BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y TẾ CÔNG CỘNG
--------------
VĂN QUANG TÂN
THỰC TRẠNG TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG TRƯỚC – TRONG THỜI KỲ MANG THAI CỦA BÀ MẸ VÀ CHIỀU DÀI, CÂN NẶNG CỦA TRẺ SƠ
SINH TẠI TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM 2010 - 2012
LUẬN ÁN TIẾN SỸ Y TẾ CÔNG CỘNG
HÀ NỘI – 2015
.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y TẾ CÔNG CỘNG
--------------
VĂN QUANG TÂN
THỰC TRẠNG TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG TRƯỚC – TRONG THỜI KỲ MANG THAI CỦA BÀ MẸ VÀ CHIỀU DÀI, CÂN NẶNG CỦA TRẺ SƠ
SINH TẠI TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM 2010 - 2012
CHUYÊN NGÀNH : Y TẾ CÔNG CỘNG MÃ SỐ : 62-72-03-01
HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: GS TS LÊ THỊ HỢP
HÀ NỘI – 2015
.
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu do chính tôi thực hiện. Các số liệu, kết quả trong luận án là trung thực và chưa được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Nghiên cứu sinh
Văn Quang Tân
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT | |
DANH MỤC BẢNG – BIỂU ĐỒ - SƠ ĐỒ | |
ĐẶT VẤN ĐỀ | 1 |
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU | 3 |
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU | 4 |
1.1. Tình trạng dinh dưỡng ở phụ nữ tuổi sinh đẻ | 4 |
1.1.1. Khái niệm về tình trạng thiếu dinh dưỡng | 4 |
1.1.2. Phương pháp đánh giá tình trạng dinh dưỡng của người trưởng thành | 4 |
1.1.3. Thiếu năng lượng trường diễn | 6 |
1.1.4. Thiếu máu dinh dưỡng | 7 |
1.1.5. Thực trạng dinh dưỡng ở phụ nữ tuổi sinh đẻ | 10 |
1.2. Thực trạng dinh dưỡng trẻ sơ sinh | 19 |
1.2.1. Đặc điểm phát triển thai nhi bình thường trong tử cung. | 19 |
1.2.2. Phân loại trẻ đẻ nhẹ cân | 19 |
1.2.3. Thực trạng trẻ sơ sinh nhẹ cân | 21 |
1.2.4. Thực trạng suy dinh dưỡng trẻ em | 24 |
1.3. Các yếu tố dinh dưỡng và sức khỏe của mẹ có liên quan đến trẻ | 30 |
1.3.1. Dinh dưỡng của mẹ trước khi có thai | 30 |
1.3.2. Dinh dưỡng của bà mẹ trong thời kỳ có thai | 32 |
1.3.3. Các yếu tố khác | 33 |
CHƯƠNG 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU | 36 |
2.1. Đối tượng nghiên cứu | 36 |
2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn vào nghiên cứu | 36 |
2.1.2. Địa điểm và thời gian nghiên cứu | 37 |
2.2. Phương pháp nghiên cứu | 38 |
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu | 38 |
2.2.2. Cỡ mẫu | 38 |
Có thể bạn quan tâm!
- Thực trạng tình trạng dinh dưỡng trước – trong thời kỳ mang thai của bà mẹ và chiều dài, cân nặng của trẻ sơ sinh tại tỉnh Bình Dương năm 2010 - 2012 - 2
- Khái Niệm: Who Đã Định Nghĩa Thiếu Máu Xảy Ra Khi Mức Độ Huyết Sắc Tố Của Một Người Nào Đó Thấp Hơn Mức Độ Của Một Người Khoẻ Mạnh Cùng
- Tỷ Lệ Thiếu Máu Ở Phụ Nữ Việt Nam Có Thai Theo Vùng Sinh Thái – 2008 [78]
Xem toàn bộ 161 trang tài liệu này.
2.2.4. Mô tả các bước tiến hành nghiên cứu | 42 |
2.2.5. Định nghĩa và liệt kê các biến số nghiên cứu | 44 |
2.2.6. Phương pháp thu thập số liệu và tiêu chuẩn đánh giá | 45 |
2.2.7. Tiêu chuẩn đánh giá các chỉ số nhân trắc dinh dưỡng và chỉ số huyết học | 47 |
2.2.8. Xử lý và phân tích số liệu | 48 |
2.2.9. Các biện pháp khống chế sai số | 49 |
2.2. 10. Đạo đức trong nghiên cứu | 50 |
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ | 51 |
3.1. Tình trạng dinh dưỡng của mẹ trước - trong khi có thai | 51 |
3.1.1. Đặc điểm chung của PNTSĐ có chồng giai đoạn sàng lọc | 51 |
3.1.2. Đặc điểm chung của PNCT tham gia nghiên cứu thuần tập | 55 |
3.2. Thực trạng về chiều dài, cân nặng trẻ khi sinh | 64 |
3.3. Mối liên quan giữa các yếu tố dinh dưỡng của mẹ với chiều dài và cân nặng của trẻ khi sinh | 69 |
3.3.1. Mối liên quan giữa tình trạng dinh dưỡng của mẹ với Chiều dài của trẻ khi sinh | 69 |
3.3.2. Mối liên quan giữa tình trạng dinh dưỡng của mẹ với Cân nặng của trẻ khi sinh. | 74 |
CHƯƠNG 4. BÀN LUẬN | 85 |
4.1. Tình trạng dinh dưỡng của mẹ trước – trong khi có thai | 86 |
4.2. Thực trạng dinh dưỡng của trẻ khi sinh 4.3. Mối liên quan giữa cân nặng, chiều dài của trẻ sơ sinh với các yếu tố ảnh hưởng của mẹ | 96 99 |
KẾT LUẬN | 108 |
KHUYẾN NGHỊ | 111 |
TÀI LIỆU THAM KHẢO – PHỤ LỤC |
2.2.3. Chọn mẫu và phân nhóm nghiên cứu
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Ủy ban về dinh dưỡng của Tổ chức Y tế thế giới (Administrative Committee on Coordination) | |
BMI | Chỉ số khối cơ thể (Body Mass Index) |
BVSKBMTE | Bảo vệ sức khỏe bà mẹ trẻ em |
CC CD | Chiều cao Chiều dài |
CN SS | Cân nặng Sơ sinh |
CNSS | Cân nặng sơ sinh |
CNSST | Cân nặng sơ sinh thấp |
EU | Liên minh Châu Âu (European Union) |
FAO | Tổ chức Lương nông Liên Hiệp quốc (Food and Agriculture Organization) |
IUGR | Chậm phát triển trong tử cung (Intrauterin Growth Restardation) |
KHHGĐ | Kế họach hóa gia đình |
LBW | Sơ sinh thấp cân (Low Birth Weight) |
PN | Phụ nữ |
PNTSĐ PNCT | Phụ nữ tuổi sinh đẻ Phụ nữ có thai |
SD | Độ lệch chuẩn (Standard Deviation) |
SDD | Suy dinh dưỡng |
SDDBT | Suy dinh dưỡng bào thai |
SSNC | Sơ sinh nhẹ cân |
TCYTTG | Tổ chức Y tế thế giới |
TB | Trung bình |
Thiếu năng lượng trường diễn | |
TSĐ | Tuổi sinh đẻ |
TT - GDSK | Truyền thông giáo dục sức khoẻ |
TTDD | Tình trạng dinh dưỡng |
VDD | Viện Dinh dưỡng |
WHO | World Health Organization |
YNSKCĐ | Ý nghĩa sức khỏe cộng đồng |
DANH MỤC BẢNG
Tỷ lệ thiếu máu ở phụ nữ Việt Nam có thai theo vùng sinh thái | 15 | |
Bảng 1.2 | Tỷ lệ thiếu máu ở phụ nữ Việt Nam không có thai theo vùng sinh thái | 16 |
Bảng 1.3 | Tỷ lệ SDD TE <5 tuổi giai đoạn 2009 – 2013 tại Bình Dương | 28 |
Bảng 3.1 | Một số thông tin chung của PNTSĐ – PNCT tham gia nghiên cứu. | 52 |
Bảng 3.2 | Đặc điểm về cân nặng, chiều cao và BMI của PNTSĐ tham gia nghiên cứu giai đọan sàng lọc | 53 |
Bảng 3.3 | Mối liên quan giữa các yếu tố dịch tể với TTDD của PNTSĐ tham gia nghiên cứu sàng lọc | 54 |
Bảng 3.4 | Thông tin chung của PNCT theo nhóm BMI tham gia nghiên cứu thuần tập. | 56 |
Bảng 3.5 | Phân bố các đặc điểm về tuổi, cân nặng, chiều cao, BMI và Hemoglobin của PNCT theo nhóm TTDD. | 57 |
Bảng 3.6 | Mức tăng cân của bà mẹ trong thời kỳ mang thai | 59 |
Bảng 3.7 | Đặc điểm về cân nặng, hemoglobine máu của phụ nữ có thai trước khi sinh theo 2 nhóm của TTDD. | 61 |
Bảng 3.8 | Hiểu biết về khám thai, tăng cân, thiếu máu của phụ nữ trước khi có thai. | 62 |
Bảng 3.9 | Thực hành công việc, uống viên sắt, thời gian ngủ trong khi có thai của bà mẹ theo 2 nhóm TTDD. | 63 |
Bảng 3.10 | Phân bố cân nặng, chiều dài theo giới tính trẻ sơ sinh. | 65 |
Bảng 3.11 | Phân bố tuổi thai khi sinh của trẻ theo 2 nhóm TTDD của mẹ mẹ | 66 |
Bảng 3.12 | Phân bố cân nặng sơ sinh của trẻ theo 2 nhóm TTDD của mẹ | 68 |
Bảng 3.13 | Phân bố chiều dài của trẻ khi sinh theo 2 nhóm TTDD của mẹ. | 69 |
Bảng 3.14 | Mối liên quan giữa các yếu tố dịch tể của mẹ với chiều dài trẻ khi sinh. | 70 |
Bảng 3.15 | Mối liên quan giữa chiều cao,cân nặng, BMI, thiếu máu khi có thai của mẹ với chiều dài của trẻ khi sinh. | 71 |
Bảng 3.16 | Mối liên quan giữa cân nặng, thiếu máu của mẹ trước khi sinh với | 72 |