Thực trạng bệnh đái tháo đường, tiền đái tháo đường ở người Khmer tỉnh Hậu Giang và đánh giá hiệu quả một số biện pháp can thiệp - 23


PHỤ LỤC 4


Thang điểm FINDRISC có điều chỉnh BMI và vòng bụng theo tiêu chuẩn Châu Á

Biến số

Phân độ

Điểm


1.Tuổi

< 45

0

45 – 54

2

55 – 64

3

≥64

4


2.BMI

< 23

0

23 - < 27,5

1

≥ 27,5

3


3.Vòng bụng

Nam

Nữ


< 82

< 72

0

82 – 90

72 – 80

3

≥ 90

≥80

4

4.Vận động thể lực hàng ngày

≥ 30 phút

0

Không

2

5.Thường ăn rau, quả

Mỗi ngày

0

Không mỗi ngày

1

6.Đã có lần được kê toa thuốc

hạ huyết áp/ chẩn đoán THA

Không

0

2

7.Đã có lần phát hiện tăng đường huyết

Không

0

2

8.Có thân nhân được chẩn đoán ĐTĐ

Không

0

Có ông bà, chú, bác, cô, dì

3

Có cha mẹ, anh, chị, em ruột

5

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 192 trang tài liệu này.

Thực trạng bệnh đái tháo đường, tiền đái tháo đường ở người Khmer tỉnh Hậu Giang và đánh giá hiệu quả một số biện pháp can thiệp - 23


Bảng Nguy cơ tiến triển bệnh đái tháo đường týp 2 trong 10 năm tới


Tổng số điểm


Mức độ nguy cơ

Tỷ lệ ước tính sẽ tiến

triển bệnh ĐTĐ týp 2

< 7

Thấp

1/100

7 – 11

Thấp nhẹ

1/25

12 – 14

Trung bình

1/6

15 – 20

Cao

1/3

>20

Rất cao

½

Nguồn: Tuomilehto J.and Lindstrom J. (2003)


PHỤ LỤC 5

TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN………………………

TRẠM Y TẾ ……………………….


SỔ QUẢN LÝ

ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU ĐỀ TÀI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

Ở NGƯỜI DÂN TỘC KHMER NĂM 2011

Cộng tác viên : ………………………………………… Thời gian từ ………………đến ……………………….

XÃ: ………………………. ẤP : …………………….... CTV: ………………………

ST T


HỌ TÊN


NĂM SINH


ĐỊA CHỈ


VH

NGHỀ NGHIỆP

GHI CHÚ

NAM

NỮ

















































































































































































…………………., Ngày….tháng…...năm 201

XÁC NHẬN TRẠM Y TẾ CỘNG TÁC VIÊN

PHỤ LỤC 6


TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN……………………..

TRẠM Y TẾ……………………………


SỔ TƯ VẤN TRUYỀN THÔNG GIÁO DỤC SỨC KHỎE PHÒNG CHỐNG TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Ở NGƯỜI

DÂN TỘC KHMER TẠI CỘNG ĐỒNG

Cộng tác viên : ……………………………………...

Thời gian từ ………………đến…………………….


XÃ: ………………………. ẤP : …………………….... CTV: ………………………


STT


HỌ TÊN

NĂM

SINH


Nội dung


GHI CHÚ


Nam

Nữ











































































































































…………………., Ngày….tháng…...năm 201

XÁC NHẬN TRẠM Y TẾ CỘNG TÁC VIÊN

PHỤ LỤC 7


TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN……………………………..

TRẠM Y TẾ…………………………….


SỔ TƯ VẤN TRUYỀN THÔNG GIÁO DỤC SỨC KHỎE PHÒNG CHỐNG TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Ở NGƯỜI

DÂN TỘC KHMER TẠI TRẠM Y TẾ


THỜI GIAN TỪ ………..…ĐẾN ………………..


Tháng ……Năm 201…


ST T

HỌ TÊN NGƯỜI ĐƯỢC TƯ VẤN

BỆNH

NỘI DUNG TƯ VẤN

NGÀY

VẤN

CHỬ KÝ

TĐTĐ

ĐTĐ













































































































































…………………., Ngày….tháng…...năm 201……

XÁC NHẬN TRẠM Y TẾ CỘNG TÁC VIÊN

PHỤ LỤC 8

BÁO CÁO KẾT QUẢ TƯ VẤN HỘ GIA ĐÌNH PHÒNG CHỐNG TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG – ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

Tháng …..Năm 201…



Stt


Hoạt động can thiệp

Số hộ được tư

vấn

Số hộ thực

hiện

Số người/ hộ ³ 45

tuổi

Số người thực

hiện

CHẾ ĐỘ ĂN UỐNG


1

Tư vấn nên giảm ăn đường, thức ăn ngọt, nhiều tinh

bột






- Khi nấu ăn






+ Giảm dùng đường






+ Ngưng không dùng






+ Vẫn dùng như trước






+ Dùng nhiều hơn






- Ăn vặt thức ăn ngọt






+ Giảm






+ Ngưng, không ăn






+ Vẫn ăn như trước






+ Ăn nhiều hơn






- Cơm, xôi, khoai lang, khoai mì, khoai tây, bắp,...






+ Giảm






+ Ngưng, không ăn






+ Vẫn ăn như trước






+ Ăn nhiều hơn






- Thức uống ngọt có đường






+ Giảm






+ Uống không đường






+ Vẫn uống như trước






+ Uống nhiều hơn





Tư vấn nên giảm ăn mỡ, nhiều chất béo






- Khi nấu ăn






+ Giảm dùng mỡ






+ Ngưng không dùng






+ Vẫn dùng như trước






+ Dùng nhiều hơn






- Ăn vặt thức ăn béo, chiên






+ Giảm






+ Ngưng, không ăn






+ Vẫn ăn như trước






+ Ăn nhiều hơn






- Trong bữa ăn chính






+ Giảm






+ Ngưng, không ăn






+ Vẫn ăn như trước






+ Ăn nhiều hơn





3

Tư vấn nên ăn cá nhiều hơn ăn thịt






+ Ăn nhiều hơn






+ Không ăn






+ Vẫn ăn như trước






+ Ăn ít hơn






4

Tư vấn nên ăn nhiều rau, trái cây ( ít ngọt)






- Bửa ăn chính






+ Ăn nhiều rau hơn






+ Không ăn rau






+ Vẫn ăn như trước






+ Ăn ít hơn






- Ăn trái cây ( ít đường)






+ Ăn nhiều hơn






+ Không ăn





2

+ Vẫn ăn như trước






+ Ăn ít hơn






5

Tư vấn không nên ăn đêm sau 20 giờ






+ Giảm ăn đêm






+ Không ăn đêm






+ Vẫn dùng như trước






+ Ăn đêm nhiều hơn





6

Tư vấn hạn chế rượu, bia






+ Giảm uống






+ Không uống






+ Vẫn dùng như trước






+ Uống nhiều hơn





HÚT THUỐC LÁ

7

Tư vấn giảm thuốc lá






+ Giảm






+ Không hút






+ Vẫn dùng như trước






+ Hút nhiều hơn





VẬN ĐỘNG THỂ LỰC

8

Đi bộ, chạy xe đạp






+ Đi nhiều hơn






+ Vẫn như trước






+ Thời gian đi






- 30 phút/ ngày






- < 30 phút/ ngày






- 5 ngày/ tuần






- < 5 ngày/ tuần





9

Lao động chân tay






+ Nhiều hơn






+ Không lao động






..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 12/11/2022