Thực trạng bệnh đái tháo đường, tiền đái tháo đường ở người Khmer tỉnh Hậu Giang và đánh giá hiệu quả một số biện pháp can thiệp - 22


Lần gần đây nhất bạn được nhân viên y tế đo

Trong vòng 12

1


huyết áp là khi nào?

tháng

2

H2a


1-5 năm

3



Không đo trong 5




năm


H2b

Có bao giờ bạn được bác sĩ hoặc nhân viên y

tế nói rằng bạn cao huyết áp không?

Không

1

2


Bạn có bao giờ nghe bs/cán bộ y tế nói là

1

H3

bạn bị bệnh tim không (thí dụ đau thắt ngực,

Không

2


nhồi máu cơ tim)




(chỉ sử dụng cho nữ)

1

H4a

Từ trước đến nay bạn có lần nào mang thai

Không

2


không?




Trong những lần mang thai như vậy, có bao

1

H4b

giờ bạn được bác sĩ chẩn đoán tiểu đường

Không

2


hoặc rối loạn đường huyế không?

Không biết



Có lần nào bạn sanh con nặng trên 4 kg

1

H4c

không?

Không

2



Không biết

3


Gia đình bạn (ba mẹ, anh chị) có ai bị bệnh

1

H5

tiểu đường không?

Không

2



Không biết

3

Chiều cao và cân nặng

Mã số


BMI

< 18,5

1

M1


18,5 -<23

2



≥ 23

3

Vòng eo

M2

Vòng eo

(bằng centimet)……………….cm

M3

Vòng mông

(bằng centimet)……………….cm

M4

WHR


Huyết áp

Cột mã số

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 192 trang tài liệu này.

Thực trạng bệnh đái tháo đường, tiền đái tháo đường ở người Khmer tỉnh Hậu Giang và đánh giá hiệu quả một số biện pháp can thiệp - 22


Đo lần 1 HA Tâm thu

Tâm thu mmHg

……………

M4b

HA tâm trương

Tâm trương mmHg

…………..

M5a

Đo lần 2 HA tâm thu

Tâm thu mmHg

……………

M5b

HA tâm trương

Tâm trương mmHg

……………

M6

Trong vòng 2 tuần nay, bạn có đang sử dụng

1


thuốc để điều trị cao huyết áp không?

Không

2

Xét nghiệm

Cột mã hoá

M7

Trong 12 giờ qua, ngoài uống nước bạn có

ăn hay uống bất kỳ gì khác nữa không?

Không

1

2

M8

Thời gian lấy mâu trong ngày

(tính theo đồng hồ 24 tiếng)


…..giờ…..

phút…



Đái tháo đường

1

M9

Đường huyết

RLĐHLĐ

2



Bình thường

3


Đo Đường huyết lần 2 (Làm nghiệm pháp

Đái tháo đường

1


M10

dung nạp glucose nếu lần 1 RLĐHLĐ)

RLDNG

Bình thường

2

3


HbA1c (Khi xét nghiệm lần 1, lần 2 là

Tốt < 5,7

1

M11

RLĐHLĐ và RLDNG)

Khá 5,7 – 6,5

Kém ≥ 6,5

2

3




Cao Thấp B.Thường

Nam

Nữ



≥ 20%

≥ 30%

M12

Tỷ lệ mở cơ thể

< 10

< 20



10- < 20

20- < 30


Tỷ lệ mở nội tạng

Cao >9

1

M13


Bình thường (1 – 9)

2


Nguy cơ tiến triển bệnh ĐTĐ type 2 trong

Thấp

1


10 năm

Thấp nhẹ

2

M14


Trung bình

3



Cao

4



Rất cao

5

Thoái quen

Cột mã hoá

T1


Ăn ngọt

Ăn nhiều Ăn ít

1

2

T2


Ăn mỡ

Ăn nhiều

Ăn ít

1

2

M4a


Ăn chất béo

Ăn nhiều

Ăn ít

1

2

T4


Ăn tối

Ăn trước 20 giờ

Ăn sau 20 giờ

1

2

T5


Ăn trái cây

Ăn nhiều

Ăn ít

1

2

Kiến thức

( Đánh giá theo thẻ minh họa )


Cột mã hoá


K1

Kiến thức phòng đái tháo đường

Tốt Khá Kém

1

2

3


K2

Thái độ phòng chống bệnh đái tháo đường

Tốt Khá Kém

1

2

3


K3

Thực hành về phòng chống đái tháo đường

Tốt

Khá Kém

1

2

3


K4

Biết về yếu tố nguy cơ

Biết Không

1

2

K5

Biết phát hiện bệnh ĐTĐ

Biết Không

1

2


K6


Biết cách phòng bệnh ĐTĐ

Biết Không

1

2

K7

Biết về hậu quả bệnh ĐTĐ

Biết Không

1

2

T3


Người điều tra...........................


Người điều tra...........................


PHỤ LỤC 2


SỞ Y TẾ HẬU GIANG


SỔ THEO DÕI CÁ NHÂN CÓ NGUY CƠ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG


Số hồ sơ:………………


Họ và tên:…………………………………………………

Ngày tháng năm sinh: ……/……/…………

Giới: Nam Nữ

Nghề nghiệp:…………………………………………………………………………………………………………... Địa chỉ:……………………………………..Xã……………………….Huyện………………………………..

Điện thoại liên hệ:…………………………………………………………


Tiền sử bản thân

1

Số cân khi nặng nhất………………….kg

Cân nặng của con khi sinh trên 3,5kg: ………lần Cân nặng của con khi sinh dưới 2,6kg: ………lần Hút thuốc lá: Có Không

2

3

4


5

Uống rượu: Có Không


Đã được chẩn đoán

Nơi chẩn đoán

6

Tăng huyết áp

Không


7

Thiếu máu cơ tim cục bộ

Không


8

Đột quỵ

Không


9

ĐTĐ thai nghén

Không


Tiền sử gia đình (bố, mẹ, anh chị em ruột)


1

Béo phì

Không

4

Bệnh tim mạch

Không


2

Đái tháo đường

Không

5

Tăng huyết áp

Không

3

Rối loạn lipid máu

Không

6

Tiền ĐTĐ

Không

7

Bệnh khác: (ghi rõ)……………………………….......

KẾT QUẢ KHÁM VÀ XÉT NGHIỆM


Lần thứ…

Ngày……

Lần thứ…

Ngày……

Lần thứ…

Ngày……

Lần thứ…

Ngày……

Lần thứ…

Ngày……

Lần thứ…

Ngày……

Lần thứ…

Ngày……

Cân nặng (kg)








Vòng bụng (cm)








Chiều cao (cm)








BMI (kg/m2)








Huyết áp khi nghĩ









(mmHg)








Glucose máu lúc đói

(mmol/l)








HbA1c








Mỡ cơ thể








Mỡ nội tạng








Kết quả thực hiện

Không

Không

Không

Không

Không

Không

Không

Uống rượu bia















Hút thuốc















Ăn mặn















Ăn nhiều mỡ















Vận động thể lực















Ăn đường















Ăn rau quả















Ăn sau 20h















TỰ ĐÁNH GIÁ








XÁC NHẬN CTV








PHỤ LỤC 3


Số người dân tộc Khmer từ 45 tuổi trở lên được chọn vào nghiên cứu .



Huyện


Số người dân

tộc Khmer

Số người từ

45 tuổi

Tỷ lệ (%)

chọn

Mẫu chọn

Long Mỹ

Xã Phiên

3328

931

22,9

213

Lương Nghĩa

3217

943

22,9

216


Vị Thủy

Vị Thủy

2570

799

22,9

183

Vĩnh Trung

2910

814

22,9

186

Châu Thành A

Cái Tắc

1820

642

22,9

147

Bảy Ngàn

1928

676

22,9

155

Tổng

06

16.573

4.805

22,9

1100


. Số đối tượng chọn vào mẫu can thiệp và đối chứng của các xã


Xã chứng

Mẫu chứng

Xã can thiệp

Mẫu can thiệp

Vị Thủy

183

Cái Tắc

147

Vĩnh Trung

186

Bảy Ngàn

155

2

369

2

302

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 12/11/2022