Thực hiện chính sách pháp luật về quản lý viên chức ngành giáo dục tại thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk - 16


PHỤ LỤC 3: THỐNG KÊ ĐỘI NGŨ CBQL, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN

NĂM HỌC: 2020-2021



STT


Đơn vị


Tổng số (CBQL, GV,

NV)

CBQL

Giáo viên

Nhân viên


Hiệu trường

Phó hiệu trưởng


T.số

GV

phụ trách

đội


T.số


Văn thư


Kế toán


Y

tế


Thủ quỹ


Thư viện

Thiết bị, thí nghiệm


CNTT

Hỗ trợ khuyết tật


Giáo vụ


Khác

1

TỔNG

SỐ

1220

26

42

988

28

164

23

26

24


28

21



1

41


2

PT DTNT THCS TP

Buôn Ma

Thuột


27


1


2


14


1


10



1


1



1


1





6


3

THCS

Đào Duy Từ


39


1


1


31


1


6


1


1


1



1


1





1

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 133 trang tài liệu này.

Thực hiện chính sách pháp luật về quản lý viên chức ngành giáo dục tại thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk - 16



4

THCS

Đoàn Kết


30


1


1


21


1


7


1


1


1



1


1





2


5

THCS

Đoàn

Thị Điểm


57


1


2


50


2


4



1




1






2

6

THCS

Ea Tu

25

1

1

19

1

4

1

1



1





1


7

THCS

Hàm Nghi


41


1


2


33


1


5


1


1


1



1






1


8

THCS

Hoà Khánh


40


1


1


32


1


6


1


1


1



1


1





1


9

THCS

Hoà Phú


51


1


2


42


1


6


1


1


1



1


1





1



10

THCS

Hoà Xuân


30


1


1


22


1


6


1


1


1



1


1





1


11

THCS

Hùng Vương


49


1


2


42


1


4


1


1




1






1


12

THCS

Huỳnh Thúc Kháng


45


1


2


34


1


8


1


1


1



1


1




1


2


13

THCS

Lạc Long Quân


44


1


2


36


1


5



1


1



1


1





1

14

THCS

Lê Lợi

39

1

1

31

1

6

1

1

1


1

1




1

15

THCS

Lương

55

1

1

47

1

6

1

1

1


1





2



Thế

Vinh


















16

THCS

Nguyễn

Chí Thanh


53


1


1


44


1


7


1


1


1



1


1





2


17

THCS

Nguyễn Thị Minh

Khai


38


1


1


31


1


5


1



1



1


1





1


18

THCS

Nguyễn Trường Tộ


35


1


1


27


1


6



1


1



1


1





2


19

THCS

Nguyễn Văn Cừ


50


1


2


42


1


5


1


1


1



1


1







20

THCS

Phạm Hồng Thái


52


1


2


43


1


6


1


1


1



1


1





1


21

THCS

Phan Bội

Châu


40


1


1


32


1


6


1


1


1



1


1





1


22

THCS

Phan Chu Trinh


60



2


53


1


5


1


1


1



1






1

23

THCS

Tân Lợi

72

1

2

61

1

8

1

1

1


2

1




2


24

THCS

Thành Nhất


37


1


1


28


1


7


1


1


1



1


1





2

25

THCS

Trần

45

1

2

36

1

6

1

1

1


1

1




1



Bình

Trọng


















26

THCS

Trần

Hưng Đạo


53


1


2


43


1


7


1


1


1



1


1





2


27

THCS

Trần Quang Diệu


58


1


2


49


1


6


1


1


1



1


1





1


28

THCS

Trưng Vương


55


1


2


45


1


7


1


1


1



1


1





2

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 19/02/2023