+ Vẫn như trước | |||||
+ Thời gian lao động | |||||
- 30 phút/ ngày | |||||
- < 30 phút/ ngày | |||||
- 5 ngày/ tuần | |||||
- < 5 ngày/ tuần | |||||
10 | Tư vấn nên tập thể dục | ||||
+ Nhiều hơn | |||||
+ Không tập thể dục | |||||
+ Vẫn như trước | |||||
+ Thời gian | |||||
- 30 phút/ ngày | |||||
- < 30 phút/ ngày | |||||
- 5 ngày/ tuần | |||||
- < 5 ngày/ tuần | |||||
11 | Tư vấn nên giảm cân | ||||
+ Giảm | |||||
+ Không giảm | |||||
+ Tăng cân |
Có thể bạn quan tâm!
- Green L.m., Kreuter M.w. (2005), Health Program Planning: An Educational And Ecological Approach 4Th, Ny. Mcgraw – Hill Higher Education.
- Thực trạng bệnh đái tháo đường, tiền đái tháo đường ở người Khmer tỉnh Hậu Giang và đánh giá hiệu quả một số biện pháp can thiệp - 22
- Thực trạng bệnh đái tháo đường, tiền đái tháo đường ở người Khmer tỉnh Hậu Giang và đánh giá hiệu quả một số biện pháp can thiệp - 23
Xem toàn bộ 192 trang tài liệu này.
Ngày …..Tháng …… Năm 201…
TRẠM Y TẾ / THỊ TRẤN CỘNG TÁC VIÊN
PHỤ LỤC 9
BÁO CÁO KẾT QUẢ TƯ VẤN ĐỐI TƯỢNG
TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG – ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TẠI TRẠM Y TẾ
Tháng ... năm 201…
Hoạt động can thiệp | Số hộ được tư vấn | Số hộ thực hiện | Số người/ hộ ³ 45 tuổi | Số người thực hiện | |
CHẾ ĐỘ ĂN UỐNG | |||||
1 | Tư vấn nên giảm ăn đường, thức ăn ngọt, nhiều tinh bột | ||||
- Khi nấu ăn | |||||
+ Giảm dùng đường | |||||
+ Ngưng không dùng | |||||
+ Vẫn dùng như trước | |||||
+ Dùng nhiều hơn | |||||
- Ăn vặt thức ăn ngọt | |||||
+ Giảm | |||||
+ Ngưng, không ăn | |||||
+ Vẫn ăn như trước | |||||
+ Ăn nhiều hơn | |||||
- Cơm, xôi, khoai lang, khoai mì, khoai tây, bắp,... | |||||
+ Giảm | |||||
+ Ngưng, không ăn | |||||
+ Vẫn ăn như trước | |||||
+ Ăn nhiều hơn | |||||
- Thức uống ngọt có đường | |||||
+ Giảm | |||||
+ Uống không đường | |||||
+ Vẫn uống như trước | |||||
+ Uống nhiều hơn | |||||
2 | Tư vấn nên giảm ăn mỡ, nhiều chất béo | ||||
- Khi nấu ăn | |||||
+ Giảm dùng mỡ |
+ Ngưng không dùng | |||||
+ Vẫn dùng như trước | |||||
+ Dùng nhiều hơn |
- Ăn vặt thức ăn béo, chiên | |||||
+ Giảm | |||||
+ Ngưng, không ăn | |||||
+ Vẫn ăn như trước | |||||
+ Ăn nhiều hơn | |||||
- Trong bữa ăn chính | |||||
+ Giảm | |||||
+ Ngưng, không ăn | |||||
+ Vẫn ăn như trước | |||||
+ Ăn nhiều hơn | |||||
3 | Tư vấn nên ăn cá nhiều hơn ăn thịt | ||||
+ Ăn nhiều hơn | |||||
+ Không ăn | |||||
+ Vẫn ăn như trước | |||||
+ Ăn ít hơn | |||||
4 | Tư vấn nên ăn nhiều rau, trái cây ( ít ngọt) | ||||
- Bửa ăn chính | |||||
+ Ăn nhiều rau hơn | |||||
+ Không ăn rau | |||||
