A  3 B  C  B  C    B  A    B  A 


1 1


1 1 1 1


2a 3b c bcbaba

9 a b b c b a

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 58 trang tài liệu này.

1 2 3 1


Rèn luyện tư duy sáng tạo cho học sinh trung học phổ thông thông qua giải một số bài tập Đại số - Giải tích bằng nhiều cách - 5


Cộng vế với vế ta được

36 a b c

1

a 2b 3c

1

3a b 2c

1

2a 3b c

1 ( 6 6 6) 3

36 a b c 16


Bài tập :1.Với

a,b,c là số thực dương thỏa mãn điều kiện 1 1 1 4

a b c

.CMR 1 1 1 1 (1 1 1)

a 2b c a b 2c 2a b c 4 a b c

2.Chứng minh với a,b,c là số thực dương thỏa mãn điều kiện


abc ab ac bc thì 1

a 2b 3c

1

3a b 2c

1

2a 3b c

17

96

Ví dụ 3:Với a, b, c là số thực không âm ta luôn có

aabacbbcbacca(c b) 0

Cách 1: Đặt ẩn phụ

Do vai trò của

a,b,c như nhau nên ta có thể giả sử a b c

Đặt

x a b, y b c ta có bất đẳng thức tương đương

cxyy c yxycx yx(x y) 0

cx2y2xyx2(x 2y) 0

âm

luôn đúng do

x, y,c là các số không

Dấu “=” xảy ra khi a b c hoặc

Cách 2: Đánh giá

a b,c 0 hoặc các hoán vị của nó

Do vai trò của

a,b,c như nhau nên ta có thể giả sử a b c

Khi đó có

cc a(c b) 0

Ta xét

aacbbca2 b2ac bc a b(a b c) 0


aaba cbbca b 0

aabacbbc(b a) 0

Cộng 2 bất đẳng thức ta được điều phải chứng minh

Cách 3: Khảo sát hàm số

Do vai trò của

a,b,c như nhau nên ta có thể giả sử a b c

a3 b3 c3 3abc aba bbcb cca(c a) 0

Xét hàm số

f (a) =

a3 b3 c3 3abc ababbcbcca(c a) . Ta có

f ' a 3a2 b2c2 3bc 2ab 2ac

a2b22a2 2ba2bc 2acbc c2

abab 2a ab 2cabc bc

abab 2a 2cc bc 0


nên

f (a)

đồng biến .


vậy

f (a)

f(b) = c3 3a2c 2acaccac2 0


Ví dụ 4: ( ĐH – A 2013)

Cho các số thực

a,b,c thỏa mãn điều kiện (a c)(b c) 4c2


a2 b2

32a3 32b3

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức


Cách 1

Áp dụng BĐT Cô-si ta có:

P

(b 3c)3 (a 3c)3 c


32a3 1 1 32a3

1 1 6a

P 33

(b 3c)3 2 2 (b

3c)3 . 2 . 2 b 3c


32a3

32b3

6a 6b

a2 b2

a2 b2

P 2

(b 3c)3

(a 3c)3

c b 3c a 3c c



P 6.

a2 b2 3(ac bc) ab 9c2 3(ac bc)


a2 b2

2

c


(*)

Ta có:

(a c)(b c) 4c2 ac bc 3c2 ab

(1)


Thế vào (*) ta có:

a2 b2 3(3c2 ab)

P 6.

ab 9c2 3(3c2 ab)


2

a2 b 2

c


P 6.


(a2 b2 2ab) (9c2 ab) 2(9c2 ab)

a2 b 2

3(a b)2

2

a2 b 2

c

P 3.


(9c2 ab)

3(a b)2

3 2

c


a2 b 2

P 3.

6c2 ac bc c

a2 b 2

3(a b)2


1 (do (1))

P 3.

c(6c a b)

( a)2 (b)2

c

c

3( a b )

1

c

P 3.c c 1 (6 a b)

b c

(**)

Đặt x a ; y b (x 0; y 0) thì (x 1)( y 1) 4 xy x y 3

c c

x2 y2

3(xy)2


(2)

(**) P 3.

(6 x y) 1


(x y)2 2xy 1

3(x y)2 4xy

(6 x y)

(x y)2 4 3 (x y)

P 3

(6 x y)


do(2)


(x y)2 23 (x y)1

(***)


Đặt x y t . Lại có

(a c) (b c) 2

4c2 (a c)(b c)

2

2c a b 2 a b

c c

Hay


x y t 2 Nên từ (***) ta có:

t 2 23 t

t 2 4(3 t)


P 3.


P 3.

