PHỤ LỤC 4
Thang điểm FINDRISC có điều chỉnh BMI và vòng bụng theo tiêu chuẩn Châu Á
Phân độ | Điểm | ||
1.Tuổi | < 45 | 0 | |
45 – 54 | 2 | ||
55 – 64 | 3 | ||
≥64 | 4 | ||
2.BMI | < 23 | 0 | |
23 - < 27,5 | 1 | ||
≥ 27,5 | 3 | ||
3.Vòng bụng | Nam | Nữ | |
< 82 | < 72 | 0 | |
82 – 90 | 72 – 80 | 3 | |
≥ 90 | ≥80 | 4 | |
4.Vận động thể lực hàng ngày ≥ 30 phút | Có | 0 | |
Không | 2 | ||
5.Thường ăn rau, quả | Mỗi ngày | 0 | |
Không mỗi ngày | 1 | ||
6.Đã có lần được kê toa thuốc hạ huyết áp/ chẩn đoán THA | Không | 0 | |
Có | 2 | ||
7.Đã có lần phát hiện tăng đường huyết | Không | 0 | |
Có | 2 | ||
8.Có thân nhân được chẩn đoán ĐTĐ | Không | 0 | |
Có ông bà, chú, bác, cô, dì | 3 | ||
Có cha mẹ, anh, chị, em ruột | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Thực trạng bệnh đái tháo đường, tiền đái tháo đường ở người Khmer tỉnh Hậu Giang và đánh giá hiệu quả một số biện pháp can thiệp - 20
- Green L.m., Kreuter M.w. (2005), Health Program Planning: An Educational And Ecological Approach 4Th, Ny. Mcgraw – Hill Higher Education.
- Thực trạng bệnh đái tháo đường, tiền đái tháo đường ở người Khmer tỉnh Hậu Giang và đánh giá hiệu quả một số biện pháp can thiệp - 22
- Thực trạng bệnh đái tháo đường, tiền đái tháo đường ở người Khmer tỉnh Hậu Giang và đánh giá hiệu quả một số biện pháp can thiệp - 24
Xem toàn bộ 192 trang tài liệu này.
Bảng Nguy cơ tiến triển bệnh đái tháo đường týp 2 trong 10 năm tới
Mức độ nguy cơ | Tỷ lệ ước tính sẽ tiến triển bệnh ĐTĐ týp 2 | |
< 7 | Thấp | 1/100 |
7 – 11 | Thấp nhẹ | 1/25 |
12 – 14 | Trung bình | 1/6 |
15 – 20 | Cao | 1/3 |
>20 | Rất cao | ½ |
Nguồn: Tuomilehto J.and Lindstrom J. (2003)
PHỤ LỤC 5
TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN………………………
TRẠM Y TẾ ……………………….
SỔ QUẢN LÝ
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU ĐỀ TÀI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
Ở NGƯỜI DÂN TỘC KHMER NĂM 2011
Cộng tác viên : ………………………………………… Thời gian từ ………………đến ……………………….
XÃ: ………………………. ẤP : …………………….... CTV: ………………………
HỌ TÊN | NĂM SINH | ĐỊA CHỈ | VH | NGHỀ NGHIỆP | GHI CHÚ | ||
NAM | NỮ | ||||||
…………………., Ngày….tháng…...năm 201
XÁC NHẬN TRẠM Y TẾ CỘNG TÁC VIÊN
PHỤ LỤC 6
TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN……………………..
TRẠM Y TẾ……………………………
SỔ TƯ VẤN TRUYỀN THÔNG GIÁO DỤC SỨC KHỎE PHÒNG CHỐNG TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Ở NGƯỜI
DÂN TỘC KHMER TẠI CỘNG ĐỒNG
Cộng tác viên : ……………………………………...
Thời gian từ ………………đến…………………….
XÃ: ………………………. ẤP : …………………….... CTV: ………………………
HỌ TÊN | NĂM SINH | Nội dung | GHI CHÚ | ||
Nam | Nữ | ||||
…………………., Ngày….tháng…...năm 201
XÁC NHẬN TRẠM Y TẾ CỘNG TÁC VIÊN
PHỤ LỤC 7
TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN……………………………..
TRẠM Y TẾ…………………………….
SỔ TƯ VẤN TRUYỀN THÔNG GIÁO DỤC SỨC KHỎE PHÒNG CHỐNG TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Ở NGƯỜI
DÂN TỘC KHMER TẠI TRẠM Y TẾ
THỜI GIAN TỪ ………..…ĐẾN ………………..
Tháng ……Năm 201…
HỌ TÊN NGƯỜI ĐƯỢC TƯ VẤN | BỆNH | NỘI DUNG TƯ VẤN | NGÀY TƯ VẤN | CHỬ KÝ | ||
TĐTĐ | ĐTĐ | |||||
…………………., Ngày….tháng…...năm 201……
XÁC NHẬN TRẠM Y TẾ CỘNG TÁC VIÊN
PHỤ LỤC 8
BÁO CÁO KẾT QUẢ TƯ VẤN HỘ GIA ĐÌNH PHÒNG CHỐNG TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG – ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
Tháng …..Năm 201…
Hoạt động can thiệp | Số hộ được tư vấn | Số hộ thực hiện | Số người/ hộ ³ 45 tuổi | Số người thực hiện | |
CHẾ ĐỘ ĂN UỐNG | |||||
1 | Tư vấn nên giảm ăn đường, thức ăn ngọt, nhiều tinh bột | ||||
- Khi nấu ăn | |||||
+ Giảm dùng đường | |||||
+ Ngưng không dùng | |||||
+ Vẫn dùng như trước | |||||
+ Dùng nhiều hơn | |||||
- Ăn vặt thức ăn ngọt | |||||
+ Giảm | |||||
+ Ngưng, không ăn | |||||
+ Vẫn ăn như trước | |||||
+ Ăn nhiều hơn | |||||
- Cơm, xôi, khoai lang, khoai mì, khoai tây, bắp,... | |||||
+ Giảm | |||||
+ Ngưng, không ăn | |||||
+ Vẫn ăn như trước | |||||
+ Ăn nhiều hơn | |||||
- Thức uống ngọt có đường | |||||
+ Giảm | |||||
+ Uống không đường | |||||
+ Vẫn uống như trước | |||||
+ Uống nhiều hơn |
Tư vấn nên giảm ăn mỡ, nhiều chất béo | |||||
- Khi nấu ăn | |||||
+ Giảm dùng mỡ | |||||
+ Ngưng không dùng | |||||
+ Vẫn dùng như trước | |||||
+ Dùng nhiều hơn | |||||
- Ăn vặt thức ăn béo, chiên | |||||
+ Giảm | |||||
+ Ngưng, không ăn | |||||
+ Vẫn ăn như trước | |||||
+ Ăn nhiều hơn | |||||
- Trong bữa ăn chính | |||||
+ Giảm | |||||
+ Ngưng, không ăn | |||||
+ Vẫn ăn như trước | |||||
+ Ăn nhiều hơn | |||||
3 | Tư vấn nên ăn cá nhiều hơn ăn thịt | ||||
+ Ăn nhiều hơn | |||||
+ Không ăn | |||||
+ Vẫn ăn như trước | |||||
+ Ăn ít hơn | |||||
4 | Tư vấn nên ăn nhiều rau, trái cây ( ít ngọt) | ||||
- Bửa ăn chính | |||||
+ Ăn nhiều rau hơn | |||||
+ Không ăn rau | |||||
+ Vẫn ăn như trước | |||||
+ Ăn ít hơn | |||||
- Ăn trái cây ( ít đường) | |||||
+ Ăn nhiều hơn | |||||
+ Không ăn |
2
+ Vẫn ăn như trước | |||||
+ Ăn ít hơn | |||||
5 | Tư vấn không nên ăn đêm sau 20 giờ | ||||
+ Giảm ăn đêm | |||||
+ Không ăn đêm | |||||
+ Vẫn dùng như trước | |||||
+ Ăn đêm nhiều hơn | |||||
6 | Tư vấn hạn chế rượu, bia | ||||
+ Giảm uống | |||||
+ Không uống | |||||
+ Vẫn dùng như trước | |||||
+ Uống nhiều hơn | |||||
HÚT THUỐC LÁ | |||||
7 | Tư vấn giảm thuốc lá | ||||
+ Giảm | |||||
+ Không hút | |||||
+ Vẫn dùng như trước | |||||
+ Hút nhiều hơn | |||||
VẬN ĐỘNG THỂ LỰC | |||||
8 | Đi bộ, chạy xe đạp | ||||
+ Đi nhiều hơn | |||||
+ Vẫn như trước | |||||
+ Thời gian đi | |||||
- 30 phút/ ngày | |||||
- < 30 phút/ ngày | |||||
- 5 ngày/ tuần | |||||
- < 5 ngày/ tuần | |||||
9 | Lao động chân tay | ||||
+ Nhiều hơn | |||||
+ Không lao động |