Phụ lục 6:
Khối lượng và trị giá nhập khẩu một số mặt hàng chủ yếu của Việt Nam từ Ấn Độ năm 2007
Mặt hàng | Lượng (Tấn) | Trị giá (1000 USD) | |
1 | Thức ăn gia súc và nguyên phụ liệu chế biến | 248.296 | |
2 | Chất dẻo nguyên liệu | 34.170 | 43.596 |
3 | Dược phẩm | 41.601 | |
4 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ và phụ tùng | 39.219 | |
5 | Kim loại thường khác | 8.613 | 32.579 |
6 | Bông các loại | 23.079 | 27.343 |
7 | Sắt thép các loại | 26.661 | 26.384 |
8 | Nguyên phụ liệu dệt may, da giày | 19.562 | |
9 | Nguyên phụ liệu dược phẩm | 19.262 | |
10 | Thuốc trừ sâu và nguyên liệu | 18.071 | |
11 | Hoá chất | 12.063 | |
12 | Nguyên phụ liệu thuốc lá | 11.696 | |
13 | Các sản phẩm hoá chất | 10.693 | |
14 | Sợi các loại | 3.783 | 7.045 |
15 | Giấy các loại | 1.701 | 5.206 |
16 | Vải các loại | 4.483 | |
17 | Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 3.455 | |
18 | Dầu mỡ động thực vật | 1.173 | |
19 | Phân bón các loại | 1.072 | 246 |
20 | Gỗ và sản phẩm gỗ | 208 |
Có thể bạn quan tâm!
- Sử Dụng Có Hiệu Quả Hoạt Động Marketing Xuất Khẩu Của Doanh Nghiệp Nhằm Tăng Cường Khả Năng Xuất Khẩu Hàng Hoá Và Khả Năng Cạnh Tranh Của Hàng
- Thực trạng và giải pháp thúc đẩy quan hệ thương mại Việt Nam - Ấn Độ - 13
- Thực trạng và giải pháp thúc đẩy quan hệ thương mại Việt Nam - Ấn Độ - 14
Xem toàn bộ 121 trang tài liệu này.
Nguồn: Phòng Thương mại & Công nghiệp Việt Nam.
Phụ lục 7:
Trị giá xuất nhập khẩu giữa Việt Nam với Ấn Độ giai đoạn 1991-2000
Đơn vị: Triệu USD, % tăng trưởng
Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu | Xuất khẩu | Nhập khẩu | Cán cân thương mại | |||
Trị giá | Tăng trưởng so với năm trước | Trị giá | Tăng trưởng so với năm trước | |||
1991 | 29,5 | 5,5 | - | 24,0 | 18,2 | - |
1992 | 28,4 | 19,4 | 252,7 | 9,0 | -62,5 | +10,4 |
1993 | 27,0 | 18,9 | -2,6 | 8,1 | -10 | +10,8 |
1994 | 42,3 | 14,1 | -25,4 | 28,2 | 248,1 | -14,1 |
1995 | 71,9 | 10,4 | -26,2 | 61,5 | 118,1 | -51,1 |
1996 | 97,5 | 9,1 | -12,5 | 88,4 | 43,7 | -79,3 |
1997 | 98,0 | 13,2 | 45,05 | 84,8 | -4,1 | -71,6 |
1998 | 121,3 | 12,6 | -4,8 | 108,7 | 28,2 | -96,1 |
1999 | 154,9 | 17,0 | 34,9 | 137,9 | 26,9 | -120,9 |
2000 | 225,6 | 47,2 | 177,05 | 178,4 | 29,36 | -131,2 |
Nguồn: Xuất nhập khẩu hàng hoá Việt Nam 20 năm đổi mới, Nxb Thống kê,
Hà Nội.