Nhà nước |
Có thể bạn quan tâm!
- Tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa của các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh - 1
- Tổng Quan Về Tín Dụng Của Các Ngân Hàng Thương Mại Đối Với Doanh Nghiệp Nhỏ Và Vừa
- Tiểu Chuẩn Của Một Số Quốc Gia Và Tổ Chức Trên Thế Giới
- Tổng Quan Về Tín Dụng Ngân Hàng Đối Với Doanh Nghiệp Nhỏ Và Vừa
Xem toàn bộ 217 trang tài liệu này.
Ngân hàng thương mại cổ phần | ||
NT | Nation Treatment | Nguyên tắc đãi ngộ quốc gia |
ODA | Official Development Assistance | Hỗ trợ phát triển chính thức |
RDF | Rural Development Fund | Quỹ Phát triển nông thôn Ngân hàng thế giới |
SACOMBANK | Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Sài Gòn Thương Tín | |
SCB | Standard Chartered Bank | Ngân hàng Standard Chartered |
SHB | Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Sài Gòn – Hà Nội | |
SMEFP | Small and Medium Enterprise Finance Program | Tài trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa Ngân hàng Hợp tác Quốc tế Nhật Bản |
SMELG | Small and Medium Enterprise Loan Guarantee | Bảo lãnh tín dụng dành cho doanh nghiệp nhỏ và vừa Cơ quan Viện trợ phát triển Quốc tế Mỹ |
SMEDF | Small and Medium Enterprise Development Fund | Quỹ phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa liên minh Châu Âu |
TNHH | Trách nhiệm hữu hạn | |
TP.HCM | Thành phố Hồ Chí Minh | |
TMCP | Thương mại cổ phần | |
TTCK | Thị trường chứng khoán | |
UBND | Ủy Ban nhân dân | |
USAID | United States Agency For Internation Development | Cơ quan phát triển quốc tế Hoa Kỳ |
USD | United States dollar | Đô la Mỹ |
VIETINBANK | Vietnam Joint Stock Commercial Bank for Industry and Trade | Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Công Thương Việt Nam |
VIETCOMBANK | Joint stock commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam | Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Ngoại Thương Việt Nam |
VN-INDEX | Vietnam Ho Chi Minh Stock Index | Chỉ số thị trường chứng khoán của Việt Nam |
WB | World Bank | Ngân hàng thế giới |
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
*****
THỨ TỰ BẢNG | TÊN BẢNG | TRANG | |
1 | Bảng 1.1 | Tiêu chuẩn phân định doanh nghiệp nhỏ và vừa của một số nước trên thế giới | 12 |
2 | Bảng 1.2 | Phân loại doanh nghiệp nhỏ và vừa theo khu vực kinh tế ở Việt Nam | 15 |
3 | Bảng 2.1 | Một số chỉ tiêu cơ bản về kinh tế xã hội trên địa bàn Tp.HCM | 58 |
4 | Bảng 2.2 | Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh từ năm 2006 đến 2011 | 63 |
5 | Bảng 2.3 | Tổng tài sản và tổng nguồn vốn bình quân của một doanh nghiệp nhỏ và vừa từ năm 2006 đến 2011 | 66 |
6 | Bảng 2.4 | Kết cấu Tổng nguồn vốn bình quân của một doanh nghiệp nhỏ và vừa từ năm 2006 đến 2011 | 67 |
7 | Bảng 2.5 | Kết quả khảo sát 83 DNNVV trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2010 về tình hình tài sản và nguồn vốn | 68 |
8 | Bảng 2.6 | Số lượng doanh nghiệp đăng ký kinh doanh và số vốn đăng ký qua các năm tại TP.HCM | 69 |
9 | Bảng 2.7 | Vốn huy động và cho vay của các NHTM trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh từ năm 2006 đến năm 2010 | 71 |
10 | Bảng 2.8 | Doanh thu, chi phí và lợi nhuận của doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh từ năm 2006 đến 2010 | 75 |
11 | Bảng 2.9 | Nhu cầu vốn của doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh từ năm 2006 đến 2011 | 76 |
12 | Bảng 2.10 | Số lượng lao động làm việc trong các DNNVV trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh từ năm 2006 đến 2011 | 77 |
13 | Bảng 2.11 | Thu nhập của lao động làm việc trong các DNNVV trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh từ năm 2006 đến 2011 | 78 |
14 | Bảng 2.12 | Vốn đều lệ của một số ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh tính đến thời điểm 31/12/2010 | 85 |
15 | Bảng 2.13 | Tình hình huy động vốn của các ngân hàng trên địa bàn Tp.HCM | 86 |
16 | Bảng 2.14 | Sự thay đổi nguồn vốn huy động của các ngân hàng trên địa bàn Tp.HCM so với năm trước | 87 |
Bảng 2.15 | Tình hình dư nợ tín dụng của các ngân hàng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh | 95 | |
18 | Bảng 2.16 | Sự thay đổi dư nợ tín dụng của các ngân hàng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh | 95 |
19 | Bảng 2.17 | Tình hình dư nợ tín dụng của các ngân hàng TMCP đối với DNNVV trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh | 96 |
20 | Bảng 2.18 | Dư nợ tín dụng phân theo sản phẩm cho vay của các ngân hàng TMCP đối với DNNVV địa bàn Tp.HCM | 100 |
21 | Bảng 2.19 | Tỷ trọng dư nợ tín dụng phân theo sản phẩm cho vay của các ngân hàng TMCP đối với DNNVV địa bàn Tp.HCM | 101 |
22 | Bảng 2.20 | Tỷ trọng dư nợ tín dụng của các ngân hàng TMCP đối với DNNVV trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh phân theo ngành nghề kinh doanh năm 2010 | 102 |
23 | Bảng 2.21 | Kết quả khảo sát cơ cấu sản phẩm cho vay các doanh nghiệp nhỏ và vừa tại các ngân hàng TMCP trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh | 104 |
24 | Bảng 2.22 | Nợ quá hạn tại các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh | 107 |
25 | Bảng 2.23 | Các chỉ tiêu phản ánh nợ của các NHTMCP trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh từ năm 2006 đến 2011 | 109 |
26 | Bảng 2.24 | Nợ xấu và tỷ lệ nợ xấu của Ngân hàng TMCP trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh từ năm 2006 đến 2011 | 109 |
27 | Bảng 2.25 | Chỉ tiêu lợi nhuận từ hoạt động tín dụng của các Ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh từ năm 2006 đến năm 2010 | 110 |
28 | Bảng 2.26 | Chỉ tiêu sinh lời của hoạt động tín dụng của các Ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh từ năm 2006 đến năm 2010 | 110 |
29 | Bảng 2.27 | Chỉ tiêu hiệu suất sử dụng vốn của các Ngân hàng TMCP trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh từ năm 2006 đến năm 2010 | 111 |
28 | Bảng 2.28 | Kết quả khảo sát DNNVV về tìm hiểu sản phẩm cho vay của các NHTMCP năm 2010 | 121 |
30 | Bảng 2.29 | Kết quả khảo sát trình độ học vấn của 83 DNNVV trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2010 | 124 |
31 | Bảng 2.30 | Hoạt động bảo lãnh tín dụng của Quỹ bảo lãnh tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa thành phố Hồ Chí Minh từ năm 2008 đến 2010 | 126 |
Bảng 2.31 | Kết quả khảo sát các nguyên nhân chủ yếu làm cho doanh nghiệp nhỏ và vừa không được ngân hàng TMCP chấp thuận cho vay | 130 | |
33 | Bảng 2.32 | Kết quả khảo sát sự thuận lợi trong quan hệ tín dụng giữa doanh nghiệp nhỏ và vừa với ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh | 131 |
34 | Bảng 2.33 | Kết quả khảo sát về nguyên nhân DNNVV không vay vốn ngân hàng thương mại cổ phần để kinh doanh | 132 |
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
*****
THỨ TỰ BIỂU ĐỒ | TÊN BIỂU ĐỒ | TRANG | |
1 | Biểu đồ 2.1 | Cơ cấu loại hình doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2010 | 64 |
2 | Biểu đồ 2.2 | Số DNNVV bị giải thể hoặc phá sản trên địa bàn Tp.Hồ Chí Minh từ năm 2006 đến năm 2011 | 65 |
3 | Biểu đồ 2.3 | Vốn đăng ký của các DNNVV trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh từ năm 2006 đến 2011 | 79 |
4 | Biểu đồ 2.4 | Thuế và các khoản phải nộp ngân sách nhà nước của các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh từ năm 2006 đến 2011 | 83 |
5 | Biểu đồ 2.5 | Tỷ trọng dư nợ tín dụng của các ngân hàng TMCP đối với DNNVV trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh phân theo loại hình doanh nghiệp năm 2010 | 99 |
6 | Biểu đồ 2.6 | Dư nợ tín dụng của một số ngân hàng TMCP đối với DNNVV trên địa bàn Tp.Hồ Chí Minh năm 2010 | 103 |
7 | Biểu đồ 2.7 | Thị phần cho vay và huy động vốn của các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh từ năm 2006 đến 2011. | 106 |
8 | Biểu đồ 2.8 | Nợ quá hạn của các doanh nghiệp nhỏ và vừa tại các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh | 108 |