Lần gần đây nhất bạn được nhân viên y tế đo | Trong vòng 12 | 1 | ||
huyết áp là khi nào? | tháng | 2 | ||
H2a | 1-5 năm | 3 | ||
Không đo trong 5 | ||||
năm | ||||
H2b | Có bao giờ bạn được bác sĩ hoặc nhân viên y tế nói rằng bạn cao huyết áp không? | Có Không | 1 2 | |
Bạn có bao giờ nghe bs/cán bộ y tế nói là | Có | 1 | ||
H3 | bạn bị bệnh tim không (thí dụ đau thắt ngực, | Không | 2 | |
nhồi máu cơ tim) | ||||
(chỉ sử dụng cho nữ) | Có | 1 | ||
H4a | Từ trước đến nay bạn có lần nào mang thai | Không | 2 | |
không? | ||||
Trong những lần mang thai như vậy, có bao | Có | 1 | ||
H4b | giờ bạn được bác sĩ chẩn đoán tiểu đường | Không | 2 | |
hoặc rối loạn đường huyế không? | Không biết | |||
Có lần nào bạn sanh con nặng trên 4 kg | Có | 1 | ||
H4c | không? | Không | 2 | |
Không biết | 3 | |||
Gia đình bạn (ba mẹ, anh chị) có ai bị bệnh | Có | 1 | ||
H5 | tiểu đường không? | Không | 2 | |
Không biết | 3 | |||
Chiều cao và cân nặng | Mã số | |||
BMI | < 18,5 | 1 | ||
M1 | 18,5 -<23 | 2 | ||
≥ 23 | 3 | |||
Vòng eo | ||||
M2 | Vòng eo | (bằng centimet)……………….cm | ||
M3 | Vòng mông | (bằng centimet)……………….cm | ||
M4 | WHR | |||
Huyết áp | Cột mã số |
Có thể bạn quan tâm!
- Các Chỉ Số Sức Khỏe Liên Quan Thay Đổi Hành Vi.
- Thực trạng bệnh đái tháo đường, tiền đái tháo đường ở người Khmer tỉnh Hậu Giang và đánh giá hiệu quả một số biện pháp can thiệp - 20
- Green L.m., Kreuter M.w. (2005), Health Program Planning: An Educational And Ecological Approach 4Th, Ny. Mcgraw – Hill Higher Education.
- Thực trạng bệnh đái tháo đường, tiền đái tháo đường ở người Khmer tỉnh Hậu Giang và đánh giá hiệu quả một số biện pháp can thiệp - 23
- Thực trạng bệnh đái tháo đường, tiền đái tháo đường ở người Khmer tỉnh Hậu Giang và đánh giá hiệu quả một số biện pháp can thiệp - 24
Xem toàn bộ 192 trang tài liệu này.
Đo lần 1 HA Tâm thu | Tâm thu mmHg | …………… | |||
M4b | HA tâm trương | Tâm trương mmHg | ………….. | ||
M5a | Đo lần 2 HA tâm thu | Tâm thu mmHg | …………… | ||
M5b | HA tâm trương | Tâm trương mmHg | …………… | ||
M6 | Trong vòng 2 tuần nay, bạn có đang sử dụng | Có | 1 | ||
thuốc để điều trị cao huyết áp không? | Không | 2 | |||
Xét nghiệm | Cột mã hoá | ||||
M7 | Trong 12 giờ qua, ngoài uống nước bạn có ăn hay uống bất kỳ gì khác nữa không? | Có Không | 1 2 | ||
M8 | Thời gian lấy mâu trong ngày (tính theo đồng hồ 24 tiếng) | …..giờ….. phút… | |||
Đái tháo đường | 1 | ||||
M9 | Đường huyết | RLĐHLĐ | 2 | ||
Bình thường | 3 | ||||
Đo Đường huyết lần 2 (Làm nghiệm pháp | Đái tháo đường | 1 | |||
M10 | dung nạp glucose nếu lần 1 RLĐHLĐ) | RLDNG Bình thường | 2 3 | ||
HbA1c (Khi xét nghiệm lần 1, lần 2 là | Tốt < 5,7 | 1 | |||
M11 | RLĐHLĐ và RLDNG) | Khá 5,7 – 6,5 Kém ≥ 6,5 | 2 3 | ||
Cao Thấp B.Thường | Nam | Nữ | |||
≥ 20% | ≥ 30% | ||||
M12 | Tỷ lệ mở cơ thể | < 10 | < 20 | ||
10- < 20 | 20- < 30 | ||||
Tỷ lệ mở nội tạng | Cao >9 | 1 | |||
M13 | Bình thường (1 – 9) | 2 | |||
Nguy cơ tiến triển bệnh ĐTĐ type 2 trong | Thấp | 1 | |||
10 năm | Thấp nhẹ | 2 | |||
M14 | Trung bình | 3 | |||
Cao | 4 | ||||
Rất cao | 5 | ||||
Thoái quen | Cột mã hoá | ||||
T1 | Ăn ngọt | Ăn nhiều Ăn ít | 1 2 | ||
T2 | Ăn mỡ | Ăn nhiều Ăn ít | 1 2 |
M4a
Ăn chất béo | Ăn nhiều Ăn ít | 1 2 | |
T4 | Ăn tối | Ăn trước 20 giờ Ăn sau 20 giờ | 1 2 |
T5 | Ăn trái cây | Ăn nhiều Ăn ít | 1 2 |
Kiến thức ( Đánh giá theo thẻ minh họa ) | Cột mã hoá | ||
K1 | Kiến thức phòng đái tháo đường | Tốt Khá Kém | 1 2 3 |
K2 | Thái độ phòng chống bệnh đái tháo đường | Tốt Khá Kém | 1 2 3 |
K3 | Thực hành về phòng chống đái tháo đường | Tốt Khá Kém | 1 2 3 |
K4 | Biết về yếu tố nguy cơ | Biết Không | 1 2 |
K5 | Biết phát hiện bệnh ĐTĐ | Biết Không | 1 2 |
K6 | Biết cách phòng bệnh ĐTĐ | Biết Không | 1 2 |
K7 | Biết về hậu quả bệnh ĐTĐ | Biết Không | 1 2 |
T3
Người điều tra...........................
Người điều tra...........................
PHỤ LỤC 2
SỞ Y TẾ HẬU GIANG
SỔ THEO DÕI CÁ NHÂN CÓ NGUY CƠ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
Số hồ sơ:………………
Họ và tên:…………………………………………………
Ngày tháng năm sinh: ……/……/…………
Giới: Nam Nữ
Nghề nghiệp:…………………………………………………………………………………………………………... Địa chỉ:……………………………………..Xã……………………….Huyện………………………………..
Điện thoại liên hệ:…………………………………………………………
1 | Số cân khi nặng nhất………………….kg Cân nặng của con khi sinh trên 3,5kg: ………lần Cân nặng của con khi sinh dưới 2,6kg: ………lần Hút thuốc lá: Có Không |
2 | |
3 | |
4 |
Uống rượu: Có Không | |||
Đã được chẩn đoán | Nơi chẩn đoán | ||
6 | Tăng huyết áp | Có Không | |
7 | Thiếu máu cơ tim cục bộ | Có Không | |
8 | Đột quỵ | Có Không | |
9 | ĐTĐ thai nghén | Có Không |
Tiền sử gia đình (bố, mẹ, anh chị em ruột)
Béo phì | Có Không | 4 | Bệnh tim mạch | Có Không | |||
2 | Đái tháo đường | Có Không | 5 | Tăng huyết áp | Có Không | ||
3 | Rối loạn lipid máu | Có Không | 6 | Tiền ĐTĐ | Có Không | ||
7 | Bệnh khác: (ghi rõ)………………………………....... | ||||||
KẾT QUẢ KHÁM VÀ XÉT NGHIỆM | |||||||
Lần thứ… Ngày…… | Lần thứ… Ngày…… | Lần thứ… Ngày…… | Lần thứ… Ngày…… | Lần thứ… Ngày…… | Lần thứ… Ngày…… | Lần thứ… Ngày…… | |
Cân nặng (kg) | |||||||
Vòng bụng (cm) | |||||||
Chiều cao (cm) | |||||||
BMI (kg/m2) | |||||||
Huyết áp khi nghĩ |
Glucose máu lúc đói (mmol/l) | ||||||||||||||
HbA1c | ||||||||||||||
Mỡ cơ thể | ||||||||||||||
Mỡ nội tạng | ||||||||||||||
Kết quả thực hiện | Có | Không | Có | Không | Có | Không | Có | Không | Có | Không | Có | Không | Có | Không |
Uống rượu bia | ||||||||||||||
Hút thuốc | ||||||||||||||
Ăn mặn | ||||||||||||||
Ăn nhiều mỡ | ||||||||||||||
Vận động thể lực | ||||||||||||||
Ăn đường | ||||||||||||||
Ăn rau quả | ||||||||||||||
Ăn sau 20h | ||||||||||||||
TỰ ĐÁNH GIÁ | ||||||||||||||
XÁC NHẬN CTV |
PHỤ LỤC 3
Số người dân tộc Khmer từ 45 tuổi trở lên được chọn vào nghiên cứu .
Xã | Số người dân tộc Khmer | Số người từ 45 tuổi | Tỷ lệ (%) chọn | Mẫu chọn | |
Long Mỹ | Xã Phiên | 3328 | 931 | 22,9 | 213 |
Lương Nghĩa | 3217 | 943 | 22,9 | 216 | |
Vị Thủy | Vị Thủy | 2570 | 799 | 22,9 | 183 |
Vĩnh Trung | 2910 | 814 | 22,9 | 186 | |
Châu Thành A | Cái Tắc | 1820 | 642 | 22,9 | 147 |
Bảy Ngàn | 1928 | 676 | 22,9 | 155 | |
Tổng | 06 | 16.573 | 4.805 | 22,9 | 1100 |
. Số đối tượng chọn vào mẫu can thiệp và đối chứng của các xã
Mẫu chứng | Xã can thiệp | Mẫu can thiệp | |
Vị Thủy | 183 | Cái Tắc | 147 |
Vĩnh Trung | 186 | Bảy Ngàn | 155 |
2 | 369 | 2 | 302 |