Bảng 2.5. Bảng kê nhập xuất tồn NVL tháng 09 năm 2014 Công ty CP Du lịch DMZ
BẢNG KÊ NHẬP XUẤT TỒN
Tháng 9 năm 2014
Đại học Kinh tế
ế
Hu
TK 152 (Nguyên liệu, vật liệu)
Diễn giải | Thực phẩm khô | Thực phẩm đông lạnh | Thực phẩm hàng chợ | |||||||
SL | ĐG | TT | SL | ĐG | TT | SL | ĐG | TT | ||
Tồn đầu kỳ | 293 | 10,729 | 3,143,460 | 47 | 119,702 | 5,626,020 | 288 | 49,336 | 14,208,718 | |
1/9 | Nhập | 86 | 12,767 | 1,098,000 | 8 | 128,313 | 1,026,500 | 37 | 75,838 | 2,806,000 |
1/9 | Xuất | 50 | - | - | 20 | - | - | 65 | - | - |
2/9 | Nhập | 1 | 37,400 | 37,400 | 14 | 143,686 | 2,011,600 | 55 | 49,546 | 2,725,000 |
2/9 | Xuất | 140 | - | - | 35 | - | - | 100 | - | - |
3/9 | Nhập | 11 | 8,182 | 90,000 | 23 | 82,609 | 1,900,000 | 13 | 43,616 | 567,000 |
3/9 | Xuất | 135 | - | - | 26 | - | - | 80 | - | - |
… | ||||||||||
30/9 | Xuất | 52 | - | - | 31 | - | - | 50 | - | - |
Tồn cuối kỳ | 394 | 9,699 | 3,821,210 | 57 | 68,133 | 3,883,550 | 266 | 42,964 | 11,428,410 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tổ Chức Chứng Từ Và Sổ Kế Toán Chi Phí Sản Xuất Và Tính Giá Thành Sản Phẩm Dịch Vụ
- Sơ Đồ Hạch Toán Theo Hình Thức “Nhật Ký Chung”
- Hệ Thống Tài Khoản Tại Công Ty.
- Bảng Thanh Toán Tiền Lương Tháng 9/2014.
- Bảng Tính Khấu Hao Tscđ Công Ty Cổ Phần Du Lịch Dmz.
- Một Số Ý Kiến Nhằm Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Tập Hợp Chi Phí Sản Xuất Và Tính Giá Thành Sản Phẩm Dịch Vụ Ăn Uống Tại Công Ty Cổ Phần Du
Xem toàn bộ 101 trang tài liệu này.
Người lập (ký, ghi rõ họ tên)
Thủ kho
(ký, ghi rõ họ tên)
Ngày 30 tháng 9 năm 2014 Kế toán trưởng
(ký, ghi rõ họ tên)
Đại học Kinh tế
ế
Hu
STT | Tên hàng | Tồn đầu | Nhập | Xuất | Tồn cuối | ||||
I. | THỰC PHẨM KHÔ | 293 | 3,143,460 | 2,556 | 1,318,000 | 2,455 | 13,563,525 | 394 | 3,821,210 |
II. | THỰC PHẨM ĐÔNG LẠNH | 47 | 5,626,020 | 421 | 3,038,100 | 410 | 54,496,820 | 57 | 3,883,550 |
III. | THỰC PHẨM CHỢ | 289 | 14,208,718 | 23,361 | 99,064,912 | 23,384 | 94,237,074 | 266 | 11,428,410 |
TỔNG CHI PHÍ | 629 | 22,978,198 | 26,338 | 103,421,012 | 26,249 | 162,297,419 | 717 | 19,133,170 |
Bảng 2.6. Bảng tổng hợp nhâp – xuất – tồn NVL BẢNG TỔNG HỢP THÁNG 9 NĂM 2014
Căn cứ vào Bảng kê nhập xuất tồn NVL, ta tính được đơn giá xuất của từng loại NVL như sau:
Loại NVL | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | |
1/9 | Thực phẩm khô | 50 | 10,729 | = 50*10,729=536,450 |
Thực phẩm đông lạnh | 20 | 119,702 | =20*119,702=2,394,040 | |
Thực phẩm hàng chợ | 65 | 49,336 | =65*49,336=3,206,840 | |
2/9 | Thực phẩm khô | 140 | 10,729 | =140*10,729=1,502,060 |
Thực phẩm đông lạnh | 35 | 140,960 | =27*119,702+8*128,313=4,258,458 | |
Thực phẩm hàng chợ | 100 | 49,336 | =100*49,336=4,933,600 | |
3/9 | Thực phẩm khô | 135 | 11,212 | =103*10,729+32*12,767=1,513,631 |
Thực phẩm đông lạnh | 25 | 120,117 | =14*143,686+12*82,609=3,002,912 | |
Thực phẩm hàng chợ | 80 | 49,336 | =80*49,336=3,946,880 | |
… |
Sau khi tính được đơn giá xuất kho cho từng loại NVL, Kế toán tiến hành phân bổ cho từng loại tiệc theo dự toán chi phí NVLTT:
Bảng 2.7. Chi phí NVLTT dự toán
Chi phí NVLTT dự toán | Tổng | ||
Tiệc khách lẻ | Tiệc khách đoàn | ||
Thực phẩm khô | 6,000,000 | 9,000,000 | 15,000,000 |
Thực phẩm đông lạnh | 22,000,000 | 40,000,000 | 62,000,000 |
Thực phẩm chợ | 32,000,000 | 71,000,000 | 103,000,000 |
Tổng | 60,000,000 | 120,000,000 | 180,000,000 |
(Nguồn: Báo cáo BGĐ Công ty CP Du lịch DMZ).
