Kết Quả Mối Tương Quan Giữa Biến Xk_Gdp Và Nk_Gdp


Phụ lục 1: Định nghĩa tỷ lệ bảo hộ thực tế:

Tỷ lệ bảo hộ thực tế (ERP) là thước đo mức độ bảo hộ đối với các nhà sản xuất. Đây là tỷ lệ tăng của mức giá trị gia tăng được tạo ra trong nước trong trường hợp có thuế quan so với trường hợp không có thuế quan. Giá trị gia tăng là sự chênh lệch giữa giá trị hàng hoá được sản xuất ra và giá trị các nguyên liệu nhập khẩu. Giá trị gia tăng thể hiện bằng tiền được trả cho các yếu tố sản xuất là lao động và vốn.

Nói cách khác, đó là phần chênh lệch giữa phần giá trị gia tăng (trong một đơn vị sản lượng) tại mức giá nội địa (bao gồm cả thuế đánh vào thành phẩm và bán thành phẩm) và phần giá trị gia tăng tại mức giá quốc tế (mức giá trong trường hợp thương mại tự do).

Tỷ lệ ERP thường được tính bằng công thức sau:


e V

( do ) j

V (

fo ) j


(1)

j V ( fo )

j

Trong đó V(do)j Giá trị gia tăng của ngành j tại mức giá nội địa V(fo)j Giá trị gia tăng của ngành j tại mức giá quốc tế ej Tỷ lệ bảo hộ thực tế đối với ngành j

V(do)j và V(fo)j có thể được tính toán từ các công thức sau


n

V ( fo) j p j (1 aij )(2)

i 1 n

V (do) j

p j [(1 t j ) aij (1 ti )](3)

i 1

Trong đó tj Tỷ lệ bảo hộ danh nghĩa đối với hàng hoá j ti Tỷ lệ bảo hộ danh nghĩa đối với hàng hoá i

aij Tỷ lệ giữa chi phí nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất hàng hoá j thuộc ngành i đối với giá hàng hoá j khi không có thuế quan

Thay phương trình (2) và (3) vào phương trình (1) và rút gn ta có kết qu



n

t j

a ij t i

e j

i 1

n

1

i 1

aij


Phụ lục 2: Mô tả các biến số sử dụng trong mô hình(trung bình trong 5 năm)


Tỉnh

Trung bình

XK/GDP

FDI/GDP

Lngdpbq

Lntgnn

tl

Edu0

Edu3

Theil

Đắc Lắc

0.5537

0.0026

1.8465

5.6809

0.0104

10.5651

3.52

0.0384

Đồng Nai

2.9517

0.4116

2.269

7.34

0.0217

12.58

36.87

0.062

Đồng Tháp

0.4338

0.0033

1.5969

6.899

0.0053

22.18

40.94

0.0314

Đà Nẵng

0.8819

0.2237

2.1225

7.1776

0.0599

11.21

44.48

0.3358

An Giang

0.5500

0.0060

1.7266

6.4075

0.0093

18.18

42.18

0.0362

Bắc Cạn

0.0465

0.0105

1.1654

4.3148

0.0077

9.78

30.83

0.0148

Bắc Giang

0.3977

0.1015

1.0095

6.9139

0.0050

7.88

29.83

0.0134

Bạc Liêu

0.4041

0.0187

1.9218

6.9511

0.0027

20.92

35.69

0.0192

Bắc Ninh .

0.3947

0.4213

1.6769

7.3779

0.0048

6.54

30.35

0.0066

Bến Tre

0.2811

0.0282

1.6607

6.6255

0.0044

21.77

37.49

0.0074

Bà Rịa

3.1677

0.2508

3.6429

7.8637

0.0274

10.35

40.39

0.088

Bình Định

0.6280

0.0210

1.4065

5.8218

0.0064

12.06

37.00

0.035

Bình Dương

6.3690

0.7278

2.2027

6.7599

0.0190

23.56

37.16

0.0322

Bình Phước

0.7667

0.0693

1.6457

6.0651

0.0074

13.80

36.58

0.0078

Bình Thuận

0.4713

0.0260

1.4065

6.6645

0.0044

16.22

36.33

0.0368

Cần Thơ

0.6337

0.0116

2.1503

7.7429

0.0118

17.30

37.59

0.0452

Cao Bằng

0.0908

0.0179

1.3399

3.9026

0.0030

11.20

40.31

0.212

Cà Mau

0.6833

0.0002

2.1614

5.9559

0.0048

17.89

40.53

0.0178

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 192 trang tài liệu này.