+ Vẫn ăn như trước | |||||
+ Ăn ít hơn | |||||
- Ăn trái cây ( ít đường) | |||||
+ Ăn nhiều hơn | |||||
+ Không ăn | |||||
+ Vẫn ăn như trước | |||||
+ Ăn ít hơn | |||||
5 | Tư vấn không nên ăn đêm sau 20 giờ | ||||
+ Giảm ăn đêm | |||||
+ Không ăn đêm | |||||
+ Vẫn dùng như trước | |||||
+ Ăn đêm nhiều hơn | |||||
6 | Tư vấn hạn chế rượu, bia | ||||
+ Giảm uống | |||||
+ Không uống |
+ Vẫn dùng như trước | |||||
+ Uống nhiều hơn |
7 | Tư vấn giảm thuốc lá | ||||
+ Giảm | |||||
+ Không hút | |||||
+ Vẫn dùng như trước | |||||
+ Hút nhiều hơn | |||||
VẬN ĐỘNG THỂ LỰC | |||||
8 | Đi bộ, chạy xe đạp | ||||
+ Đi nhiều hơn | |||||
+ Vẫn như trước | |||||
+ Thời gian đi | |||||
- 30 phút/ ngày | |||||
- < 30 phút/ ngày | |||||
- 5 ngày/ tuần | |||||
- < 5 ngày/ tuần | |||||
9 | Lao động chân tay | ||||
+ Nhiều hơn | |||||
+ Không lao động | |||||
+ Vẫn như trước | |||||
+ Thời gian lao động | |||||
- 30 phút/ ngày | |||||
- < 30 phút/ ngày | |||||
- 5 ngày/ tuần | |||||
- < 5 ngày/ tuần | |||||
10 | Tư vấn nên tập thể dục | ||||
+ Nhiều hơn | |||||
+ Không tập thể dục | |||||
+ Vẫn như trước | |||||
+ Thời gian | |||||
- 30 phút/ ngày | |||||
- < 30 phút/ ngày | |||||
- 5 ngày/ tuần | |||||
- < 5 ngày/ tuần | |||||
ĐỐI TƯỢNG TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG, BÉO PHÌ | |||||
11 | Tư vấn nên giảm cân |
+ Giảm | |||||
+ Không giảm | |||||
+ Tăng cân | |||||
12 | Tư vấn nên kiểm tra đường huyết 3 tháng/ lần | ||||
- Có thực hiện | |||||
- Không thực hiện | |||||
- Sẽ thực hiện khi đến tháng | |||||
13 | Tư vấn nên đi kiểm tra huyết áp mỗi tháng/ lần | ||||
- Có thực hiện | |||||
- Không thực hiện | |||||
- Sẽ thực hiện khi đến tháng | |||||
ĐỐI TƯỢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG | |||||
14 | Tư vấn nên đi kiểm tra đường huyết mỗi tháng/ lần | ||||
- Có thực hiện | |||||
- Không thực hiện | |||||
- Sẽ thực hiện khi đến tháng | |||||
15 | Tư vấn nên đi kiểm tra HbA1c mỗi 03 tháng/ lần | ||||
- Có thực hiện | |||||
- Không thực hiện | |||||
- Sẽ thực hiện khi đến tháng | |||||
16 | Tư vấn nên đi kiểm tra huyết áp mỗi tháng/ lần | ||||
- Có thực hiện | |||||
- Không thực hiện | |||||
- Sẽ thực hiện khi đến tháng | |||||
17 | Tư vấn nên uống thuốc điều trị theo toa | ||||
- Có thực hiện | |||||
- Không thực hiện | |||||
- Sẽ thực hiện khi đến tháng |
Ngày ... Tháng ... Năm 201…
TRẠM Y TẾ XÃ / THỊ TRẤN CỘNG TÁC VIÊN
PHỤ LỤC 10
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
STT | HỌ TÊN | NĂM SINH | ĐỊA CHỈ | TRÌNH ĐỘ | NGHỀ NGHIỆP | GHI CHÚ | |
NAM | NỮ | ||||||
Xác nhận trạm y tê Người điều tra