11
n w1 464 5,87(lop)
w1179
14.Chọn số lớp n11=6 lớp. Như vậy 464 vòng chia làm 6 lớp. 5 lớp đầu mỗi lớp có 79 vòng, lớp thứ 10 có 69 vòng
15.Chọn ống quấn dây làm bằng vật liệu cách điện có bề dầy S01=0,1 cm 16.Chu vi trong của cuộn sơ cấp:
Dt1= (dt+0,2).4=(4,6+0,2).4=19,2 (cm)
17.Chọn bể dầy giữa 2 lớp dây ở cuộn sơ cấp: cd11=0,2 mm 18.Bề dầy cuộn sơ cấp
Bd1=(d1+cd11).n11=(1,16+0,2).6=0,816(cm)
22. Chu vi ngoài cuộn sơ cấp
Có thể bạn quan tâm!
- Thiết kế bàn thử nghiệm công tơ điện 1 pha và 3 pha - 4
- A , I B , I C Là Các Dòng Tức Thời Của Các Pha
- Thiết kế bàn thử nghiệm công tơ điện 1 pha và 3 pha - 6
- Bộ Tạo Góc Lệch Pha Các Phương Án Lựa Chọn
- Thiết kế bàn thử nghiệm công tơ điện 1 pha và 3 pha - 9
- Thiết kế bàn thử nghiệm công tơ điện 1 pha và 3 pha - 10
Xem toàn bộ 80 trang tài liệu này.
Dn1= 2..Bd1 4.(dt 0, 2) 2.3,14.0,816 4.(4.6 0.2) 24, 32(cm)
19. Chu vi trung bình cuộn sơ cấp
Dtb1= Dt1 Dn1 19, 2 24, 32 21, 76(cm)
2 2
20.Chiều dài dây quấn sơ cấp:
l1=w1.Dtb. =21,76.464=100,9664(m)
Kết cấu dây quấn thứ cấp
21.Chọn sơ bộ chiều cao cuộn thứ cấp. h1=h2=10 cm
22. Tính sơ bộ số vòng dây trên một lớp
W12= h2 .kc
d2
10
0, 072
.0, 95 132(vong)
23.Tính sơ bộ số lớp dây quấn thứ cấp
12
n w2 1266 9, 6 lớp
w12132
24.Chọn số lóp dây quấn thứ cấp n12=10 lớp. chọn 9 lớp đầu có 132 vòng, lớp 10 có 78 vòng.
25.Chọn bề dày cách điện giữa cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp cd12=0.2 cm
26. Chu vi trong cuộn thứ cấp
Dt 2 2..(Bd1 0, 2) 4.(dt 0, 2)
2.3,14.(0,816 0, 2) 4.(4.6 0.2) 25, 58(cm)
27.Chọn bề dày cách điện giữa các lớp dây ở cuộn thứ cấp: cd2=0,2mm
28. Bề dầy cuộn thứ cấp
Bd2=(d2+cd2).n12 =(0,072+0,02).10=0,92 (cm)
29.Chu vi ngoài cuộn thứ cấp
Dn 2 2..(Bd2 0, 2 Bd 1 ) 4.(dt 0, 2)
2.3,14.(0, 92 0, 2 0,816) 4.(4, 6 0.2) 31, 358(cm)
30.Chu vi trung bình cuộn thứ cấp
Dtb2= Dt 2 Dn 2 25, 58 31, 358 28, 469
2 2
31.Chiều dài dây quấn thứ cấp
l2= .w2.Dtb 2 1266.28, 469 360, 417(m)
(cm)
32.Chọn khoảng cách giữa cuộn thứ cấp đến gông: cd22=1 cm
Tính số vòng dây ứng với các cấp điện áp ở thứ cấp
W127=127. 1266 = 268 (vòng)
600
W220=220. 1266 = 464 (vòng)
600
W300=300. 1266
600
= 633 (vòng)
Tính kích thước mạch từ
33.Số lá thép dùng trong một trụ
n = d/0,5= 0,95.4,6/0.05=87 lá
34.Tiết diện hiệu quả của trụ
QT= 0,95.21,35=20,2825 cm2
35.Để đơn giản ta chọn gông như trên
Tiết diện gông: Qg=2,3.4,6=10,58 cm2
36.Tiết diện hiệu quả của gông Qhg=0,95.10,58=10,051 cm2
37.Tính chính xác mật độ từ cảm trong trụ
U 220.104
BT=1 1, 053 T
4, 44. f .w1.QT 4, 44.50.464.20, 2825
38.Mật độ từ cảm trong gông
Bg= B QT 1, 053. 20, 2825 1, 01 T
g
T Q .2 10, 58.2
39.Chiều rộng cửa sổ
c = S01 + cd12 + Bd1 + Bd2+cd22 = 0,1+0,2+0,816+0,92+1=3,036(cm)
40.Chiều rộng mạch từ
C= 3,036.2+2,3.2+4,6=15,272 (cm)
41. Chiều cao mạch từ
H=10+2,3.2=14,6(cm)
Tính khối lượng của sắt và đồng
42.Thể tích của trụ
VT=QT.h=20,2825.10=202,825 (cm3)
43.Thể tích gông
Vg=2.2,3.4,6.10+2.2,3.4,6.16,672=564,38(cm3)
47.Khối lượng của trụ MT=VT.mFe=0,202825.7,85=1,592 (kg)
48. Khối lượng của gông
Mg=Vg.mFe=0,56438.7,85=4,43 (kg)
49. Khối lượng đồng
MCu=(L1.mCu+L2.mCu)=100,9664.9,4+360,417.3,6=2,138 (Kg)
Tính các thông số của máy biến áp
50. Điện trở của cuộn sơ cấp máy biến áp ở 750C
R1= l1
s1
0, 02133.100, 9664 2, 04()
1, 0568
51. Điện trở cuộn thứ cấp máy biến áp ở 750C
R2= l2
s2
0, 02133. 360, 417 18,88()
0, 4072
52. Điện trở máy biến áp quy đổi về thứ cấp
2 1
Rba= R R ( w 2 )2 18,88 2, 04(1266)2 24()
w1464
53. Sụt áp trên điện trở máy biến áp
VUrRba .Idm 34.1, 056 36 (V)
54. Điện kháng máy biến áp quy đổi về thứ cấp
X =8.2 .W2 .r Bd 1 Bd 2 ..107
ba h .a12 2
qd
8.3,142.12662.4, 336 0, 816 0, 92 .314.107 10, 28
10
. 0, 02 2
55. Điện cảm máy biến áp quy đổi về thứ cấp
Lba= X ba
15, 28 0, 0486H
314
56. Sụt áp trên điện kháng máy biến áp
VUx= X.Idm 15, 28.1, 056 5,13 V
3,14
57. Tổng trở ngắn mạch quy đổi vể thứ cấp
R 2 X
2
ba
ba
10, 282 242
Zba=
26,1
58.Dòng điện ngắn mạch
n
I U2
Zba
600 22, 98
26,1
(A)
59. Điện áp ngắn mạch phần trăm
n
U % Zba .I2 26,1.1, 056 4, 6%
U2600
II. Thiết kế bộ tạo dòng
Bộ tạo dòng điện có các thông số sau:
Stk = 3000 VA U1 = Udm = 220 V
cos =0,8
=0,9
Phía thứ cấp tạo ra 7 cấp dòng điện:
I2= (0,5; 1; 2,5; 5; 10; 25; 50) A
1.Dòng điện phía sơ cấp
I1=
S
U1..cos
I1= 3000
220.0, 8.0, 9
18, 94 A
2.Tính sơ bộ mạch từ
a. Tiết diện sơ bộ trụ
Chọn mạch từ có 2 trụ, tiết diện mỗi trụ tính theo công thức kinh nghiệm:
Stk
C. f
Q= K
Q
Trong đó :
C : số trụ bộ tạo dòng
KQ : hệ số phụ thuộc phương thức làm mát chọn KQ=6 (làm mát bằng không khí)
f : tần số điện áp lưới
3000
2.50
Vậy: Q= 6. 32, 86(cm2 )
b> Đường kính trụ
St
32,86
dt= 5, 73 (cm)
chọn dt= 5,7 cm
Chọn tỉ số
m h 2, 3
d
h= 2,3.5,7= 13(cm)
Chọn loại thép tôn silic, tổn thất 1,3w/kg, bề dày 0,5mm,chọn B=0,8 T
Tính dây quấn
3.Số vòng dây cuộn sơ cấp bộ tạo dòng
w1
U1
4, 44. f .Q.B
220.104
w1 4, 44.50.32, 86.0,8 377(vong)
4.Số vòng dây cuộn thứ cấp
w I1w1
2I
2
w 18, 94.377 143(vong)
250
5.Chọn sơ bộ mật độ dòng điện trong máy tạo dòng
Với dây dẫn đồng, máy biến áp khô chọn J1=J2=3,2 A/mm2 6.Tiết diện dây dẫn sơ cấp máy biến áp:
1
S I1 18, 94 5, 918(mm2 )
J1 3, 2
chọn dây dẫn tròn, cách điện cấp B có tiết diện chuẩn:
d1=2,83 mm S1=6,29mm2
mCu=55,9 g/m R=0,00278 / m
7.Tính lại mật độ dòng điện trong cuộn sơ cấp:
J1=I1/S1 = 18,94/6,29=3,01A/mm2
8.Tiết diện dây dẫn thứ cấp của bộ tạo dòng
2
S I2 50
15, 625(mm2 )
J2 3, 2
Chọn dây dẫn tròn cách điện cấp B có tiết diện chuẩn:
S2=15,9 mm2
d2=4,5 mm mCu=142 g/m R=0,0011 / m
9.Tính lại mật độ dòng điện trong cuộn thứ cấp:
J2= I2
S2
50
15, 9
3,14( A / mm2 )
Kết cấu dây dẫn sơ cấp
10.Tính sơ bộ số vòng dây trên một lớp của cuộn sơ cấp:
c
Trong đó
W11
= h 2.hg .k d1
13 2.0, 2 .0, 95 42, 3(vong)
0.283
kc=0,95 là hệ số ép chặt
h - chiều cao trụ
hg - khoảng cách từ gông đến cuộn dây sơ cấp