Tác động của hội nhập quốc tế lên bất bình đẳng thu nhập nông thôn - thành thị tại Việt Nam - 21



Gia lai

0.3662

0.0455

1.0507

4.4235

0.0087

15.06

45.18

0.0274

Hải Dương

0.4387

0.2380

1.6821

6.9916

0.0038

7.28

31.52

0.0106

Hải Phòng

0.9200

0.1279

2.1542

7.2673

0.0228

6.58

39.3

0.0572

Hưng Yên

0.6924

0.0720

1.6623

5.4468

0.0035

6.01

33.64

0.046

Hà Giang

0.0517

0.0049

0.7994

2.3389

0.0043

18.97

40.99

0.0132

Hà Nội

1.276

0.1533

2.1047

6.2390

0.0782

4.58

55.92

0.1024

Hà Nam

0.2622

0.1346

1.4116

5.8719

0.0002

6.87

28.02

0.0182

Hà Tĩnh

0.1345

0.0833

1.3248

7.3536

0.0029

6.79

33.98

0.0216

Hòa Bình

0.0866

0.0237

1.4166

6.1238

0.0011

7.17

33.67

0.0122

Khánh Hòa

0.7359

0.0877

1.9855

7.2775

0.0227

11.53

40.72

0.0472

Kiên Giang

0.3766

0.0116

1.9721

7.7909

0.0072

16.80

40.80

0.0866

Kon Tum

0.1599

0.0053

1.5646

1.5572

0.0008

14.75

41.88

0.0466

Lạng Sơn

0.2571

0.0408

1.4381

5.4966

0.0063

12.82

32.42

0.0156

Lai Châu

0.0681

0.0503

0.9186

2.2622

0.0004

17.22

53.54

0.0124

Long An

0.9531

0.2203

1.8349

6.0081

0.0084

16.10

37.92

0.192

Lào Cai

0.2369

0.0415

1.3958

3.1166

0.0110

18.73

44.31

0.0316

Lâm Đồng

0.3431

0.0303

1.7563

5.7373

0.0289

12.45

36.49

0.0428

Nam Định

0.3322

0.0248

1.3189

5.2463

0.0072

6.14

33.41

0.012

Nghệ An

0.1251

0.0123

1.3212

7.0382

0.0048

7.04

34.84

0.062

Ninh Bình

0.1236

0.0491

1.4203

5.6287

0.0050

6.72

28.58

0.078

Ninh Thuận

0.2627

0.0750

1.3299

5.6813

0.0068

14.8

41.5

0.0464

Phú Thọ

0.3577

0.0705

1.3163

6.732

0.0030

7.15

32.29

0.0086



Phú Yên

0.3358

0.2649

1.2282

6.3327

0.004

13.32

36.93

0.0192

Quảng Bình

0.2737

0.0555

1.0722

5.8886

0.0004

7.39

31.60

0.0048

Quảng Nam

0.3926

0.0897

1.3613

5.7284

0.0073

13.90

34.43

0.009

Quảng Ngãi

0.1729

0.2226

1.2638

5.7268

0.0061

14.09

36.09

0.0046

Quảng Ninh

2.0859

0.0909

2.0268

6.1873

0.0214

6.41

44.51

0.0366

Quảng Trị

0.2094

0.0086

1.193

4.6308

0.0028

12.84

32.22

0.0242

Sơn La

0.0176

0.0651

0.8979

2.6390

0.0026

14.45

39.97

0.0266

Sóc Trăng

0.6232

0.0017

1.9657

7.1700

0.0062

7.17

18.75

0.03

HCM

1.0256

0.0871

2.7338

8.4584

0.0997

6.42

37.12

0.2596

TT Huế

0.3893

0.1477

1.2647

7.5017

0.0233

11.52

35.60

0.026

Thanh Hóa

0.1291

0.1160

1.3170

5.2510

0.0033

7.35

32.00

0.0076

Thái Bình

0.3369

0.0217

1.3933

6.1743

0.0026

6.96

26.25

0.0098

Thái Nguyên

0.2073

0.054

1.3407

6.3295

0.011

4.86

32.97

0.025

Tiền Giang

0.3991

0.0786

1.7437

6.8362

0.004

23.05

37.03

0.0112

Trà Vinh

0.2057

0.0075

