48. Nguyễn Văn Khánh, Hoàng Thu Hương (2012), “An sinh xã hội Việt Nam trong thời kỳ đổi mới: Thực trạng và thách thức . Kỷ yếu Hội thảo quốc tế: Chia sẻ kinh nghiệm quốc tế về công tác xã hội và an sinh xã hội. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội, tr.210-216.
49. Nguyễn Kháng (2009), “Bảo hiểm xã hội dưới góc nhìn của các lý thuyết kinh tế - xã hội , Tạp chí Bảo hiểm xã hội(số 125), tr. 32- 37.
50. Khoa Xã hội học (2016), Giáo trình xã hội học đại cương, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội.
51. Trương Mộc Lâm, Lưu Nguyên Khánh (2001), Một số điều cần biết trong pháp lý kinh doanh bảo hiểm, NXB Thống kê, Hà Nội.
52. Bùi Sỹ Lợi (2012), “Hoàn thiện hệ thống pháp luật bảo đảm an sinh xã hội ở nước ta , Tạp chí Lý luận chính trị (4), tr. 14-18.
53. Bùi Sỹ Lợi (2014), “Những quan điểm lớn và sự cần thiết sửa đổi Luật Bảo hiểm xã hội , Tạp chí Bảo hiểm Xã hội (244), tr. 18-25
54. Bùi Thị Xuân Mai (2011), “Công tác xã hội với việc bảo đảm an sinh xã hội trong giai đoạn hiện nay , Tạp chí Cộng sản, tr. 13-15.
55. Nguyễn Xuân Mai, Trần Nguyệt Minh Thu (2014), “Khu vực kinh tế phi chính thức từ góc nhìn xã hội học kinh tế , Tạp trí xã hội học (số1), tr.84-94.
56. Nguyễn Thị Phương Mai (2017), “Phát triển Bảo hiểm xã hội tự nguyện: Một số vấn đề cần quan tâm nhìn từ thực tiễn Hà Nội , Tạp chí Bảo hiểm xã hội (kỳ 02, 3/2017), tr. 5-8.
57. Ngô Quang Minh (2007), “An sinh xã hội và vai trò của nó đối với nền kinh tế nước ta , Tạp chí Lý luận chính trị (3), tr. 3-7.
Có thể bạn quan tâm!
- Yếu Tố Thuộc Về Chế Độ, Ch Nh Sách
- Hình Thức Tuyên Truyền Bhxh Tự Nguyện
- Thực trạng tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện của người lao động thuộc khu vực phi chính thức Nghiên cứu trường hợp quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội - 22
- Thực trạng tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện của người lao động thuộc khu vực phi chính thức Nghiên cứu trường hợp quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội - 24
Xem toàn bộ 195 trang tài liệu này.
58. Mattthias MeiBnei (2012), “Tăng cường bảo trợ xã hội cho lao động khu vực phi chính thức – Những bài học từ nghiên cứu đang tiến hành”, Kỷ yếu Hội thảo “An sinh xã hội cho khu vực phi chính thức: Vấn đề và triển vọng , Viện Khoa học xã hội Việt Nam.
59. Mai Quỳnh Nam (2011), Những vấn đề xã hội học trong sự biến đổi xã hội. NX Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội.
60. Phạm Xuân Nam (chủ biên) (1997), Đổi mới chính sách xã hội – Luận cứ và giải pháp, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
61. Phạm Xuân Nam (2012), “Hệ thống an sinh xã hội ở Việt Nam trong thời kỳ đổi mới , Tạp chí Xã hội học (2), tr. 5-8.
62. Trần Thị Thúy Nga (2009), “Mở rộng đối tượng tham gia và thụ hưởng bảo hiểm xã hội tự nguyện , Tạp chí Lao động và Xã hội (364), tr.20-21.
63. Ngân hàng thế giới (2011), Materials of Asian-Eroupean Conference on social security (Tài liệu hội nghị Á-Âu về an sinh xã hội tại Hà Nội, tháng 10/2011).
64. Ngân hàng thế giới (2012), Việt Nam phát triển một hệ thống bảo hiểm xã hội hiện đại- những thách thức hiện tại và phương án lựa chọn cho cải cách trong tương lai.
65. Nguyễn Thị Bích Ngọc (2017), “Bảo hiểm xã hội tự nguyện- Thực trạng và giải pháp”, Tạp chí Bảo hiểm xã hội (kỳ 02, 10/2017), tr. 13-16.
66. Nguyễn Bích Ngọc (2012), “Một số kinh nghiệm của Trung Quốc đối với vấn đề BHXH ở khu vực phi chính thức , Tạp chí Thông tin khoa học Bảo hiểm xã hội (04), tr.42-45.
67. Lưu ích Ngọc (2006), “Người lao động với bảo hiểm xã hội tự nguyện , Tạp chí kinh tế và Phát triển (103), tr. 39-42.
68. Trần Thị Nhung (2002), Tăng trưởng kinh tế và phúc lợi xã hội ở Nhật Bản, NXB Khoa học xã hội, Hà Nội.
69. Đào Thị Hải Nguyệt (2007), Đề tài cấp Bộ “Mô hình thực hiện bảo hiểm xã hội tự nguyện ở một số nước trên thế giới và những bài học kinh nghiệm có thể vận dụng vào Việt Nam , Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
70. Phùng Hữu Phú (2010), Phát huy tiềm lực tự nhiên, kinh tế xã hội và giá trị lịch sử - văn hóa phát triển bền vững Thủ đô Hà Nội đến năm 2020, NXB Hà Nội, Hà Nội.
71. Nguyễn Tiến Phú (2001), Đề tài cấp Bộ “Cơ sở lý luận về việc thực hiện các loại hình bảo hiểm xã hội tự nguyện ở Việt Nam , Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
72. Nguyễn Tiến Phú (2004), Đề tài cấp Bộ “Nghiên cứu xây dựng lộ trình tiến tới thực hiện bảo hiểm xã hội cho mọi người lao động , Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
73. Thang Văn Phúc, Nguyễn Minh Phương (2010), Vai trò của các tổ chức xã hội đối với phát triển và quản lý phát triển xã hội, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
74. Vũ Văn Phúc (2012), An sinh xã hội ở Việt Nam hướng tới 2020, NXB Chính trị quốc gia. Hà Nội.
75. Nguyễn Hiền Phương (2008), “Quan niệm về an sinh xã hội trên thế giới và ở Việt Nam . Tạp chí Luật học (1), tr. 45-50.
76. Quang Phương (2011), “Hỗ trợ cán bộ không chuyên trách cấp xã tham gia BHXH tự nguyện , Tạp chí Bảo hiểm xã hội ( kỳ 01, 11/ 2011), tr. 29-30.
77. Phạm Thị Lan Phương (2015), Nghiên cứu phát triển bảo hiểm xã hội tự nguyện đối với lao động trên địa bàn tỉnh Vĩnh húc, Luận án tiến sĩ kinh tế học, Học viện Nông nghiệp Việt Nam, Hà Nội.
78. Phạm Thị Lan Phương, Nguyễn Văn Song (2014), “Thực trạng tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện của người lao động trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc , Tạp chí Khoa học và Phát triển, tập 12, (5), tr. 787-795.
79. Đỗ Văn Quân (2008), “ ảo đảm an sinh xã hội cho nông dân - Một số vấn đề xã hội cấp bách ở nước ta hiện nay , Tạp chí Bảo hiểm xã hội (7), tr.15-18.
80. Sarah Bales- Paulette Castel (2005), Khảo sát về triển vọng tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện khu vực phi chính thức ở Việt Nam, Hội thảo về Bảo hiểm xã hội ở Việt Nam, Hà Nội.
81. Trần Hữu Quang (2009), “Phúc lợi xã hội trên thế giới: Quan niệm và phân loại , Tạp chí Khoa học xã hội (4), tr. 3-8.
82. Vũ Hào Quang (2017), Các lý thuyết xã hội học, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội.
83. Vũ Hào Quang (2015), “Mô hình phân tích xã hội theo lý thuyết xã hội học vi mô , Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, (số 5), tr. 80-87.
84. Quỹ Dân số Liên hiệp quốc (2011), Già hóa dân số và người cao tuổi ở Việt Nam, Hà Nội.
85. Phạm Văn Quyết, Phạm Anh Tuấn (2012), “Nhà nước Việt Nam với công tác hỗ trợ nhóm yếu thế , Kỷ yếu Hội thảo “Chia sẻ kinh nghiệm quốc tế về công tác xã hội và an sinh xã hội”. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội.
86. Phạm Văn Quyết, Nguyễn Quý Thanh (2001), hương pháp nghiên cứu Xã hội học, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội.
87. Nguyễn Sáu (2013), “Giải pháp phát triển BHXH tự nguyện”, Tạp chí Bảo hiểm xã hội (kỳ 02, 01/2013), tr. 5-7.
88. Nguyễn Hoài Sơn (2013), “Khu vực phi chính thức ở các nước đang phát triển , Tạp chí Khoa học Xã hội Việt Nam (10)(71), tr 87-95.
89. Nguyễn Hoài Sơn (2016), Tiếp cận nhân học và xã hội học về trao đổi xã hội, Tạp chí Xã hội học (2) (134), tr. 8-13.
90. Paulette Castel (2013), Bảo hiểm xã hội và khu vực kinh tế phi chính thức tại Việt Nam: liệu có thể tiến tới bảo hiểm phổ quát toàn dân, tr 513- 537, trong “Kinh tế phi chính thức tại các nước đang phát triển , NXB Tri thức.
91. Phạm Đỗ Nhật Tân (2014a), “Đề xuất hoàn thiện chính sách BHXH tự nguyện , Tạp chí Bảo hiểm xã hội (kỳ 01, 02/2014), tr.16-18.
92. Phạm Đỗ Nhật Tân (2014b), “Đề xuất hoàn thiện chính sách BHXH tự nguyện”, Tạp chí Bảo hiểm xã hội, (kỳ 02, 8/2014), tr. 12-14.
93. Mạc Văn Tiến (2005), An sinh xã hội và phát triển nguồn nhân lực, NXB Lao động - Xã hội, Hà Nội.
94. Hoàng Minh Tuấn (2013), “Đề xuất giải phát triển Bảo hiểm xã hội tự nguyện”, Tạp chí Bảo hiểm xã hội (1), tr. 22-24.
95. Bùi Sỹ Tuấn – Đỗ Minh Hải (2012), Viện Khoa học Lao động và Xã hội “An sinh Xã hội khu vực phi chính thức: Cần xác định bảo hiểm xã hội là lưới quan trọng .
96. Bùi Sỹ Tuấn, Hoàng Minh Tuấn (2016a), “Bảo hiểm xã hội tự nguyện: mở thêm cơ hội bảo đảm an sinh xã hội cho người nghèo , Tạp chí Bảo hiểm xã hội (kỳ 01, 3/2016), tr. 19-21.
97. Bùi Sỹ Tuấn, Hoàng Minh Tuấn (2016b), “Áp dụng Marketing phát triển Bảo hiểm xã hội tự nguyện , Tạp chí Bảo hiểm xã hội (kỳ 02, 4/2016), tr.15-17.
98. Dương Văn Thắng (2015), Đổi mới và Phát triển Bảo hiểm xã hội ở Việt Nam, NX Văn hóa – Thông tin, Hà Nội.
99. ùi Đình Thanh (2004), “Xã hội học và chính sách xã hội , Tạp chí Xã hội học (1) (85), tr.15-26.
100. Phạm Đình Thành (2007), “Một số vấn đề bảo hiểm xã hội tự nguyện ở nước ta , Tạp chí Bảo hiểm xã hội (8), tr. 26.
101. Nguyễn Văn Thành (2018), “Đặc trưng và tác động kinh tế- xã hội của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư , Tạp chí Xã hội học (1) (141), tr. 2-6.
102. Dương Phương Thảo (2014) “Pháp luật về bảo hiểm xã hội tự nguyện - Thực trạng và giải pháp Tr55.
103. Hoàng Kiến Thiết (2007), “Bảo hiểm xã hội tự nguyện: ước đột phá trong thực hiện chính sách an sinh xã hội ở Việt Nam , Tạp chí Bảo hiểm xã hội (2), tr.47-48.
104. Hoàng Bá Thịnh (2011), Đô thị hóa và biến đổi dân số nông thôn. Tạp chí Dân số và Phát triển (12), tr. 6-10.
105. Hoàng Bá Thịnh (2012), Lao động nữ di làm việc ở khu vực phi chính thức và mức độ tiếp cận an sinh xã hội, Kỷ yếu Hội thảo quốc tế “An sinh xã hội cho khu vực phi chính thức: Vấn đề và triển vọng , tr 99-114.
106. Nguyễn Xuân Thu (2006) “Chế độ bảo hiểm xã hội tự nguyện ở Việt Nam đăng trên Tạp chí Luật học, số 9/2006.
107. Lưu Thị Thu Thủy (2009), Vấn đề BHXH khu vực phi chính thức tại Việt Nam, Tạp chí Bảo hiểm xã hội, (kỳ 01, 10/2009), tr. 9-11.
108. Mạc Văn Tiến (2010), “An sinh xã hội và phúc lợi xã hội- các cách tiếp cận lý thuyết và thực tiễn”, Tạp chí Bảo hiểm xã hội (02), tr 35-38.
109. ùi Sĩ Tuấn, Hoàng Minh Tuấn (2016), Áp dụng marketing phát triển
HXH tự nguyện, Tạp chí Bảo hiểm xã hội ( số 4b).
110. Lưu Quang Tuấn (2013), Báo cáo đề tài “Cơ sở lý luận và thực tiễn xây dựng chính sách khuyến khích tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện đối với lao động nghèo, lao động là người dân tộc thiểu số, nông dân có mức thu nhập từ trung bình trở xuống của Viện Khoa học Lao động xã hội (Bộ Lao động – Thương binh xã hội), tr.7-18.
111. Phạm Thanh Tùng (2017), “Giải pháp phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện trên địa bàn tỉnh Quảng ình , Tạp chí thông tin khoa học và công nghệ Quảng Bình (5), tr. 31-37.
112. Tổ chức Lao động Quốc tế (ILO) (1952), Social Security (minimum Standards) Convention, 1952) (No.102) (Công ước 102 năm 1952 của ILO về quy phạm tối thiểu về an sinh xã hội):
113. Tổng cục Thống kê, ILO (2018), Báo cáo lao động phi chính thức 2016,
NXB Hồng Đức, Hà Nội.
114. Viện Khoa học Lao động và Xã hội (2012), Cơ sở lý luận và thực tiễn xây dựng chính sách khuyến khích tham gia BHXH tự nguyện đối với lao động nghèo, lao động là người dân tộc thiểu số, nông dân có mức thu nhập từ trung bình trở xuống, áo cáo đề tài Bộ Lao động Thương binh và xã hội.
115. Yong- Hun eak (2018), “Lý thuyết trong nghiên cứu chính sách xã hội ở Việt Nam: gợi ý dựa trên thảo luận phúc lợi hỗn hợp và vốn xã hội , Tạp chí Xã hội học (2), tr. 74-85.
Tài liệu tham khảo nước ngoài
116. Ajzen I. (1991), The theory of planned behavior, Organizational Behavior and Human Decision Process, (50), pp: 179-211
117. World Bank (2014), Expanding social insurance coverage in rural areas in China..
118. Dean aker, Mark Weisbrot (1999), “ Social security: The Phony Crisis , University Chicago.
119. Hayakawa H., Fischbeck and B. Fischhoff (2000), “Automobile risk perceptions and insurance-purchasing decisions in Japan and the United States , Journal of Risk Research 3 (1), pp: 51-67.
120. Horng M.S. and Chang Y.W. (2007). The Demand for Non-Life Insurance in Taiwan, Taiwan.
121. Lin L. and Y. Zhu (2008), “Housing conditions of the floating population under the double residential status and the factors affecting them-a case study in Fujian Province”, Population Research, (3), pp: 48-52.
122. Macionis, Gerber, Sociology 7th Canadian Ed. (Pearson Canada Inc., 2010), pg. 14
123. Talcott Parsons, "The Present Status of "Structural-Functional" Theory in Sociology." In Talcott Parsons, Social Systems and The Evolution of Action Theory New York: The Free Press, 1975
124. Urry, John (2000). "Metaphors" (http:/ / books. google. co. uk/ books?id=ogyDBobOHVEC& pg=PA23). Sociology beyond societies: mobilities for the twenty-first century. Routledge. p. 23. ISBN 978-0- 415- 19089-3. .
125. Yu- Wei Hu, Fiona Stewart (2009), “Pension Coverage and Infomal Sector Workers, International Experiences , OECD Working papers on Insurance and Private Pensions, No.31, OECD publishing, pp: 1-23.
126. Zhen W. (2007), “An Empirical Analysis on the Medical Insurance Coverage of Ruralurban Migrant Workers and Its Causal Factors: Evidence from the Survey in Five Chinese Cities , Chinese Journal of Population Science, pp: 60-71
Website:
127. https://dantri.com.vn/viec-lam/bo-truong-dao-ngoc-dung-4-ly-do- khien-bhxh-tu-nguyen-khong-phat-trien-20180917172826992.htm
128. http://kinhtedothi.vn/6-thang-2018-quan-tay-ho-co-them-gan-400- doanh-nghiep-moi-320577.htm.
129. Urry, John (2000). "Metaphors" (http:/ / books. google. co. uk/ books?id=ogyDBobOHVEC& pg=PA23). Sociology beyond societies: mobilities for the twenty-first century. Routledge. p. 23. ISBN 978-0- 415- 19089-3.
130. https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bao-hiem/Chi-thi-15-CT-TW-tang- cuong-lanh-dao-thuc-hien-cac-che-do-bao-hiem-xa-hoi-137870.aspx
131. https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Van-hoa-Xa-hoi/Nghi-quyet-15- NQ-TW-nam-2012-hoi-nghi-lan-thu-nam-Ban-chap-hanh-Trung-uong- 150877.aspx
132. https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bao-hiem/Luat-bao-hiem-xa-hoi- 2006-71-2006-QH11-12985.aspx
133. https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bao-hiem/Nghi-quyet-21-NQ-TW- nam-2012-tang-cuong-su-lanh-dao-cua-Dang-cong-tac-bao-hiem- 151981.aspx
134. https://vanban.hanoi.gov.vn/kttd/-
/hn/DBSLnqREexi2/2368/186356/co-cau-dan-so-va-lao-ong-cua-thu-o-