Công thức phân bổ như sau:
= | Tổng chi phí NVLTT cần phân bổ | x | Chi phí NVLTT dự toán phân bổ cho đối tượng i |
Tổng chi phí NVLTT dự toán cần phân bổ |
Bảng 2.8. Bảng phân bổ chi phí NVLTT BẢNG PHÂN BỔ CHI PHÍ NVLTT
Tháng 9 năm 2014 ĐVT: đồng
TK ghi nợ | TK 6211 – Tiệc khách lẻ | TK 6212 – Tiệc khách đoàn | Tổng | |
TK ghi có | ||||
1 | Thực phẩm khô | 5,425,410 | 8,138,115 | 13,563,525 |
2 | Thực phẩm đông lạnh | 19,337,581 | 35,159,239 | 54,459,820 |
3 | Thực phẩm chợ | 29,277,537 | 64,959,536 | 94,237,074 |
Cộng | 54,040,529 | 108,256,890 | 162,297,419 |
Căn cứ vào bảng phân bổ NVLTT, Kế toán sẽ hạch toán như sau:
54,040,529 | |
Có TK 15221 – Thực phẩm khô | 5,425,410 |
Có TK 15222 – Thực phẩm đông lạnh | 19,337,581 |
Có TK 15223 – Thực phẩm chợ | 29,277,537 |
Và | |
Nợ TK 6212 – Tiệc khách đoàn | 108,256,890 |
Có TK 15221 – Thực phẩm khô | 8,138,115 |
Có TK 15222 – Thực phẩm đông lạnh | 35,159,239 |
Có TK 15223 – Thực phẩm chợ | 64,959,536 |
Cuối tháng, căn cứ vào chứng từ gốc và Bảng phân bổ NVLTT, Kế toán ghi vào sổ chi tiết TK 1541 – Chi phí NVL trực tiếp nhằm theo dõi chi tiết số lượng và giá trị nhập, xuất, tồn NVL trong tháng. Đồng thời, lập Báo cáo nhập xuất tồn NVL. (Sổ chi tiết TK 1541 trình bày ở phụ lục).
2.2.2.2. Tập hợp và hạch toán chi phí nhân công trực tiếp
Chi phí nhân công trong giá thành sản phẩm dịch vụ ăn uống tại công ty bao gồm: tiền lương chính và các khoản phụ cấp phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất. Nó không bao gồm tiền lương của quản lý, tiền công trả cho bộ phận bàn và dịch vụ khác. Ngoài ra, chi phí nhân công trực tiếp trong giá thành sản phẩm còn có cả BHXH, KPCĐ, BHYT mà công ty phải trích theo tỷ lệ 24% tiền lương nhân viên trực tiếp chế biến. Hiện tại, công ty tính lương nghỉ BHXH như sau:
+ Nghỉ do ốm đau: Được hưởng 75% tổng lương.
+ Nghỉ do sinh đẻ: Được hưởng 100% tổng lương.
+ Làm thêm giờ, làm ca: Được hương 35% / 1 ngày lương.
Do công ty áp dụng trả lương theo thời gian nên Bảng chấm công là chứng từ ban đầu để làm căn cứ tính lương cho nhân viên. Bảng chấm công sau khi đã được lập ở Bộ phận chế biến do quản lý bộ phận lập sẽ được chuyển về Phòng Hành chính – Nhân sự để ghi chép, xác nhận, sau đó chuyển sang phòng kế toán làm căn cứ tính lương và thanh toán lương.
Tiền lương của nhân viên trực tiếp chế biến được tính theo công thức sau:
= | Lương cơ bản | x | Hệ số lương | x | Số ngày công |
Số ngày làm việc theo chế độ |
Mức lương cơ bản áp dụng tại công ty là: 2,400,000 VNĐ.
Hệ số lương tùy thuộc vào từng hoạt động, công việc của mỗi người trong đó mà có hệ số riêng.
Hiện tại, nhân viên phục vụ ăn uống của của Nhà hàng Ý có 10 người trực tiếp chế biến thực phẩm.
Hàng tháng, nhân viên có thể tạm ứng số tiền không quá 42% sau khi làm được hơn một phần hai thời gian của một tháng lương. Và vào ngày mùng 5 hàng tháng, công ty sẽ thực hiện việc trả lương cho nhân viên sau khi trừ đi các khoản tạm ứng và các khoản trích theo lương mà người lao động phải trả. Mà theo quy định hiện hành thì các khoản trích theo lương bao gồm BHXH, BHYT, BHTN người lao động phải chịu là 10.5% tính trên lương cơ bản. Tỷ lệ trích lương được thể hiện như bảng sau:
Công ty (%) | Người lao động (%) | Cộng | |
BHXH | 18 | 8 | 26 |
BHYT | 3 | 1.5 | 4.5 |
BHTN | 1 | 1 | 2 |
KPCĐ | 2 | 2 | |
Cộng | 24 | 10.5 | 34.5 |
Theo đó, tháng 9/2014, công ty có Bảng chấm công và Báo cáo tổng quỹ lương đóng BHXH như sau:
Công ty CPDL DMZ
Số 21, Đội Cung, TP Huế
Bảng 2.8. Bảng chấm công tháng 9/2014 Công ty CPDL DMZ
ế
BẢNG CHẤM CÔNG
Đại học Kinh tế
Hu
Tháng 9 năm 2014
stt | Họ và tên | Ngày trong tháng , thứ trong tuần | Tổng ngày công | Việc riêng có lương | Nghỉ phép | Nghỉ ốm hưởng BHXH | |||||||
01 | 02 | 03 | … | 2 9 | 3 0 | ||||||||
Thứ 2 | Thứ 3 | .. | Chủ nhật | Thứ 2 | Thứ 3 | ||||||||
Nhà hàng Ý | |||||||||||||
1 | Phan Thị Lài | x | x | x | pt | x | x | 26 | |||||
2 | Nguyễn Thanh Dũng | x | x | x | pt | p | p | 24 | 2 | ||||
3 | Đỗ Văn Khương | ô | ô | ô | pt | x | x | 23 | 3 | ||||
4 | Phan Thị Cẩm Nhung | x | x | x | pt | x | x | 26 | |||||
5 | Phan Văn Hiền | x | x | x | pt | x | x | 26 | |||||
Nguyễn Quang Dần | x | x | x | pt | x | x | 26 | ||||
7 | Lê Xuân Tuấn | x | x | x | pt | x | x | 26 | |||
8 | Phan Thị Thu | x | x | x | pt | x | x | 26 | |||
9 | Lê Kim Thảo | x | x | x | pt | x | x | 26 | |||
10 | Phan Trọng Phú | x | x | x | pt | x | x | 26 |
ế
Hu
Ký hiệu chấm công
Đại học Kinh tế
Làm thêm giờ: + Việc riêng không lương: R Giảm giờ: - Việc riêng có lương: R0 Phép năm: P Nghỉ bù: NB
Phép tháng: pt Nghỉ ốm: ô
Làm việc: x Thai sản: ts
Nghỉ lễ: NL Nghỉ tuần: nt
Người lập Nguyễn Quý Lộc
Công ty CPDL DMZ
Số 21, Đội Cung, TP Huế
Bảng 2.9. Báo cáo về quỹ lương đóng BHXH
BÁO CÁO VỀ QUỸ LƯƠNG ĐÓNG BHXH THÁNG 9/2014
Đại học Kinh tế
ế
Hu
Mức lương tối thiểu áp dụng: 2,400,000
Họ và tên | Hệ số | Tháng 9/2014 | Ghi chú | Công đoàn (2%) | |
1 | Phan Thị Lài | 1.2 | 2,880,000 | 57,600 | |
2 | Nguyễn Thanh Dũng | 1.2 | 2,880,000 | 57,600 | |
3 | Phan Văn Hiền | 1.0 | 2,400,000 | 48,000 | |
4 | Đỗ Văn Khương | 1.15 | 2,760,000 | 55,200 | |
5 | Phan Thị Cẩm Nhung | 1.0 | 2,400,000 | 48,000 | |
6 | Nguyễn Quang Dần | 1.15 | 2,760,000 | 55,200 | |
7 | Lê Xuân Tuấn | 1.07 | 2,568,000 | 51,360 | |
8 | Phan Thị Thu | 1.07 | 2,568,000 | 51,360 | |
9 | Lê Kim Thảo | 1.1 | 2,640,000 | 52,800 | |
10 | Phan Trọng Phú | 1.0 | 2,400,000 | 48,000 | |
1. Tổng quỹ lương công ty (Nhà hàng) theo từng tháng | 26,256,000 | 525,125 | |||
2. Mức trích đóng BHXH của nhân viên: 10.5% x (1) | 2,756,880 | ||||
3. Mức trích đóng BHXH của công ty: 22% x (1) | 5,776,320 | ||||
4. Tổng tiền công ty đóng BHXH theo từng tháng: (2)+(3) | 8,353,200 | ||||
5. Trích lại DN 2% | 167,064 | ||||
6. Đóng trong tháng 9/2014: (4)-(5) | 8,186,136 |
Giám đốc duyệt Lê Xuân Phương
Huế, ngày 3 tháng 10 năm 2014 TP. Hành chính – Nhân sự Nguyễn Quý Lộc