1.6477

7.2340

0.0028

19.48

39.43

0.0248

Tuyên Quang

0.0296

0.0156

1.2642

4.5723

0.0076

15.37

35.07

0.008

Tây Ninh

0.7222

0.0645

1.9965

6.7186

0.0045

14.75

40.49

0.016

Vĩnh Long

0.4509

0.0145

1.6000

7.2778

0.0131

15.04

38.14

0.0124

Vĩnh Phúc

0.4776

0.1808

1.8709

6.1565

0.0067

6.45

31.6

0.012

Yên Bái

0.0778

0.0094

1.1911

5.4363

0.0006

10.57

36.83

0.0152

Nguồn: Tác giả tính toán dựa vào VLSS và Tổng cục Thống kê các năm 2002, 2004, 2006, 2008 và 2010


Phụ lục 3: Kết quả mối tương quan giữa biến xk_gdp và nk_gdp


| xk_gdp nk_gdp


-------------+------------------


xk_gdp | 1.0000


nk_gdp | 0.7229 1.0000


Nguồn: Tác giả tính toán dựa vào VLSS và Tổng cục Thống kê các năm 2002, 2004, 2006, 2008 và 2010

Phụ lục 4: Kết quả mối tương quan giữa biến lntgnn lngdpbq

| lntgnn lngdpbq

- ------------+------------------

lntgnn | 1.0000

lngdpbq | 0.5729 1.0000

Nguồn: Tác giả tính toán dựa vào VLSS và Tổng cục Thống kê các năm 2002, 2004, 2006, 2008 và 2010


Phụ lục 5: Kết quả mối tương quan giữa biến edu0 và edu3


| edu3 edu0


-------------+------------------


edu3 | 1.0000


edu0 | 0.7553 1.0000


Nguồn: Tác giả tính toán dựa vào VLSS và Tổng cục Thống kê các năm 2002, 2004, 2006, 2008 và 2010


Năm

2002

2004

2006

2008

Đồng bằng sông Hồng

0.37

0.37

0,35

0,35

Đông Bắc

0.35

0.38

0,34

0,34

Tây Bắc

0.35

0.37

0,37

0,38

Bắc trung bộ

0.34

0.34

0,32

0,31

Nam Trung Bộ

0.33

0.34

0,31

0,31

Tây Nguyên

0.37

0.40

0,36

0,35

Đông Nam Bộ

0.39

0.41

0,35

0,36

Đồng bằng sông Cửu Long

0.37

0.35

0,30

0,31

Nguồn: Tác giả tính toán dựa vào VLSS và Tổng cục Thống kê các năm 2002, 2004, 2006, 2008 và 2010


Năm

2002

2004

2006

2008

Đồng bằng sông Hồng

0.37

0.37

0,35

0,35

Đông Bắc

0.35

0.38

0,34

0,34

Tây Bắc

0.35

0.37

0,37

0,38

Bắc trung bộ

0.34

0.34

0,32

0,31

Nam Trung Bộ

0.33

0.34

0,31

0,31

Tây Nguyên

0.37

0.40

0,36

0,35

Đông Nam Bộ

0.39

0.41

0,35

0,36

Đồng bằng sông Cửu Long

0.37

0.35

0,30

0,31

(Nguồn: Tác giả tính toán dựa vào VHLSS qua các năm)


Chỉ tiêu

1993

1998

2002

2004

2006

2008

Tỷ lệ nội bộ trong nhóm (%)


88.83%


83.18%


71.14%


73.34%


79.94%


82.95%

Trong nông thôn

0.1365

0.1397

0.1413

0.1584

0.1728

0.1687

Trong thành thị

0.1941

0.1929

0.2014

0.1846

0.1993

0.1989

Tỷ lệ giữa nông thôn – thành thị(%)


11.17%


16.82%


28.86%


26.66%


20.06%


17.05%

Mức chênh lệch giữa nông thôn – thành thị


0.0416


0.0673


0.0667


0.0613


0.0459


0.0371

(Nguồn: Tác giả tính toán dựa vào VHLSS qua các năm)

Xem tất cả 192 trang.

Ngày đăng: 14/11/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí