PHỤ LỤC
Phụ lục 1. THỐNG KÊ CÁC LOẠI NHÂN VẬT
Nhân vật phụ nữ | Nhân vật trẻ em | Nhân vật trí thức | Nhân vật lưu manh | |
Truyện ngắn (53) | 33 | 18 | 12 | 5 |
Truyện vừa (3) | 2 | 1 | ||
Tiểu thuyết (4) | 2 | 1 | 2 | 1 |
Ký (1) | 1 | 1 | 1 | |
Tổng số tác phẩm (61) | 38 = 62,29% | 20 = 32,78% | 15 =24,59% | 7= 11,47% |
Có thể bạn quan tâm!
- Thế giới nghệ thuật của Nguyên Hồng thời kỳ trước năm 1945 - 19
- Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học Cấp Bộ
- Thế giới nghệ thuật của Nguyên Hồng thời kỳ trước năm 1945 - 21
Xem toàn bộ 185 trang tài liệu này.
(Ghi chú: Có những tác phẩm đan xen nhiều loại nhân vật)
Phụ lục 2. THỐNG KÊ
VIỆC SỬ DỤNG TIẾNG LÓNG TRONG TÁC PHẨM
Số lượt sử dụng/ số trang | Tỷ lệ | |
Bỉ vỏ | 272/174 | 156, 32% |
Bảy Hựu | 47/12 | 391,66% |
Con đoàn cuối cùng | 30/8 | 375,0% |
Mối hờn | 18/12 | 150,0% |
Phụ lục 3. NGÔN NGỮ MANG SẮC THÁI TÔN GIÁO
Số lượt sử dụng/ số trang | Tỷ lệ | |
Bỉ vỏ | 49/174 | 35,5% |
Những ngày thơ ấu | 29/50 | 58,0% |
Tết của tù đàn bà | 15/14 | 107, 14% |
Linh hồn | 8/7 | 114,28% |
Phụ lục 4. THỐNG KÊ CÁC CẶP TỪ LÁY
Số lượt sử dụng/ số trang | Tỷ lệ | |
Bỉ vỏ | 258/50 | 516 % |
Qua những màn tối | 66/66 | 100% |
Những ngày thơ ấu | 204/50 | 408% |
Đi | 60/10 | 600% |