Bộ Tạo Góc Lệch Pha Các Phương Án Lựa Chọn

chọn sơ bộ khoảng cách cách điện gông là 0,2 cm

11.Tính sơ bộ số lớp dây ở cuộn sơ cấp:

11

n w1 377 9(lop)

w1142

12.Chọn số lớp n11=9 lớp. Như vậy 377 vòng chia làm 9 lớp 8 lớp đầu mỗi lớp có 42 vòng, lớp thứ 9 có 41 vòng.

13. Chọn ống quấn dây làm bằng vật liệu cách điện có bề dầy S01=0,1cm

14. Chu vi trong của cuộn sơ cấp:

Dt1= (dt+0,1).4=(5,7+0,1).4=23,32 (cm)

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 80 trang tài liệu này.

15. Chọn bể dầy giữa 2 lớp dây ở cuộn sơ cấp: cd11=0,2 mm

16. Bề dầy cuộn sơ cấp

Bd1=(d1+cd11).n11=(2,86+0,2).9=2,754(cm)

17. Chu vi ngoài cuộn sơ cấp

Dn1= 2..Bd1 4.(dt 0,1) 2.3,14.2, 754 4.(5, 7 0.1) 40, 61512(cm)

18. Chu vi trung bình cuộn sơ cấp

Dtb1= Dt1 Dn1 23, 32 40, 61512 31, 96756(cm)

2 2

19. Chiều dài dây quấn sơ cấp:

l1=w1.Dtb. =31,96756.377=120,517(m)

Kết cấu dây quấn thứ cấp

20. Chọn sơ bộ chiều cao cuộn thứ cấp. h1=h2=13 cm

21. Tính sơ bộ số vòng dây trên một lớp

W12= h2 .kc

d2

chọn W12=28 vòng

13

0, 45


.0, 95 27, 44(vong)

22. Tính sơ bộ số lớp dây quấn thứ cấp


12

n w 2 143 5,1

lớp

w1228

23. Chọn số lóp dây quấn thứ cấp n12=5 lớp. chọn 4 lớp đầu có mỗi lớp có 28 vòng, lớp 5 có 31 vòng.

24. Chu vi trong cuộn thứ cấp

Dt2=Dt1=23,32 (cm)

25. Chọn bề dày cách điện giữa các lớp dây ở cuộn thứ cấp: cd2=0,2mm

26. Bề dầy cuộn thứ cấp

Bd2=(d2+cd2).n12=(0,45+0,02).5=2.35 (cm)

27. Chu vi ngoài cuộn thứ cấp

Dn2= 2..Bd2 4.(dt 0,1) 2.3,14.2, 35 4.(5, 73 0.1) 38, 078(cm)

28. Chu vi trung bình cuộn thứ cấp

Dtb2= Dt 2 Dn 2 23, 32 38, 078 30, 7

2 2

29. Chiều dài dây quấn thứ cấp

l2=.w2.Dtb 2 143.30, 7 43, 9(m)


(cm)

30. Chọn khoảng cách giữa 2 cuộn: cd12=1 cm

Tính số vòng dây ứng với các cấp điện áp ở thứ cấp

W0,5=0,5. 143 = 2 (vòng)

50

W1,0=1. 143 = 3 (vòng)

50

W2,5=2,5. 143 = 7 (vòng)

50

W5,0=5. 143 = 14 (vòng)

50

W10=10. 143 = 28 (vòng)

50

W25=25. 143 = 71 (vòng)

50


Tính kích thước mạch từ 31 Số lá thép dung trong một trụ n d t 0 5 5 7 1

Tính kích

thước mạch từ


31 Số lá thép dung trong một trụ n d t 0 5 5 7 0 05 115 lá 32 Tiết diện hiệu 2


31. Số lá thép dung trong một trụ n = dt/0,5=5,7 /0.05=115 lá 32.Tiết diện hiệu quả của trụ QT= 0,95.32,86=31,217 cm2

33. Tính chính xác mật độ từ cảm trong trụ

U 220.104

BT=1 0, 842 T

4, 44. f .w1.QT 4, 44.50.377.31, 217

34. Mật độ từ cảm trong gông

Bg= BT

QT 0,842.1 0, 842 T

Q

g


35. Chiều rộng cửa sổ

c = 2S01 + cd12 + Bd1 + Bd2 = 2.0,1+1+2,754+2,35=6,304(cm)

36. Tính khoảng cách giữa hai tâm trục

c’=c+d= 6,304+5,7=12,034(cm)

37. Chiều rộng mạch từ

C=c+2d= 6,304+2.5,7=17,764 (cm)

38. Chiều cao mạch từ

H= h+2d=13+2.5,7=24,46(cm)

Tính khối lượng của sắt và đồng 39.Thể tích của trụ VT=2.QT.h=2.31,217.13=811,642(cm3)

40.Thể tích gông

Vg=2.Qg.C=2.31,217.17,764=1109,077(cm3)

41.Khối lượng của trụ

MT=VT.mFe=0,811642.7,85=6,3713 (kg)

42. Khối lượng của gông

Mg=Vg.mFe=1,109077.7,85=8,706 (kg)

43. Khối lượng đồng MCu=(L1.mCu+L2.mCu)=120,517.55,9+43,9.142=12,97 (Kg) Tính các thông số của bộ tạo dòng

44.Điện trở của cuộn sơ cấp bộ tạo dòng ở 750C

R1= l1

s1

0, 02133.120, 517 0, 408()

6, 29

45.Điện trở cuộn thứ cấp bộ tạo dòng ở 750C

R2= l2

s2

0, 02133. 43, 9 0, 0589()

15, 9

46. Điện trở bộ tạo dòng quy đổi về thứ cấp

2 1

Rba= R R ( w2 )2 0, 408 0, 0589(143 )2 0, 416()

w1377

47.Sụt áp trên điện trở bộ tạo dòng

VUrRba .Idm 0, 416.50 20,8 (V)

48. Điện kháng bộ tạo dòng quy đổi về thứ cấp

X =8.2 .W 2 .r


Bd 1 Bd 2 ..107


ba2

h .a12 2

qd

8.3,142.1432.6, 336 2, 754 2, 35 .314.107 0, 97


13

. 0, 02 2

49. Điện cảm bộ tạo dòng quy đổi về thứ cấp

Lba= X ba

0, 97 3,1.103 H

314

50.Sụt áp trên điện kháng bộ tạo dòng

VUx= X.Idm

0, 97.50 15, 4 V

3,14


III.Bộ tạo góc lệch pha Các phương án lựa chọn

a. Dùng tụ điện và điện trở


Z C R   arctg vậy khi ta có định giá trị tụ C và thay đổỉ biến trở R 3


Z C R   arctg vậy khi ta có định giá trị tụ C và thay đổỉ biến trở R 4

ZC R

arctg


vậy khi ta có định giá trị tụ C

và thay đổỉ biến trở R sẽ tạo được góc

mong muốn.

b. Dùng mạch cầu:

Ta có U AB U AC U CB I 1 R 1 I 2 R 2 U V I 1 R 1 I 3 R 3 I 2 R 2 I 2 Z C Z C R 2  5


Ta có U AB U AC U CB I 1 R 1 I 2 R 2 U V I 1 R 1 I 3 R 3 I 2 R 2 I 2 Z C Z C R 2  6

Ta có: UAB=UAC+UCB

= -I1R1+I2R2

UV=I1R1+I3R3

=I2R2+I2.ZC


ZC R 2

' arctg


c. Tạo góc lệch pha bằng phương pháp cảm ứng (động cơ làm việc ở 2 chế độ

hãm)


Điện áp 3 pha A 1 B 1 C 1 được đưa vào Stato của động cơ Điện áp A 2 7


Điện áp 3 pha (A1, B1, C1) được đưa vào Stato của động cơ. Điện áp (A2 B2, C2) là điện áp cảm ứng trên Roto của động cơ và được lấy ra qua cổ góp của động cơ; góc lệch pha φA (UA1, UA2); φB (UB1, UB2); φC (UC1, UC2); được quyết định bởi vị trì tương đối giũa roto và stato của động cơ.Phương pháp tạo góc lệch pha này được áp dụng vào bàn kiểm φ của liên xô.

Ưu điểm:


Cùng một lúc tạo được 3 pha đối xứng

Điều chỉnh dễ dàng, góc φ thay đổi liên tục từ 00 đến 3600

Cho phép kiểm định các loại dụng cụ đo điện xoay chiều Nhược điểm

- Đắt tiền, khó chế tạo, phụ thuộc nhiều vào sự đối xứng của điện áp

nguồn cấp


- Sử dụng nhiều thiết bị gây tiếng ồn không tiện lợi khi sử dụng vì động cơ điều chỉnh pha nằm ngoài bàn kiểm


d. Phương pháp tạo góc lệch pha bằng cách kết hợp giữa điện áp pha và điện

áp dây


A

S

φ

B


C


Góc φ được tạo nên bởi véc tơ UAvà OS. Tùy theo vị trí giữa UAvà OS mà ta có góc theo ý muốn. Mặt khác lợi dụng trong cùng một pha UA và IA chậm pha hoặc vượt trước từ 0 đến 100, ta có góc biến đổi từ -10 đến 1100 (theo lý

Xem tất cả 80 trang.

Ngày đăng: 01/06/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí