1 1
1 1 1 1
2a 3b c bcbaba
9 a b b c b a
Có thể bạn quan tâm!
-
Rèn luyện tư duy sáng tạo cho học sinh trung học phổ thông thông qua giải một số bài tập Đại số - Giải tích bằng nhiều cách - 1 -
Rèn luyện tư duy sáng tạo cho học sinh trung học phổ thông thông qua giải một số bài tập Đại số - Giải tích bằng nhiều cách - 2 -
Rèn luyện tư duy sáng tạo cho học sinh trung học phổ thông thông qua giải một số bài tập Đại số - Giải tích bằng nhiều cách - 3 -
X Y X Z Y Z 12 Yz Y Z 3 Y Z 2 Y Z 3 Y Z 3 ( 2) Cộng (1) (2) Ta Được Điều Phải Chứng Minh -
Rèn luyện tư duy sáng tạo cho học sinh trung học phổ thông thông qua giải một số bài tập Đại số - Giải tích bằng nhiều cách - 6 -
Rèn luyện tư duy sáng tạo cho học sinh trung học phổ thông thông qua giải một số bài tập Đại số - Giải tích bằng nhiều cách - 7
Xem toàn bộ 58 trang tài liệu này.
1 2 3 1

Cộng vế với vế ta được
36 a b c
1
a 2b 3c
1
3a b 2c
1
2a 3b c
1 ( 6 6 6) 3
36 a b c 16
Bài tập :1.Với
a,b,c là số thực dương thỏa mãn điều kiện 1 1 1 4
a b c
.CMR 1 1 1 1 (1 1 1)
a 2b c a b 2c 2a b c 4 a b c
2.Chứng minh với a,b,c là số thực dương thỏa mãn điều kiện
abc ab ac bc thì 1
a 2b 3c
1
3a b 2c
1
2a 3b c
17
96
Ví dụ 3:Với a, b, c là số thực không âm ta luôn có
aabacbbcbacca(c b) 0
Cách 1: Đặt ẩn phụ
Do vai trò của
a,b,c như nhau nên ta có thể giả sử a b c
Đặt
x a b, y b c ta có bất đẳng thức tương đương
cxyy c yxycx yx(x y) 0
cx2y2xyx2(x 2y) 0
âm
luôn đúng do
x, y,c là các số không
Dấu “=” xảy ra khi a b c hoặc
Cách 2: Đánh giá
a b,c 0 hoặc các hoán vị của nó
Do vai trò của
a,b,c như nhau nên ta có thể giả sử a b c
Khi đó có
cc a(c b) 0
Ta xét
aacbbca2 b2ac bc a b(a b c) 0
aaba cbbca b 0
aabacbbc(b a) 0
Cộng 2 bất đẳng thức ta được điều phải chứng minh
Cách 3: Khảo sát hàm số
Do vai trò của
a,b,c như nhau nên ta có thể giả sử a b c
a3 b3 c3 3abc aba bbcb cca(c a) 0
Xét hàm số
f (a) =
a3 b3 c3 3abc ababbcbcca(c a) . Ta có
f ' a 3a2 b2c2 3bc 2ab 2ac
a2b22a2 2ba2bc 2acbc c2
abab 2a ab 2cabc bc
abab 2a 2cc bc 0
nên
f (a)
đồng biến .
vậy
f (a)
f(b) = c3 3a2c 2acaccac2 0
Ví dụ 4: ( ĐH – A 2013)
Cho các số thực
a,b,c thỏa mãn điều kiện (a c)(b c) 4c2
a2 b2
32a3 32b3
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Cách 1
Áp dụng BĐT Cô-si ta có:
P
(b 3c)3 (a 3c)3 c
32a3 1 1 32a3
1 1 6a
P 33
(b 3c)3 2 2 (b
3c)3 . 2 . 2 b 3c
32a3
32b3
6a 6b
a2 b2
a2 b2
P 2
(b 3c)3
(a 3c)3
c b 3c a 3c c
P 6.
a2 b2 3(ac bc) ab 9c2 3(ac bc)
a2 b2
2
c
(*)
Ta có:
(a c)(b c) 4c2 ac bc 3c2 ab
(1)
Thế vào (*) ta có:
a2 b2 3(3c2 ab)
P 6.
ab 9c2 3(3c2 ab)
2
a2 b 2
c
P 6.
(a2 b2 2ab) (9c2 ab) 2(9c2 ab)
a2 b 2
3(a b)2
2
a2 b 2
c
P 3.
(9c2 ab)
3(a b)2
3 2
c
a2 b 2
P 3.
6c2 ac bc c
a2 b 2
3(a b)2
1 (do (1))
P 3.
c(6c a b)
( a)2 (b)2
c
c
3( a b )
1
c
P 3.c c 1 (6 a b)
b c
(**)
Đặt x a ; y b (x 0; y 0) thì (x 1)( y 1) 4 xy x y 3
c c
x2 y2
3(xy)2
(2)
(**) P 3.
(6 x y) 1
(x y)2 2xy 1
3(x y)2 4xy
(6 x y)
(x y)2 4 3 (x y)
P 3
(6 x y)
do(2)
(x y)2 23 (x y)1
(***)
Đặt x y t . Lại có
(a c) (b c) 2
4c2 (a c)(b c)
2
2c a b 2 a b
c c
Hay
x y t 2 Nên từ (***) ta có:
t 2 23 t
t 2 4(3 t)
P 3.
P 3.
6 t 1
t 2 2t 6
1
t 2 4t 12
6 t
P 3. (t 2)(t 6)
6 t
t 2 2t 6
P 3(t 2)
1
1
t 2 2t 6
f (t)
Ta có:
f , (t) 3
t 1
t2 2t 6
3 t 1
t2 2t 6
0 3
t 1
t2 2t 6
3 t2 2t 6
t2 2t 6
t 1
t 2 2t 6
( t2 2t 6)2
( t2 2t 6)2
9t 2 18t 54
t 2 2t 1
( t2 2t 6)2
0
8t2 16t 55
g(t) 8t2 16t 55
g, (t) 16t 16 0,t 2
Nên
g(t) g(2) 8.22 16.2 55 9 0
Suy ra 3
t 1 0
t2 2t 6
hay
f , (t) 0
Nên hàm
f (t) đồng biến trên nửa khoảng 2, )
2
Suy ra f(t) f (2) 1
2
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 1khi t 2a b c 1
Cách 2:
Đặt
x a , y b . ta được x 0, y 0điều kiện của bài toán trở thành
c c
xy x y 3 khi đó P
32x3
3
32 y3
x2 y2
3
y 3x 3
u 0,v 0 ta cóu3v3uv3 3uv uv
uv3
3uv3
uv3
4 4
Do đó
32x3
32 y3 x y 3
xy2 2xy 3x 3y)
8
y 3 3
x 3 3 y 3 x 3
8
3
xy 3x 3y 9
Thay
xy 3 x y vào biểu thức ta có
32x3
32 y3 x y 1x y 63
8
xy 13
y 33
Do đó
x 33
2x y 6
Pxy 13
t x yt 0 và
xy 13
x2 y2
xy2 2xy
xy2 2xy 6
xy 13
t2 2t 6
Pt13
xy2t2
Ta có
3 x y xy x yt nên t 2t 6 0
4 4
t2 2t 6
Do đó
t 0
Xét
ftt13
vì t 2 ta có
t2 2t 6
f't 3t12
t 1
Với mọi t 2 ta có 3t12 3 và
t 1
t2 2t 6
1
7
t12 7
17
2
2
3
2
![]()
Khi a b c thì P 1
2 Do đó giá trị nhỏ nhất của P là
1
2
Ví dụ 5.(Đại học khối A - 2007).
Cho
x 0, y 0, z 0, xyz 1.Tìm GTNN của biểu thức:
x2 y z y2 z x
z2 x y
y y 2z z
z z 2x x
x x 2 y y
P
Nhận xét :
![]()
z
Nhìn vào biểu thức P trông rất phức tạp nhưng nỗi lên rõ biến đó có liên
quan đến
x x, y y , z
Do vậy để đơn giản hóa ta nên đổi biến đưa về
![]()
bài toán mới. Mặt khác với suy nghĩ đổi biến như vậy thì chúng ta cần
đánh giá tử số đưa về biến cần đổi và chú ý tới điểm rơi là Ta có bài giải như sau:
x y z 1.
x2 y z y2zxz2x y
Cauchy
x
2x
y
Cauchy
2 y
z
Cauchy
2z
Cách 1: Đặt
a x
2y y ,b y
2z z ,c z
2x
x
![]()
Suy ra: x
4c a 2b , y
4a b 2c , z
4b c 2a
y
![]()
z
x
x
y
z
9 9 9
Do đó: P 24cababc 624.3 3 6 2
9
9
b c a b c a
Vậy
MinP 2 x y z 1.
Cách 2:
x2 y z y2 z xz2 x y
y y 2z z
z z 2x x
x x 2 y y
P
2x x
y y 2z z
2 y y
z z 2x x
2z z
x x 2 y y
Đặt
a x x;b y y;c z
abc 1
2
=> P a b c a
![]()
![]()
z
b2
c2
2 b 2c c 2a a 2b ab 2ac bc 2ba ca 2cb
P svac _ so
a b c2
3ab bc ca
1 P 2
( bất đẳng thức
2 3ab bc ca
so-vac)
Bài tập
3ab bc ca
1. Cho thức.
x 0, y 0, z 0, x y z 3 . Tìm giá tri lớn nhất của biểu
4
3 x 3y
3 y 3z
3 z 3x
P
Nhận xét: Ta thấy x, y, z có vai trò như nhau trong biểu thức. Từ đó ta
dự đoán dấu bằng xảy ra khi
x y z 1 . Với dấu bằng xảy ra tại
4
x y z 1
4
nên
x 3y 1; y 3z 1; z 3x 1, mặt khác để khử được
căn bậc 3 ta phải Cauchy như sau:
Hướng dẫn
Cauchy x 3y 1 1
3 x 3y .1.1 .
3
Cauchy y 3z 1 1
3 y 3z .1.1 .
3
Cauchy z 3x 1 1
3 z 3x.1.1 .
3
Cộng vế theo vế P 3 MaxP 3 x y z 1 .
4
2. Cho a, b, c dương và a2 + b2 + c2 = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a3 b3 c3
P
b2 3 c2 3 a2 3
Hương dẫn
a3
a3 b2 3 3a2
33
64
a
6
Ta có:
(1)
2 b2 3 2 b2 3
b3 b3
16
c2 3
4
c6 3c2
33
(2)
2 c2 3 2 c2 3
c3 c3
16 64 4
33
64
c6
a2 3 3c2
(3)
2 a2 3 2
a2 3 16 4
Lấy (1) + (2) + (3) ta được:
a2 b2 c2 9 3
2 2 2
P a
16 4
b c
(4)
Vì a2 b2 c2 3
Từ (4) P 3
2
vậy giá trị nhỏ nhất
P 3 khi
2
a b c 1.






