LỜI CẢM ƠN
Trong thời gian học tập tại trường được sự quan tâm và giúp đỡ tận tình của các thầy cô trường Cao Đẳng Công Nghệ Thông Tin hữu nghị Việt – Hàn; đặc biệt là các thầy cô khoa Công Nghệ Thông Tin Ứng Dụng, em đã hoàn thành khoá học của mình. Em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến các thầy cô trong trường nói chung và các thầy cô khoa Công Nghệ Thông Tin Ứng Dụng nói riêng đã tận tình chỉ bảo, dạy dỗ em trong suốt quá trình học tập tại trường.
Đặc biệt, em xin gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc đến cô Nguyễn Thị Huyền Trang đã tận tình hướng dẫn và giúp đỡ em trong suốt thời gian thực hiện đồ án tốt nghiệp này.
Trong quá trình tìm hiểu và hoàn thành bài đồ án tốt nghiệp kiến thức của em vẫn còn nhiều hạn chế nên không thể tránh khỏi những thiếu sót, em rất mong nhận được những ý kiến đóng góp của quý thầy cô để đồ án được hoàn thiện hơn.
Cuối cùng em xin kính chúc quý thầy cô giáo sức khỏe dồi dào và thành công trong công việc giảng dạy của mình; để tiếp tục chỉ bảo, truyền đạt những kiến thức cũng như kinh nghiệm cho các bạn khóa học tiếp theo.
Em xin chân thành cảm ơn!
Sinh viên
VÕ THỊ THÁI HÒA TRINH
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN i
MỤC LỤC ii
DANH MỤC HÌNH v
CÁC TỪ VIẾT TẮT vii
MỞ ĐẦU 1
1. Lí do chọn đề tài 1
2. Mục đích nghiên cứu 1
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 2
4. Phương pháp nghiên cứu 2
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài 2
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KỸ THUẬT MIMO-OFDM TRONG HỆ THỐNG THÔNG TIN DI ĐỘNG 3
1.1. SƠ LƯỢC VỀ LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN TRONG THÔNG TIN DI ĐỘNG 3
1.2. MÔI TRƯỜNG VÔ TUYẾN TRONG THÔNG TIN DI ĐỘNG 7
1.3. TỔNG QUAN VỀ KỸ THUẬT MIMO - OFDM 8
1.3.1. Khái niệm 8
1.3.2. Kỹ thuật MIMO - OFDM 10
1.3.3. Hiệu quả của kỹ thuật MIMO – OFDM trong thông tin di động 10
CHƯƠNG 2: TÌM HIỂU VỀ KỸ THUẬT OFDM 12
2.1. TỔNG QUAN VỀ OFDM 12
2.2. CÁC KHÁI NIỆM CHUNG 13
2.2.1. Hệ thống đơn sóng mang 13
2.2.2. Hệ thống đa sóng mang 13
2.2.3. Tín hiệu trực giao 14
2.3 SƠ ĐỒ HỆ THỐNG OFDM 15
2.4. CÁC KĨ THUẬT CƠ BẢN TRONG OFDM 16
2.4.1. Điều chế/giải điều chế 16
2.4.2. Mã hóa kênh 18
2.4.3. Chuyển đổi Serial/Parallel và Parallel/Serial 19
2.4.4. Kỹ thuật IFFT/FFT trong OFDM 20
2.4.5. Tiền tố lặp CP 22
2.4.6. Ước lượng kênh 24
2.5. SO SÁNH ĐỘ PHỨC TẠP GIỮA KỸ THUẬT OFDM VỚI ĐIỀU CHẾ ĐƠN SÓNG MANG 26
2.6. KẾT LUẬN CHƯƠNG 27
CHƯƠNG 3: TÌM HIỂU VỀ KỸ THUẬT MIMO 28
3.1. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ MIMO 28
3.1.1. Ưu điểm của kỹ thuật MIMO 28
3.1.2. Nhược điểm của hệ thống MIMO 29
3.2. ĐỘ LỢI TRONG HỆ THỐNG MIMO 29
3.3. CÁC KĨ THUẬT PHÂN TẬP 31
3.3.1. Phân tập thời gian 32
3.3.2. Phân tập không gian 33
3.3.3. Phân tập tần số 34
3.3.4. Các phương pháp kết hợp phân tập 34
3.4. MÃ HÓA KHÔNG GIAN - THỜI GIAN 36
3.4.1. Mã hóa khối không gian thời gian (Space time block Codes) 37
3.4.2. Mã lưới không gian thời gian STTC 39
3.5. Kết luận chương 41
CHƯƠNG 4: TÌM HIỂU VỀ KỸ THUẬT MIMO – OFDM 42
4.1. GIỚI THIỆU CHUNG 42
4.2. MÔ TẢ TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG MIMO - OFDM 43
4.2.1. MIMO-OFDM Tx 44
4.2.2. MIMO_OFDM Rx 44
4.2.3. Cấu trúc của khung (frame) của hệ thống MIMO-OFDM 45
4.3. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG MIMO-OFDM 45
4.3.1. Mô hình hệ thống MIMO-OFDM 45
4.3.2. Space-Time Block-Coded OFDM 47
4.4. KẾT LUẬN CHƯƠNG 51
KẾT LUẬN 53
ĐÁNH GIÁ VÀ NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN 54
TÀI LIỆU THAM KHẢO 54
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1: Lộ trình phát triển từ 1G đến 4G 6
Hình 1.2: Mô hình tổng quát hệ thống MIMO - OFDM 10
Hình 2.1: Băng thông được sử dụng hiệu quả trong OFDM 15
Hình 2.2: Sơ đồ khối hệ thống OFDM 15
Hình 2.3: Chùm tín hiệu M_QAM 17
Hình 2.4: Bộ chuyển đổi S/P 20
Hình 2.5: Bộ chuyển đổi P/S 20
Hình 2.6: Tiền tố lặp (CP) trong OFDM 22
Hình 2.7: Đáp ứng xung của kênh truyền trong môi trường truyền đa đường 23
Hình 2.8: Tín hiệu Pilot trong miền thời gian và tần số 25
Hình 2.9: Tín hiệu pilot trong miền tần số 25
Hình 3.1: Hình ảnh trực quan của một hệ thống MIMO 28
Hình 3.2: Mô hình một hệ thống MIMO tổng quát 28
Hình 3.3: Kỹ thuật Beamforming 30
Hình 3.4: Ghép kênh không gian giúp tăng tốc độ truyền 30
Hình 3.5: Phân tập không gian giúp cải thiện SNR 30
Hình 3.6: Sơ đồ phân tập theo thời gian 32
Hình 3.7: Mô hình phân tập không gian 33
Hình 3.8: Mô hình bộ tổ hợp kiểu lựa chọn 34
Hình 3.9: Bộ tổ hợp kiểu quét 35
Hình 3.10: Phương pháp kết hợp tỉ số cực đại 36
Hình 3.11: Sơ đồ giải mã của hệ thống STBC 38
Hình 3.12: Sơ đồ mã lưới 40
Hình 3.13: Mô tả sơ đồ mã hóa với k = 1, K = 3 và n = 2 40
Hình 3.14: Lưới mã và sơ đồ trạng thái với k = 1, K = 3 và n = 2 40
Hình 4.1: Các chuẩn thông tin không dây của IEEE 43
Hình 4.2: Sơ đồ phát và thu của hệ thống MIMO-OFDM 43
Hình 4.3: Sơ đồ khối của bộ phát của hệ thống MIMO_OFDM 44
Hình 4.4: Sơ đồ khối của bộ thu của hệ thống MIMO_OFDM 44
Hình 4.5: Cấu trúc khung dữ liệu MIMO-OFDM 45
Hình 4.6: Mô hình hệ thống STBC-OFDM 2x2 47
CÁC TỪ VIẾT TẮT
Multi Input Multi Output | Kỹ thuật dùng nhiều anten phát và thu | |
OFDM | Orthogonal Frequency Division Multiplexing | Kỹ thuật ghép kênh phân chia theo tần số trực giao |
SC | Single Carrier Communication | Truyền dẫn đơn sóng mang |
QAM | Quadrature Amplitude Modulation | Điều chế biên độ cầu phương |
PDC | Personal Digital Cell | Mạng tế bào cá nhân |
PSK | Phase Shift Keying | Điều chế di pha |
ICI | Inter Carrier Interference | Nhiễu xuyên sóng mang |
ITU | International Telecom Union | Liên mạng viễn thông quốc tế |
GSM | Global System For Mobile Communication | Hệ thống thông tin di động toàn cầu |
FDMA | Frequency Division Multiple Access | Đa truy nhập phân chia theo tần số |
DFT | Discrete Fourier Transform | Biến đổi Fourier rời rạc |
CSI | Channel State Information | Bộ nhập điều khiển |
CDMA | Code Division Multiple Access | Đa truy nhập phân chia theo mã |
AMPS | Advance Mobile Phone Service | Hệ thống điện thoại tiên tiến |
TDMA | Time Division Multiple Access | Đa truy cập phân chia theo thời gian |
TACS | Total Access Communication System | Hệ thống thông tin truy nhập toàn bộ |
Có thể bạn quan tâm!
- Tìm hiểu về kỹ thuật MIMO – OFDM trong hệ thống thông tin di động - 2
- Hiệu Quả Của Kỹ Thuật Mimo – Ofdm Trong Thông Tin Di Động
- Chuyển Đổi Serial/parallel Và Parallel/serial
Xem toàn bộ 68 trang tài liệu này.
Nordic Mobile Telephone | Hệ thống điện thoại di động Bắc Âu | |
IS-95 | Interim Standard 95 | Tiêu chuẩn thông tin di động |
PAPR | Peak to Average Power Ratio | Tỉ số công suất đỉnh trung bình |
WCDMA | Wideband CDMA | Mã băng rộng CDMA |
FDM | Frequency Division Multiple | Đa phân chia theo tần số |
FEC | Forward Error Correcing | Sửa sai lỗi hướng đi |
CP | Cyclic Prefix | Tiền tố lặp |
IFFT | Inversion Fast Fourier Transform | Biến đổi Fourier ngược nhanh |
AWGN | Addition White Gaussian Noise | Nhiễu Gauss trắng cộng |
IDFT | Inversion Discrete Fourier Transform | Biến đổi ngược Fourier rời rạc |
FFT | Fast Fourier Transform | Biến đổi Fourier nhanh |
STTC | Space Time Trellic Coding | Mã hóa lưới không gian thời gian |
SBTC | Space Time Block Coding | Mã hóa khối không gian thời gian |
ISI | Inter Symbol Interference | Nhiễu xuyên kí tự |
IEEE | Institute of Electrical and Electronics Engineers | Hiệp hội các kỹ sư điện và điện tử thế giới |
NGN | Next Generation Network | Mạng thế hệ sau |
QPSK | Quadrature Phase Shift Keying | Điều chế khóa dịch pha cầu phương |
RF | Radio Frequency | Tần số cao tần |
BPSK | Binary Phase Shift Keying | Điều chế khóa dịch pha nhị phân |