6 t 1

t 2 2t 6

1

t 2 4t 12

6 t

P 3. (t 2)(t 6)

6 t

t 2 2t 6

P 3(t 2)


1

1


t 2 2t 6

f (t)



Ta có:


f , (t) 3

t 1

t2 2t 6

3 t 1

t2 2t 6


0 3

t 1

t2 2t 6


3 t2 2t 6

t2 2t 6

t 1

t 2 2t 6

( t2 2t 6)2

( t2 2t 6)2

9t 2 18t 54

t 2 2t 1


( t2 2t 6)2

0

8t2 16t 55


g(t) 8t2 16t 55

g, (t) 16t 16 0,t 2


Nên

g(t) g(2) 8.22 16.2 55 9 0


Suy ra 3

t 1 0

t2 2t 6


hay

f , (t) 0

Nên hàm

f (t) đồng biến trên nửa khoảng 2, )


2

Suy ra f(t) f (2) 1


2

Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 1khi t 2a b c 1

Cách 2:


Đặt

x a , y b . ta được x 0, y 0điều kiện của bài toán trở thành

c c


xy x y 3 khi đó P

32x3

3

32 y3

x2 y2

3

y 3x 3

u 0,v 0 ta cóu3v3uv3 3uv uv

uv3

3uv3

uv3

4 4

Do đó


32x3

32 y3 x y 3

xy2 2xy 3x 3y)

8

y 3 3

x 3 3 y 3 x 3

8

3

xy 3x 3y 9

Thay

xy 3 x y vào biểu thức ta có


32x3

32 y3 x y 1x y 63

8

xy 13

y 33

Do đó

x 33

2x y 6


Pxy 13


t x yt 0 và

xy 13

x2 y2

xy2 2xy

xy2 2xy 6

xy 13

t2 2t 6

Pt13


xy2t2

Ta có

3 x y xy x yt nên t 2t 6 0

4 4

t2 2t 6

Do đó

t 0

Xét

ftt13

t 2 ta có

t2 2t 6

f't 3t12

t 1


Với mọi t 2 ta có 3t12 3 và


t 1


t2 2t 6

1

7

t12 7

17

2

2

3

2


Khi a b c thì P 1

2 Do đó giá trị nhỏ nhất của P là

1

2

Ví dụ 5.(Đại học khối A - 2007).

Cho

x 0, y 0, z 0, xyz 1.Tìm GTNN của biểu thức:

x2 y z y2 z x

z2 x y

y y 2z z

z z 2x x

x x 2 y y

P


Nhận xét :

z

Nhìn vào biểu thức P trông rất phức tạp nhưng nỗi lên rõ biến đó có liên


quan đến

x x, y y , z

Do vậy để đơn giản hóa ta nên đổi biến đưa về


bài toán mới. Mặt khác với suy nghĩ đổi biến như vậy thì chúng ta cần

đánh giá tử số đưa về biến cần đổi và chú ý tới điểm rơi là Ta có bài giải như sau:

x y z 1.

x2 y z y2zxz2x y

Cauchy

x

2x

y

Cauchy

2 y

z

Cauchy

2z


Cách 1: Đặt

a x

2y y ,b y

2z z ,c z

2x



x

Suy ra: x

4c a 2b , y

4a b 2c , z

4b c 2a

y

z

x

x

y

z

9 9 9

Do đó: P 24cababc 624.3 3 6 2

9

9

b c a b c a

Vậy

MinP 2 x y z 1.


Cách 2:

x2 y z y2 z xz2 x y

y y 2z z

z z 2x x

x x 2 y y

P


2x x

y y 2z z

2 y y

z z 2x x

2z z

x x 2 y y



Đặt

a x x;b y y;c z

abc 1


2

=> P a b c a

z

b2

c2

2 b 2c c 2a a 2b ab 2ac bc 2ba ca 2cb


P svac _ so

a b c2

3ab bc ca

1 P 2

( bất đẳng thức

2 3ab bc ca

so-vac)

Bài tập

3ab bc ca

1. Cho thức.

x 0, y 0, z 0, x y z 3 . Tìm giá tri lớn nhất của biểu

4

3 x 3y

3 y 3z

3 z 3x

P


Nhận xét: Ta thấy x, y, z có vai trò như nhau trong biểu thức. Từ đó ta

dự đoán dấu bằng xảy ra khi

x y z 1 . Với dấu bằng xảy ra tại

4

x y z 1

4

nên

x 3y 1; y 3z 1; z 3x 1, mặt khác để khử được

căn bậc 3 ta phải Cauchy như sau:


Hướng dẫn


Cauchy x 3y 1 1

3 x 3y .1.1 .

3

Cauchy y 3z 1 1

3 y 3z .1.1 .

3

Cauchy z 3x 1 1

3 z 3x.1.1 .

3


Cộng vế theo vế P 3 MaxP 3 x y z 1 .

4

2. Cho a, b, c dương và a2 + b2 + c2 = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

a3 b3 c3

P

b2 3 c2 3 a2 3


Hương dẫn

a3


a3 b2 3 3a2

33

64

a

6

Ta có:

(1)

2 b2 3 2 b2 3

b3 b3

16

c2 3

4

c6 3c2

33

(2)

2 c2 3 2 c2 3

c3 c3

16 64 4

33

64

c6

a2 3 3c2

(3)

2 a2 3 2

a2 3 16 4

Lấy (1) + (2) + (3) ta được:

a2 b2 c2 9 3

2 2 2

P a

16 4

b c

(4)

a2 b2 c2 3

Từ (4) P 3

2

vậy giá trị nhỏ nhất

P 3 khi

2

a b c 1.

Xem tất cả 58 trang.

Ngày đăng: 10/09/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí