Bất Bình Đẳng Chi Tiêu Nông Thôn – Thành Thị Phân Chia Theo Vùng


Phụ lục 9: Bất bình đẳng chi tiêu nông thôn – thành thị phân chia theo vùng



Năm 2002

Năm 2004

Năm 2006

Năm2008

Chi tiêu BQ (1000đ/năm)

Tỉ lệ chi tiêu thành thị/nông thôn

Chi tiêu BQ (1000đ/năm)

Tỉ lệ chi tiêu thành thị/nông thôn

Chi tiêu BQ (1000đ/năm)

Tỉ lệ chi tiêu thành thị/nông thôn

Chi tiêu BQ (1000đ/năm)

Tỉ lệ chi tiêu thành thị/nông thôn

1.Đồng bằng sông Hồng

3681.39

2.57

4678.84

2.33

6339.22

2.24

8406.32

1.92

2. Đông Bắc

2809.69

2.23

3550.97

2.20

4719.34

2.01

6096.199

1.85

3. Tây Bắc

1990.42

2.95

2476.45

2.68

3447.42

2.73

4803.32

2.90

4. Bắc trung bộ

2531.74

2.09

3161.35

1.96

4161.84

2.2

5870.247

1.82

5. Nam Trung Bộ

3269.7

1.99

4121.80

1.99

5495.25

1.82

7039.24

1.71

6. Tây Nguyên

2439.18

2.05

3384.86

1.89

4898.55

1.62

6689.89

1.61

7. Đông Nam Bộ

5699.19

2.35

7245.06

2.05

8640.77

1.72

10962.96

1.62

8. Đồng bằng sông Cửu Long

3260.86

1.59

4098.28

1.61

5658.45

1.42

7107.497

1.52

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 192 trang tài liệu này.

Tác động của hội nhập quốc tế lên bất bình đẳng thu nhập nông thôn - thành thị tại Việt Nam - 22

Nguồn: Tác giả tính toán dựa vào bộ số liệu Điều tra mức sống hộ gia đình các năm



Các HĐKT

1998

2002

2004

2006

2008


Chi tiêu bình quân 1000đ/năm

Tỉ lệ chi tiêu thành thị - nông thôn


Chi tiêu bình quân 1000đ/năm

Tỉ lệ chi tiêu thành thị - nông thôn


Chi tiêu bình quân 1000đ/năm

Tỉ lệ chi tiêu thành thị -

nông thôn


Chi tiêu bình quân 1000đ/năm

Tỉ lệ chi tiêu thành thị -

nông thôn


Chi tiê bình quâ 1000đ/nă

Nông, lâm thủy sản

2088.69

1.53

2443.276

1.53

3806.725

1.43

4259.39

1.48

5593.12

Sản xuất, phân phối Điện nước và khí đốt

2488.92

1.89

3463.56

1.89

4091.136

1.98

5774.24

1.35

12276.6

Khai khoáng

2599.22

2.02

2988.656

2.02

4152.123

2.7

5139.45

1.34

7099.06

Công nghiệp và xây dựng

3815.34

1.69

4383.486

1.69

5314.031

1.97

7019.90

1.87

7748.28

Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

3990.27

1.91

4693.319

1.91

5848.32

1.77

7497.78

1.65

10306.2

Các dịch vụ khác

4077.00

1.94

5658.079

1.94

7045.2223

1.88

8689.38

1.74

10509.0

Thương mại

4277.14

2.04

3168.079

2.04

4303.86

1.75

4752.43

1.72

10313.6

Tài chính

4419.45

2.23

6603.377

2.23

10564.77

2.57

11528.04

1.94

12836.1

Phụ lục 10: Chênh lệch nông thôn thành thị đo bằng chi tiêu theo hoạt động kinh tế


u


Nguồn: Tác giả tính toán dựa vào điều tra mức sống dân cư các năm


Phụ lục 11: Chênh lệch nông thôn thành thị đo bằng chi tiêu theo dân tộc


Năm


Dân tộc

2002

2004

2006

2008


Chi tiêu bq (1000/năm)

Tỷ lệ chi tiêu TT-NT


Chi tiêu bq (1000đ/năm)

Tỷ lệ chi tiêu TT- NT


Tỷ lệ chi tiêu TT- NT


Chi tiêu bq (1000đ/năm)


Tỷ lệ chi tiêu TT-NT

Thiểu số

3476.08

2.37

4825.90

1.94

6153.83

1.92

7683.03

1.87

Kinh

3696.72

2.25

5162.44

1.84

6608.99

1.81

8239.79

1.76

Hoa

5535.15

2.70

6274.29

1.64

8600.60

1.71

9449.58

1.77

Nguồn: tác giả tính toán dựa vào bộ số liệu VHLSS các năm


Phụ lục 12: Nghèo ở khu vực thành thị và nông thôn Việt Nam qua các năm theo chi tiêu


Năm


Chỉ số

2004

2006

2008

2010

Thành thị

Nông thôn

Thành thị

Nông thôn

Thành thị

Nông thôn

Thành thị

Nông thôn

Tỷ lệ nghèo

4%

24,15%

3.4%

19.56%

3.4%

17.9%

10.9%

37.77%

Độ sâu của nghèo

0.008

0.060

0.006

0.047

0.005

0.044

0.026

0.114

Độ nghiêm trọng của nghèo

0.003

0.022

0.002

0.017

0.001

0.016

0.009

0.049

Nguồn: Tác giả tính toán dựa vào bộ số liệu điều tra mức sống hộ gia đình


Phụ lục 13: Chênh lệch chi tiêu nông thôn – thành thị theo trình độ giáo dục



Năm


Trình độ GD

2002

2004

2006

2008


Chi tiêu

BQ(1000đ/năm

Tỷ lệ chi tiêu TT- NT


Chi tiêu bq (1000đ/năm)



Cbq(1000/năm)


Tỷ lệ chi tiêu TT-NT


Chi tiêu BQ(1000/năm


Tỷ lệ chi tiêu TT-NT

1. Không đi học

2754.307

2.01

3367.534

1.89

4331.484

1.64

5765.758

1.84

2. Học hết tiểu học

3109.64

1.92

3878.256

1.9

5059.151

1.67

6389.75

1.59

3. Học hết cấp 2

3212.839

2.14

4388.62

2.03

5655.894

1.70

7234.60

1.61

4,Học hết cấp 3

5171.713

2.04

6116.284

2.03

8425.28

1.83

9996.36

1.67

5. Cao đẳng, Đại học và trên đại học


9327.126


2.09


10204.046


2.19


12930


1.77


16135.13


1.67

Nguồn: Tác giả tính toán dựa vào bộ số liệu VHLSS các năm


Phụ lục 14: Ước lượng mô hình 7 (mô hình tác động cố định (fixed effect)) Theo chi tiêu

Fixed-effects (within) regression Number of obs = 300

Group variable: year Number of groups = 5

R-sq: within = 0.2586 Obs per group: min = 60

between = 0.8480 avg = 60

overall = 0.2120 max = 60

corr(u_i, Xb) = -0.5439 Prob > F = 0.0000


---------------------------------------------------------------


theil | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]


-------------+------------------------------------------------------------


xk_gdp |-.0046072

.0019477

-2.37

0.019

-.0084449

-.0007694

nk_gdp | .0018694

.0018971

0.99

0.325

-.0018686

.0056074

g | .027221

.0164805

1.65

0.100

-.0052517

.0596938

lngdpbq | .0138555

.0048369

2.86

0.005

.004325

.023386

lngdp | .0057042

.0026819

2.13

0.034

.0004199

.0109886

fdi_gdp | .006576

.0091072

0.72

0.471

-.0113686

.0245206

edu3 | .0002511

.0001195

2.10

0.037

.0000156

.0004866

_cons | -.1070401

.0363949

-2.94

0.004

-.1787518

-.0353284


-------------+-------------------------------------------------------------


sigma_u | .00707483


sigma_e | .02014036


rho | .10984124 (fraction of variance due to u_i)


------------------------------------------------------------------------------


F test that all u_i=0: F(3, 229) = 3.26 Prob > F = 0.0224


Phụ lục 15: Ước lượng mô hình 7 (mô hình tác động ngẫu nhiên(random effect))

Random-effects GLS regression Number of obs = 300

Group variable (i): year Number of groups = 5

R-sq: within = 0.2458 Obs per group: min = 60

Between=0.9499 avg = 60.0

overall= 0.2312 max = 60

Random effects u_i ~ Gaussian Wald chi2(7) = 69.77

corr(u_i, X) = 0 (assumed) Prob > chi2 = 0.0000


--------------------------------------------------------------------


theil | Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]


-------------+------------------------------------------------------ xk_gdp|-.0032942 .0019121 -1.72 0.085 -.0070418 .0004535

nk_gdp |.0017362

.0019411

0.89

0.371

-.0020683

.0055407

g | .0236955

.0164542

1.44

0.150

-.0085541

.0559452

lngdpbq |.0096191

.0047183

2.04

0.041

.0003714

.0188668

lngdp | .0068299

.0026909

2.54

0.011

.0015559

.012104

fdi_gdp|-.0006918

.0095773

-0.07

0.942

-.0194628

.0180793

edu3 | .0000337

.0000879

0.38

0.702

-.0001386

.000206

_cons |-.1094856

.0368368

-2.97

0.003

-.1816843

-.0372869


-------------+------------------------------------------------------


sigma_u | 0


sigma_e | .02004886


rho | 0 (fraction of variance due to u_i)


Phụ lục 16: Kiểm định hausman


. hausman fixed random


---- Coefficients ----


| (b) (B) (b-B) sqrt(diag(V_b-V_B))


| fixed random Difference S.E.


-------------+------------------------------------------------------ xk_gdp | -.0064112 -.0032942 -.003117 .0021

nk_gdp | .0025695 .0017362 .0008333 .0015008


g | .0261605 .0236955 .002465 .0093084


lngdpbq | .0150118 .0096191 .0053927 .0043833


lngdp | .0070504 .0068299 .0002204 .002165


edu3 | .000396 .0000337 .0003623 .0001544


----------- b = consistent under Ho and Ha; obtained from xtreg


B = inconsistent under Ha, efficient under Ho; obtained from xtreg Test: Ho: difference in coefficients not systematic

chi2(6) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B)


= 44.29


Prob>chi2 = 0.0000

Xem tất cả 192 trang.

Ngày đăng: 14/11/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí