Công việc mới có nhẹ hơn trước đó không? | Không có, như củ=0 Nhẹ hơn trước khi có thai=1 Nặng nề hơn trước=2 | 0 1 2 |
Có thể bạn quan tâm!
- Thực trạng tình trạng dinh dưỡng trước – trong thời kỳ mang thai của bà mẹ và chiều dài, cân nặng của trẻ sơ sinh tại tỉnh Bình Dương năm 2010 - 2012 - 17
- Thực trạng tình trạng dinh dưỡng trước – trong thời kỳ mang thai của bà mẹ và chiều dài, cân nặng của trẻ sơ sinh tại tỉnh Bình Dương năm 2010 - 2012 - 18
- Thực trạng tình trạng dinh dưỡng trước – trong thời kỳ mang thai của bà mẹ và chiều dài, cân nặng của trẻ sơ sinh tại tỉnh Bình Dương năm 2010 - 2012 - 19
Xem toàn bộ 161 trang tài liệu này.
THÔNG TIN LẦN 3: Lúc thai từ 26 tuần
Ngày phỏng vấn: / / 20.
CÂU HỎI | TRẢ LỜI | MÃ | CHUYỂN | |
C1 | Tuổi thai hiện tại là | ……………………….tuần | ||
C2 | Cân nặng hiện tại | ……………………….kg | ||
C3 | Huyết áp | Tối đa:………………….mmHg Tối thiểu--------------------mmHg | ||
C4 | Hiện tại 3 tháng chị còn có bị hành nghén không? | Không còn=0 Còn, ít=1 Có, nặng=2 | 0 1 2 | |
C5 | Chị có đi khám thai lần nào chưa? | Không= 0 Có=1 | Nếu 0 chuyển sang câu | |
C6 | Nếu khám thai chị khám được mấy lần? | Một lần=1 Hai lần=2 Ba lần =3 ≥ba lần=4 | 1 2 3 4 | |
C7 | Nơi chị khám thai | Trạm y tế xã=1 Bệnh viện huyện=2 Bệnh viện tỉnh=3 Nhà hộ sinh tư, BViện tư=4 Bệnh viện Từ Dũ, HùngVương=5 | 1 2 3 4 5 | |
C8 | Không có, như củ=0 Nh5 hơn trước khi có thai=1 Nặng nề hơn trước=2 | 0 1 2 | ||
C9 | CBYT theo dõi chị | Nữ hộ sinh=1 Bác sĩ=2 Cả 2=3 | 1 2 3 | |
C10 | Chị có được Y bác sĩ hướng dẫn chăm sóc thai và tư vấn dinh dưỡng | Không= 0 Có=1 | 0 1 | |
C11 | Chị có uống viên sắt – folic phòng ngừa thiếu máu chưa? | Không uống=0 Có uống, không đều=1 Có, và uống đều | 0 1 2 | Nếu không thì chuyển câu… |
C12 | Chị uống viên sắt- Folic từ lúc thai bao nhiêu tuần | --------------------tuần |
Chị uống viên sắt được bao nhiêu viên? | --------------------viên | |||
C14 | Chị biết uống viên sắt – Folic để phòng thiếu máu từ ai hướng dẫn | -Từ lần có thai trước NHS, BS dặn=1 -NHS, BS có dặn dò khi đi khám thai=2 - Từ TV, sách…. - Từ bạn bè, người thân | 1 2 3 4 | |
C14 | Viên sắt – Folic được cấp hay phải mua. | Được cấp=1 Phải mua=2 | ||
C15 | Chị đã ăn uống như thế nào trong thời gian này | Không thay đổi=0 Ăn uống ít hơn=1 Nghén không ăn uống được=2 Ăn uống nhiều hơn=3 | 0 1 2 3 | |
C16 | Món ăn nào chị thích ăn và ăn nhiều nhất | -------------------------- | ||
C17 | Chị có ăn kiêng không | Không=0 Có=1 | 0 1 | |
C18 | Chị có lo sợ con mình bị suy dinh dưỡng không. | Không = 0 Có=1 | 0 1 | |
C17 | Ban đêm chị thường đi ngủ lúc mấy giờ | -----------------------giờ | ||
C18 | Chị có được ngủ ngày, ngủ trưa không? | Không=0 Có, không thường xuyên=1 Thường xuyên và tự do ngủ=2 | 0 1 2 | |
C19 | Thời gian chị được ngủ trưa là | -------------------------giờ | ||
C20 | Trung bình, cà ngày và đêm chị ngủ được bao nhiêu giờ? | ---------------------giờ | ||
C21 | Công việc có thay đổi so với trước khi có thai không? | Không thay đổi=0 Có thay đổi=1 | 0 1 | |
C22 | Công việc mới có nhẹ hơn trước đó không? | Không có, như củ=0 Nhẹ hơn trước khi có thai=1 Nặng nề hơn trước=2 | 0 1 2 |
THÔNG TIN LÚC 38-40 tuần
Ngày phỏng vấn: / / 20..
CÂU HỎI | TRẢ LỜI | MÃ | CHUYỂN | |
C1 | Tuổi thai hiện tại là | ……………………….tuần | ||
C2 | Cân nặng hiện tại | ……………………….kg | ||
C3 | Huyết áp | Tối đa:………………….mmHg Tối thiểu--------------------mmHg | ||
C4 | Hiện tại 3 tháng chị còn có bị hành nghén không? | Không còn=0 Còn, ít=1 Có, nặng=2 | 0 1 2 | |
C5 | Chị có đi khám thai lần nào chưa? | Không= 0 Có=1 | Nếu 0 chuyển sang câu | |
C6 | Nếu khám thai chị khám được mấy lần? | Một lần=1 Hai lần=2 Ba lần =3 ≥ba lần=4 | 1 2 3 4 | |
C7 | Nơi chị khám thai | Trạm y tế xã=1 Bệnh viện huyện=2 Bệnh viện tỉnh=3 Nhà hộ sinh tư, BViện tư=4 Bệnh viện Từ Dũ, HùngVương=5 | 1 2 3 4 5 | |
C8 | Không có, như củ=0 Nh5 hơn trước khi có thai=1 Nặng nề hơn trước=2 | 0 1 2 | ||
CBYT theo dõi chị là | Nữ hộ sinh=1 Bác sĩ=2 Cả 2=3 | 1 2 3 | ||
C9 | Chị có được Y bác sĩ hướng dẫn chăm sóc thai và tư vấn dinh dưỡng | Không= 0 Có=1 | 0 1 | |
C10 | Chị có uống viên sắt – folic phòng ngừa thiếu máu chưa? | Không uống=0 Có uống, không đều=1 Có, và uống đều | 0 1 2 | Nếu không thì chuyển câu… |
C11 | Chị uống viên sắt- Folic từ lúc thai bao nhiêu tuần | --------------------tuần | ||
C12 | Chị uống viên sắt được bao nhiêu viên? | --------------------viên | ||
C13 | Chị biết uống viên sắt – Folic để phòng thiếu máu từ ai hướng dẫn | -Từ lần có thai trước NHS, BS dặn=1 -NHS, BS có dặn dò khi đi khám thai=2 - Từ TV, sách…. | 1 2 3 4 |
- Từ bạn bè, người thân | ||||
C14 | Viên sắt – Folic được cấp hay phải mua. | Được cấp=1 Phải mua=2 | ||
C15 | Chị đã ăn uống như thế nào trong thời gian này | Không thay đổi=0 Ăn uống ít hơn=1 Nghén không ăn uống được=2 Ăn uống nhiều hơn=3 | 0 1 2 3 | |
C16 | Món ăn nào chị thích ăn và ăn nhiều nhất | -------------------------- | ||
C17 | Chị có ăn kiêng không | Không=0 Có=1 | 0 1 | |
C18 | Chị có lo sợ con mình bị suy dinh dưỡng không. | Không = 0 Có=1 | 0 1 | |
C19 | Ban đêm chị thường đi ngủ lúc mấy giờ | -----------------------giờ | ||
C20 | Chị có được ngủ ngày, ngủ trưa không? | Không=0 Có, không thường xuyên=1 Thường xuyên và tự do ngủ=2 | 0 1 2 | |
C21 | Thời gian chị được ngủ trưa là | -------------------------giờ | ||
C22 | Trung bình, cà ngày và đêm chị ngủ được bao nhiêu giờ? | ---------------------giờ | ||
C23 | Công việc có thay đổi so với trước khi có thai không? | Không thay đổi=0 Có thay đổi=1 | 0 1 | |
C24 | Công việc mới có nhẹ hơn trước đó không? | Không có, như củ=0 Nhẹ hơn trước khi có thai=1 Nặng nề hơn trước=2 | 0 1 2 |
THÔNG TIN: Lúc sinh
Ngày phỏng vấn: / / 20..
CÂU HỎI | TRẢ LỜI | MÃ | CHUYỂN | |
C1 | Sanh ngày | ………………………. | ||
C2 | Nơi sinh | ………………………. | ||
C3 | Tuổi thai lúc sanh | -------------------------tuần | ||
C4 | Cách sanh | Sanh thường=0 Sanh mổ=1 Sanh giúp(hút, kiềm)=2 | 0 1 2 | |
C5 | Giới tính trẻ lúc sinh | Trai = 0 Gái=1 | Nếu 0 chuyển sang câu | |
C6 | Cân nặng của trẻ | ---------------------------g | ||
C7 | Chiều dài của trẻ | -----------------------------cm | ||
C8 | Tình trạng trẻ lúc sanh | Chết=0 Sống=1 | 0 1 | |
C9 | Lý do trẻ chết | 1 2 3 | ||
C10 | Trẻ có dị tật không | Không= 0 Có=1 | 0 1 |
ĐIỀU TRA TRA VIÊN
PHIẾU TỰ NGUYỆN THAM GIA NGHIÊN CỨU
Thưa các chị em phụ nữ trong tỉnh Bình Dương!
Để ngành Y tế tỉnh nhà có cơ sở thực hiện tốt công tác chăm sóc và bảo vệ sức khỏe bà mẹ trẻ em, giúp các bà mẹ mang thai và sinh được an toàn“ mẹ tròn con vuông“ như bao bà mẹ mong đợi. Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh thực hiện cuộc theo đề tài nghiên cứu qua dõi sức khỏe của các chị em, bà mẹ mang thai và thai nhi “ Ảnh hưởng của dinh dưỡng trước trong thời kỳ mang thai của bà mẹ lên chiều dài và cân nặng của trẻ khi sinh“.
Chúng tôi mong rằng các chị em, bà mẹ hợp tác đồng ý tham gia nghiên cứu này và sẵn sàng cung cấp và trả lời các câu hỏi, cho thực hiện theo dõi cân nặng, chiều cao từ nay cho đến khi có thai và lúc sinh đẻ.
Khi tham gia vào đề tài này các chị sẽ có được quyền lợi như được đo cân nặng, chiều cao, xét nghiệm phát hiện thiếu máu, được tư vấn, hướng dẫn chăm sóc sức khỏe, dinh dưỡng ....
Chúng tôi cam đoan các thông tin sẽ được giữ kín và được bảo mật như hồ sơ cá nhân của các chị em.
Tôi tên là:
Hiện đang cư ngụ tại:
Tôi đồng ý tham gia nghiên cứu này và cam kết sẵn lòng trả lời, cung cấp thông tin cho cán bộ điều tra về tình trạng thai kỳ và đo chiều cao, cân nặng và lấy máu xét nghiệm cũng như cân đo chiều dài và cân nặng trẻ sau khi sinh.
Ngày tháng năm 20.....
Phụ nữ, thai phụ tự nguyện tham gia đề tài nghiên cứu
ký tên